Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Việt Nam nhập siêu từ Lào hơn 60 triệu USD trong tháng đầu năm

10:22 | 28/02/2024

74 lượt xem
|
(PetroTimes) - Theo số liệu của Tổng cục Hải quan Việt Nam, kim ngạch thương mại Việt Nam - Lào trong tháng đầu năm 2024 có sự tăng trưởng mạnh so với cùng kỳ năm 2023 đạt 174,4 triệu USD, tăng 75,8%, Việt Nam nhập siêu từ Lào 60,8 triệu USD.
Việt Nam nhập siêu từ Lào hơn 60 triệu USD trong tháng đầu năm
Kim ngạch thương mại Việt Nam - Lào đạt 174,4 triệu USD trong tháng đầu năm 2024.

Trong đó, xuất khẩu của Việt Nam sang Lào đạt 56,8 triệu USD, tăng 104,4% so với cùng kỳ năm 2023. Các mặt hàng xuất khẩu chính gồm: xăng dầu các loại (11,6 triệu USD, tăng 276%); Sản phẩm từ sắt thép (5,44 triệu USD, tăng 176,6%); Phương tiện vận tải và phụ tùng (4,3 triệu USD, tăng 118,7%); Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác (3,3 triệu USD, tăng 83,6%); Sắt thép các loại (2,98 triệu USD, tăng 18,2%); Sản phẩm gốm, sứ (1,8 triệu USD, tăng 79,4%); Sản phẩm từ chất dẻo (1,4 triệu USD, tăng 32,8%); Hàng rau quả (1,2 triệu USD, giảm 36,2%); Giấy và các sản phẩm từ giấy (đạt 1 triệu USD, tăng 19,5%)…

Nhập khẩu của Việt Nam từ Lào đạt 117,6 triệu USD, tăng 64,7% so với cùng kỳ năm 2023. Một số mặt hàng nhập khẩu chính bao gồm: Cao su (27,4 triệu USD, tăng 107,2%); Gỗ và sản phẩm gỗ (11,2 triệu USD, tăng 62,2%); Quặng và khoáng sản khác (9,2 triệu USD); Ngô (8,5 triệu USD, tăng 19,9%); Phân bón các loại (6,4 triệu USD, tăng 34%)…

Tại kỳ họp Ủy ban Liên Chính phủ Việt - Lào lần thứ 46 vừa qua, lãnh đạo hai chính phủ đã đề ra mục tiêu tăng trưởng thương mại Việt Nam - Lào trong cả năm 2024 dự kiến đạt 10 - 15%.

Năm 2023, kim ngạch thương mại song phương Lào - Việt Nam đạt 1,6 tỷ USD.

Lào dẫn đầu về thu hút vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam

Lào dẫn đầu về thu hút vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam

Theo số liệu từ Cục Đầu tư nước ngoài - Bộ Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam, trong 5 tháng đầu năm 2018, Việt Nam đã đầu tư vào 24 quốc gia, vùng lãnh thổ, trong đó, Lào là địa bàn dẫn đầu với 80,12 triệu USD, chiếm 43,4% tổng vốn đầu tư trực tiếp của Việt Nam ra nước ngoài.

P.V

  • bidv-tiet-kiem-mua-vang-ron-rang-tai-loc
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 77,850 ▲100K 80,450 ▲700K
AVPL/SJC HCM 77,800 ▲50K 80,500 ▲750K
AVPL/SJC ĐN 77,750 80,300 ▲550K
Nguyên liệu 9999 - HN 66,500 ▲1050K 67,050 ▲1000K
Nguyên liệu 999 - HN 66,400 ▲1050K 66,950 ▲1100K
AVPL/SJC Cần Thơ 77,850 ▲100K 80,450 ▲700K
Cập nhật: 02/03/2024 16:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 65.250 ▲850K 66.450 ▲850K
TPHCM - SJC 78.600 ▲700K 81.000 ▲1200K
Hà Nội - PNJ 65.250 ▲850K 66.450 ▲850K
Hà Nội - SJC 78.600 ▲700K 81.000 ▲1200K
Đà Nẵng - PNJ 65.250 ▲850K 66.450 ▲850K
Đà Nẵng - SJC 78.600 ▲700K 81.000 ▲1200K
Miền Tây - PNJ 65.250 ▲850K 66.450 ▲850K
Miền Tây - SJC 77.800 ▼100K 80.300 ▲500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 65.250 ▲850K 66.450 ▲850K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.600 ▲700K 81.000 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 65.250 ▲850K
Giá vàng nữ trang - SJC 78.600 ▲700K 81.000 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn PNJ (24K) 65.250 ▲850K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 24K 65.200 ▲900K 66.000 ▲900K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 18K 48.250 ▲670K 49.650 ▲670K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 14K 37.360 ▲530K 38.760 ▲530K
Giá vàng nữ trang - Nữ trang 10K 26.210 ▲380K 27.610 ▲380K
Cập nhật: 02/03/2024 16:00
AJC Mua vào Bán ra
TT, 3A, NT Nghệ An 6,560 6,670
Trang sức 99.99 6,505 6,650
Trang sức 99.9 6,495 6,640
SJC Thái Bình 7,780 7,980
NT, ĐV, 3A Hà Nội 6,560 6,670
NT, 3A, ĐV Thái Bình 6,560 6,670
NL 99.99 6,510
Nhẫn tròn ko ép vỉ TB 6,510
Miếng SJC Nghệ An 7,780 7,980
Miếng SJC Hà Nội 7,780 7,980
Cập nhật: 02/03/2024 16:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 77,800 80,300 ▲500K
SJC 5c 77,800 80,320 ▲500K
SJC 2c, 1C, 5 phân 77,800 80,330 ▲500K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 65,300 ▲900K 66,500 ▲900K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 65,300 ▲900K 66,600 ▲900K
Nữ Trang 99.99% 65,200 ▲900K 66,100 ▲900K
Nữ Trang 99% 63,946 ▲892K 65,446 ▲892K
Nữ Trang 68% 43,102 ▲612K 45,102 ▲612K
Nữ Trang 41.7% 25,716 ▲375K 27,716 ▲375K
Cập nhật: 02/03/2024 16:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,634.14 15,792.06 16,299.47
CAD 17,707.84 17,886.70 18,461.42
CHF 27,161.63 27,435.99 28,317.54
CNY 3,353.27 3,387.14 3,496.50
DKK - 3,510.11 3,644.70
EUR 25,964.86 26,227.13 27,389.87
GBP 30,324.75 30,631.06 31,615.27
HKD 3,067.81 3,098.80 3,198.37
INR - 296.55 308.42
JPY 158.96 160.56 168.25
KRW 15.97 17.74 19.35
KWD - 79,853.29 83,049.74
MYR - 5,144.84 5,257.30
NOK - 2,278.22 2,375.06
RUB - 256.34 283.78
SAR - 6,551.88 6,814.14
SEK - 2,330.48 2,429.54
SGD 17,853.97 18,034.32 18,613.78
THB 605.79 673.11 698.92
USD 24,440.00 24,470.00 24,810.00
Cập nhật: 02/03/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Vietinbank
AUD 15,760 15,780 16,380
CAD 17,870 17,880 18,580
CHF 27,377 27,397 28,347
CNY - 3,355 3,495
DKK - 3,495 3,665
EUR #25,858 26,068 27,358
GBP 30,627 30,637 31,807
HKD 3,019 3,029 3,224
JPY 160 160.15 169.7
KRW 16.31 16.51 20.31
LAK - 0.69 1.39
NOK - 2,263 2,383
NZD 14,804 14,814 15,394
SEK - 2,314 2,449
SGD 17,776 17,786 18,586
THB 634.4 674.4 702.4
USD #24,400 24,440 24,860
Cập nhật: 02/03/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,460.00 24,480.00 24,800.00
EUR 26,119.00 26,224.00 27,361.00
GBP 30,456.00 30,640.00 31,587.00
HKD 3,085.00 3,097.00 3,198.00
CHF 27,328.00 27,438.00 28,304.00
JPY 159.88 160.52 168.02
AUD 15,719.00 15,782.00 16,266.00
SGD 17,968.00 18,040.00 18,577.00
THB 669.00 672.00 699.00
CAD 17,819.00 17,891.00 18,421.00
NZD 14,754.00 15,245.00
KRW 17.66 19.28
Cập nhật: 02/03/2024 16:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24443 24493 24908
AUD 15833 15883 16296
CAD 17955 18005 18414
CHF 27623 27673 28091
CNY 0 3388.1 0
CZK 0 1020 0
DKK 0 3490 0
EUR 26384 26434 26949
GBP 30917 30967 31440
HKD 0 3115 0
JPY 161.78 162.28 166.85
KHR 0 5.6713 0
KRW 0 18.4 0
LAK 0 1.026 0
MYR 0 5337 0
NOK 0 2330 0
NZD 0 14810 0
PHP 0 370 0
SEK 0 2360 0
SGD 18156 18156 18516
THB 0 645.9 0
TWD 0 777 0
XAU 7790000 7790000 7975000
XBJ 5900000 5900000 6350000
Cập nhật: 02/03/2024 16:00