Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

VPI dự báo giá xăng tăng, giá dầu giảm trong kỳ điều hành 29/2/2024

VPI dự báo giá xăng tăng, giá dầu giảm trong kỳ điều hành 29/2/2024

(PetroTimes) - Tại kỳ điều hành ngày 29/2/2024, giá xăng bán lẻ được dự báo tăng nhẹ 0,7 - 0,9% và Liên bộ Tài chính - Công Thương có thể sẽ tiếp tục trích lập Quỹ bình ổn giá xăng dầu đối với dầu mazut.
|< < 1 2 3 > >|

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 76,850 78,850
AVPL/SJC HCM 76,850 78,850
AVPL/SJC ĐN 76,850 78,850
Nguyên liệu 9999 - HN 64,700 65,250
Nguyên liệu 999 - HN 64,600 65,150
AVPL/SJC Cần Thơ 76,850 78,850
Cập nhật: 28/02/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 63.900 65.100
TPHCM - SJC 77.000 78.950
Hà Nội - PNJ 63.900 65.100
Hà Nội - SJC 77.000 78.950
Đà Nẵng - PNJ 63.900 65.100
Đà Nẵng - SJC 77.000 78.950
Miền Tây - PNJ 63.900 65.100
Miền Tây - SJC 76.900 78.900
Giá vàng nữ trang - PNJ 63.900 65.100
Giá vàng nữ trang - SJC 77.000 78.950
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 63.900
Giá vàng nữ trang - SJC 77.000 78.950
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 63.900
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 63.800 64.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 47.200 48.600
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 36.540 37.940
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 25.620 27.020
Cập nhật: 28/02/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
TT, 3A, NT Nghệ An 6,500 6,610
Trang sức 99.99 6,445 6,590
Trang sức 99.9 6,435 6,580
SJC Thái Bình 7,690 7,890
NT, ĐV, 3A Hà Nội 6,500 6,610
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,500 6,610
NL 99.99 6,460
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,450
Miếng SJC Nghệ An 7,690 7,890
Miếng SJC Hà Nội 7,690 7,890
Cập nhật: 28/02/2024 03:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 76,900 78,900
SJC 5c 76,900 78,920
SJC 2c, 1C, 5 phân 76,900 78,930
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 63,900 65,100
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 63,900 65,200
Nữ Trang 99.99% 63,700 64,700
Nữ Trang 99% 62,559 64,059
Nữ Trang 68% 42,150 44,150
Nữ Trang 41.7% 25,133 27,133
Cập nhật: 28/02/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,723.78 15,882.60 16,392.94
CAD 17,783.26 17,962.89 18,540.07
CHF 27,308.13 27,583.97 28,470.29
CNY 3,351.12 3,384.97 3,494.26
DKK - 3,520.23 3,655.22
EUR 26,045.51 26,308.59 27,474.97
GBP 30,442.02 30,749.52 31,737.55
HKD 3,068.13 3,099.12 3,198.70
INR - 296.44 308.31
JPY 158.89 160.50 168.18
KRW 16.01 17.79 19.40
KWD - 79,898.76 83,097.08
MYR - 5,112.53 5,224.29
NOK - 2,297.92 2,395.60
RUB - 254.36 281.59
SAR - 6,549.04 6,811.20
SEK - 2,348.72 2,448.56
SGD 17,869.31 18,049.81 18,629.78
THB 607.24 674.71 700.58
USD 24,430.00 24,460.00 24,800.00
Cập nhật: 28/02/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,803 15,823 16,423
CAD 17,902 17,912 18,612
CHF 27,480 27,500 28,450
CNY - 3,353 3,493
DKK - 3,495 3,665
EUR #25,865 26,075 27,365
GBP 30,687 30,697 31,867
HKD 3,019 3,029 3,224
JPY 159.48 159.63 169.18
KRW 16.3 16.5 20.3
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,258 2,378
NZD 14,948 14,958 15,538
SEK - 2,314 2,449
SGD 17,776 17,786 18,586
THB 633.83 673.83 701.83
USD #24,390 24,430 24,850
Cập nhật: 28/02/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,460.00 24,480.00 24,800.00
EUR 26,216.00 26,321.00 27,483.00
GBP 30,645.00 30,830.00 31,779.00
HKD 3,087.00 3,099.00 3,200.00
CHF 27,489.00 27,599.00 28,473.00
JPY 160.03 160.67 168.18
AUD 15,846.00 15,910.00 16,390.00
SGD 18,018.00 18,090.00 18,601.00
THB 670.00 673.00 705.00
CAD 17,920.00 17,992.00 18,527.00
NZD 14,966.00 15,459.00
KRW 17.74 19.37
Cập nhật: 28/02/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24430 24460 24900
AUD 15940 15990 16399
CAD 18048 18098 18511
CHF 27782 27832 28256
CNY 0 3386.4 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26466 26516 27037
GBP 31041 31091 31563
HKD 0 3115 0
JPY 161.92 162.42 166.99
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.0313 0
MYR 0 5337 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14989 0
PHP 0 370 0
SEK 0 2360 0
SGD 18183 18183 18542
THB 0 647.2 0
TWD 0 777 0
XAU 7710000 7710000 7860000
XBJ 5900000 5900000 6350000
Cập nhật: 28/02/2024 03:00