Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

11/14 doanh nghiệp bán hàng đa cấp chui có địa chỉ ở Hà Nội

17:52 | 20/05/2016

Theo dõi PetroTimes trên
|
Trong số 14 doanh nghiệp bị phát hiện bán hàng đa cấp chui vừa được Cục Quản lý cạnh tranh (Bộ Công Thương) công bố thì có tới 11 doanh nghiệp có địa chỉ đăng ký tại Hà Nội.
tin nhap 20160520174944
Ảnh minh họa (nguồn internet)

Theo Cục Quản lý cạnh tranh, vừa qua, một số doanh nghiệp kinh doanh hoạt động bán hàng đa cấp trên địa bàn một số tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nhưng chưa thực hiện thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận hoạt động bán hàng đa cấp với cơ quan có thẩm quyền và đã bị các cơ quan chức năng phát hiện và xử lý.

Danh sách cụ thể doanh nghiệp bán hàng đa cấp những lại chưa thực hiện thủ tục đăng ký cấp Giấy chứng nhận hoạt động bán hàng đa cấp được Cục Quản lý cạnh tranh công bố gồm:

Hộ kinh doanh Trương Thị Kim Nguyệt (Thị trấn Bắc Trà My, tỉnh Quảng Nam).

Công ty Cổ phần Everrichs Global (148 Hoàng Quốc Việt, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Công ty Cổ phần Thương mại Merro (Tầng 1 Tòa nhà Intracom, Lô C2F cụm sản xuất tiểu khu công nghiệp nhỏ, phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Công ty Cổ phần Thương mại quốc tế Focus Việt Nam (Số 12 tổ 44 phố Trung Kính, Yên Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Công ty cổ phần đầu tư toàn cầu đại dương xanh (Tầng 4, tòa nhà T6/08, số 643A đường Phạm Văn Đồng, Phường Cổ Nhuế 1, Quận Bắc Từ Liêm, Thành phố Hà Nội).

Công nghệ mới và phát triển Quốc tế Amkey Việt Nam (Số 51 Nguyễn Ngọc Vũ, Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Công ty Cổ phần Phát triển thương mại Lotus Việt Nam (Số 2, ngõ 2, tổ 3 đường Trung Kính, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Công ty cổ phần đầu tư và phát triển UNION Việt Nam (Số 15, ngõ 170 Hoàng Ngân, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Công ty cổ phần BigForest (Số 21A đường Nguyễn Khang, phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Công ty TNHH Đầu tư và phát triển thương mại Thiên Lộc Phát (BT1, Lô 9, KĐT Mễ Trì Hạ, P Mễ Trì , Nam Từ Liêm, Thành phố Hà Nội).

Công ty cổ phần KDM Việt Nam (Số 92, tổ 45 phường Quan Hoa, Quận Cầu Giấy, Thành phố Hà Nội).

Công ty Cổ phần Thiên Phương Việt Nam (Số 5 ngõ 21 phố Đại Từ, phường Đại Kim, quận Hoàng Mai, Hà Nội).

Công ty Cổ phần Khoa học Công nghệ Trường Sinh (Số TT1A Vinaconex 9b Đại lộ Lê Nin, Thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An).

Công ty CP ĐT TM Phúc Gia Bảo 68 (131 Bạch Đằng, Phường Phước Trung, TP. Bà Rịa, Tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu).

Cục Quản lý cạnh tranh cảnh báo trường hợp phát hiện hoạt động bán hàng đa cấp của doanh nghiệp này, đề nghị thông báo với Sở Công Thương, cơ quan công an địa phương hoặc Cục Quản lý cạnh tranh để có biện pháp xử lý kịp thời.

Hà Lê

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,900 88,300
Nguyên liệu 999 - HN 87,800 88,200
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 25/10/2024 08:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.600 88.900
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.600 88.900
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.600 88.900
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.600 88.900
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.600 88.900
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.600
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.500 88.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.410 88.210
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.520 87.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.480 80.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.980 66.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.790 60.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.150 57.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.610 54.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.410 51.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.480 36.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.860 33.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.890 29.290
Cập nhật: 25/10/2024 08:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,690 8,890
Trang sức 99.9 8,680 8,880
NL 99.99 8,755
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,710
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,780 8,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,780 8,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,780 8,900
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 25/10/2024 08:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,413.74 16,579.54 17,111.42
CAD 17,870.98 18,051.49 18,630.60
CHF 28,582.01 28,870.71 29,796.91
CNY 3,477.10 3,512.22 3,624.90
DKK - 3,616.47 3,754.96
EUR 26,778.75 27,049.24 28,247.06
GBP 32,089.95 32,414.09 33,453.97
HKD 3,185.67 3,217.85 3,321.08
INR - 301.28 313.32
JPY 161.20 162.83 170.57
KRW 15.91 17.68 19.18
KWD - 82,829.76 86,141.17
MYR - 5,784.69 5,910.86
NOK - 2,275.52 2,372.13
RUB - 251.14 278.02
SAR - 6,744.06 7,013.68
SEK - 2,354.03 2,453.98
SGD 18,766.49 18,956.05 19,564.18
THB 666.41 740.46 768.81
USD 25,197.00 25,227.00 25,467.00
Cập nhật: 25/10/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,215.00 25,233.00 25,473.00
EUR 26,857.00 26,965.00 28,052.00
GBP 32,203.00 32,332.00 33,278.00
HKD 3,204.00 3,217.00 3,318.00
CHF 28,760.00 28,876.00 29,722.00
JPY 162.49 163.14 170.14
AUD 16,549.00 16,615.00 17,101.00
SGD 18,873.00 18,949.00 19,466.00
THB 732.00 735.00 766.00
CAD 18,035.00 18,107.00 18,616.00
NZD 15,014.00 15,499.00
KRW 17.63 19.37
Cập nhật: 25/10/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25200 25200 25467
AUD 16487 16587 17157
CAD 17983 18083 18634
CHF 28908 28938 29744
CNY 0 3531.6 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27027 27127 28000
GBP 32430 32480 33582
HKD 0 3280 0
JPY 164.08 164.58 171.09
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 15040 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18866 18996 19728
THB 0 699 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 9100000
XBJ 8200000 8200000 8850000
Cập nhật: 25/10/2024 08:45