Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

BSR tổ chức đêm hội trăng rằm tại Bình Sơn

13:34 | 17/09/2018

737 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 16/9/2018, Công ty cổ phần Lọc hóa dầu Bình Sơn (BSR) phối hợp Huyện đoàn Bình Sơn, tỉnh Quảng Ngãi tổ chức đêm hội trăng rằm 2018.

Nhân dịp này, BSR đã trao 45 suất học bổng, mỗi suất 400.000 đồng cho các em học sinh nghèo học giỏi, trao 400 suất quà trung thu, trị giá 40 triệu đồng cho các em nhỏ có hoàn cảnh khó khăn thuộc các xã của huyện Bình Sơn.

Phó Bí thư Thường trực Đoàn Công ty BSR Trần Thượng Bích Lan cho biết: Hàng năm, BSR giành 30 đến 40 tỷ đồng thực hiện công tác an sinh xã hội; trong đó có những chương trình như quan tâm, chăm sóc thiếu nhi, nhi đồng, học sinh vượt khó học giỏi. Đêm hội trăng rằm hôm nay là nghĩa cử cao đẹp của người lao động BSR dành tặng các em học sinh trên địa bàn huyện; mong các em chăm ngoan học giỏi; xứng đáng là cháu ngoan Bác Hồ.

Tại đêm hội trăng rằm, các em học sinh đã được chơi các trò chơi dân gian như đập niêu, kẹp bóng gắp kẹo, múa hát, xem múa lân sư rồng… và nhận quà trung thu.

Một số hình ảnh tại đêm hội trăng rằm:

bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
400 em nhỏ tập trung đông đủ để vui hội trăng rằm 2018
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Thi đập niêu
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Thi kẹp bóng gắp kẹo
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Vui múa hát tại đêm hội trăng rằm
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Phó Bí thư Đoàn BSR Trần Thượng Bích Lan phát biểu
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Công ty BSR phát học bổng cho học sinh học giỏi
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Các em học sinh nhận học bổng từ chương trình
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Múa lân sư
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Múa rồng
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son
Các em nhỏ nhận quà trung thu
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son An toàn hóa chất tại BSR
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son Phối hợp đảm bảo an ninh, an toàn các công trình trên biển của NMLD Dung Quất
bsr to chuc dem hoi trang ram tai binh son Khánh thành trường tiểu học Phan Bôi do BSR tài trợ

Đức Chính

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,450 77,600
Nguyên liệu 999 - HN 77,350 77,500
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 12/09/2024 01:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.500 78.650
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.500 78.650
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.500 78.650
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.500 78.650
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.500 78.650
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.500
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.400 78.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.320 78.120
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.520 77.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.230 71.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.400 58.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.930 53.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.580 50.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.450 47.850
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.500 45.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.280 32.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.080 29.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.560 25.960
Cập nhật: 12/09/2024 01:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,650 7,825
Trang sức 99.9 7,640 7,815
NL 99.99 7,655
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,655
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,755 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,755 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,755 7,865
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 12/09/2024 01:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,400 78,650
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,400 78,750
Nữ Trang 99.99% 77,300 78,250
Nữ Trang 99% 75,475 77,475
Nữ Trang 68% 50,865 53,365
Nữ Trang 41.7% 30,284 32,784
Cập nhật: 12/09/2024 01:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,939.04 16,100.04 16,617.44
CAD 17,605.16 17,782.99 18,354.48
CHF 28,377.43 28,664.07 29,585.25
CNY 3,381.16 3,415.31 3,525.60
DKK - 3,568.64 3,705.50
EUR 26,432.68 26,699.67 27,883.52
GBP 31,344.54 31,661.15 32,678.64
HKD 3,069.45 3,100.46 3,200.10
INR - 291.66 303.34
JPY 168.57 170.27 178.42
KRW 15.86 17.62 19.22
KWD - 80,229.45 83,441.42
MYR - 5,615.37 5,738.15
NOK - 2,225.94 2,320.57
RUB - 257.06 284.58
SAR - 6,526.13 6,787.40
SEK - 2,325.96 2,424.84
SGD 18,395.49 18,581.30 19,178.44
THB 645.76 717.51 745.03
USD 24,355.00 24,385.00 24,725.00
Cập nhật: 12/09/2024 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,400.00 24,410.00 24,750.00
EUR 26,601.00 26,708.00 27,823.00
GBP 31,571.00 31,698.00 32,684.00
HKD 3,089.00 3,101.00 3,205.00
CHF 28,567.00 28,682.00 29,582.00
JPY 169.63 170.31 178.15
AUD 16,038.00 16,102.00 16,606.00
SGD 18,532.00 18,606.00 19,157.00
THB 711.00 714.00 746.00
CAD 17,725.00 17,796.00 18,338.00
NZD 14,840.00 15,344.00
KRW 17.58 19.40
Cập nhật: 12/09/2024 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24390 24390 24720
AUD 16141 16191 16694
CAD 17851 17901 18356
CHF 28833 28883 29436
CNY 0 3415.1 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 26852 26902 27612
GBP 31892 31942 32595
HKD 0 3185 0
JPY 171.64 172.14 177.65
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.011 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14887 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2395 0
SGD 18654 18704 19255
THB 0 689.7 0
TWD 0 772 0
XAU 7900000 7900000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 12/09/2024 01:00