Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

90% bitcoin đã được khai thác, liệu "thợ đào" còn rộng cửa làm ăn?

10:47 | 14/12/2021

167 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
90% trong tổng số 21 triệu bitcoin đã được các "thợ đào" sở hữu, dự kiến, phần còn lại đến năm 2140 mới khai thác hết.

Theo dữ liệu Blockchain.com, tính đến ngày 13/12 đã có 18,89 triệu bitcoin được khai thác trong tổng số 21 triệu bitcoin, tương ứng 90% nguồn cung. Để đạt được cột mốc trên, các thợ đào bitcoin đã phải làm việc miệt mài trong vòng 12 năm kể từ ngày 9/1/2009. Tuy nhiên, lượng bitcoin còn lại phải mất tới 119 năm mới có thể khai thác hết, thời gian dự kiến sẽ vào tháng 2/2140.

Hiện tại, thợ đào bitcoin sẽ nhận được 6,5 bitcoin/khối khai thác nhưng con số này sẽ giảm một nửa vào năm 2024.

90% bitcoin đã được khai thác, liệu thợ đào còn rộng cửa làm ăn? - 1
Xưởng đào bitcoin (Ảnh: Flickr).

Những năm qua, giá bitcoin tăng cao đã phản ánh nhu cầu sở hữu đồng tiền kỹ thuật số này của người dùng. Năm 2010, giá bitcoin giao dịch dưới 0,1 USD khi 10% nguồn cung bitcoin được khai thác. Tháng 12/2012, giá bitcoin nhanh chóng chạm mốc 7,5 USD khi 50% nguồn cung đồng tiền này được khai thác.

Ở thời điểm hiện tại, bitcoin giao dịch ở ngưỡng 46.933 USD, giảm gần 32 % so với mức đỉnh 69.000 USD vào đầu năm, theo dữ liệu từ CoinGecko .

Theo Chainalysis, không phải 21 triệu bitcoin đều hiện diện trên thị trường vì có khoảng 3,7 triệu bitcoin bị thất lạc do chủ sở hữu đồng tiền tử vong hay có trường hợp quên mật khẩu ví…

Theo Dân trí

Bitcoin lao dốc 10.000 USD trong một giờ, nhà đầu tư Việt có hoảng loạn?Bitcoin lao dốc 10.000 USD trong một giờ, nhà đầu tư Việt có hoảng loạn?
Bitcoin Bitcoin "bốc hơi" 10.000 USD trong 1 giờ, chuyện gì đang xảy ra?
Giá bitcoin cao nhất mọi thời đại, vượt ngưỡng 66.000 USDGiá bitcoin cao nhất mọi thời đại, vượt ngưỡng 66.000 USD
Bitcoin giảm sâu dưới 40.000 USD do đâu?Bitcoin giảm sâu dưới 40.000 USD do đâu?
Toàn cảnh tiền tệ kỹ thuật số (kỳ 2): Những cột mốc phát triểnToàn cảnh tiền tệ kỹ thuật số (kỳ 2): Những cột mốc phát triển
Toàn cảnh tiền tệ kỹ thuật số (kỳ 1): Xu thế của thời đạiToàn cảnh tiền tệ kỹ thuật số (kỳ 1): Xu thế của thời đại
Tỷ phú đầu tư John Paulson: Tiền ảo là một bong bóng, sẽ trở về con số 0 tròn trĩnh, vô giá trịTỷ phú đầu tư John Paulson: Tiền ảo là một bong bóng, sẽ trở về con số 0 tròn trĩnh, vô giá trị
Mỹ truy tố chủ sàn tiền ảo BitConnect lừa đảo 2 tỷ USDMỹ truy tố chủ sàn tiền ảo BitConnect lừa đảo 2 tỷ USD
Đồng loạt tăng, vốn hóa thị trường tiền điện tử lấy lại mốc 2.000 tỷ USDĐồng loạt tăng, vốn hóa thị trường tiền điện tử lấy lại mốc 2.000 tỷ USD

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 84,000
Nguyên liệu 9999 - HN 82,750 83,000
Nguyên liệu 999 - HN 82,650 82,900
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 06/10/2024 13:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.800 83.600
TPHCM - SJC 82.000 84.000
Hà Nội - PNJ 82.800 83.600
Hà Nội - SJC 82.000 84.000
Đà Nẵng - PNJ 82.800 83.600
Đà Nẵng - SJC 82.000 84.000
Miền Tây - PNJ 82.800 83.600
Miền Tây - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.800 83.600
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.700 83.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.620 83.420
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.770 82.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.090 76.590
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.380 62.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.530 56.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.030 54.430
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.690 51.090
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.600 49.000
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.490 34.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.060 31.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.310 27.710
Cập nhật: 06/10/2024 13:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,190 8,360
Trang sức 99.9 8,180 8,350
NL 99.99 8,230
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,210
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,280 8,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,280 8,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,280 8,370
Miếng SJC Thái Bình 8,200 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,200 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,200 8,400
Cập nhật: 06/10/2024 13:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,000
SJC 5c 82,000 84,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 82,000 83,300
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 82,000 83,400
Nữ Trang 99.99% 81,950 83,000
Nữ Trang 99% 80,178 82,178
Nữ Trang 68% 54,096 56,596
Nữ Trang 41.7% 32,264 34,764
Cập nhật: 06/10/2024 13:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,496.82 16,663.45 17,198.73
CAD 17,792.83 17,972.56 18,549.89
CHF 28,322.35 28,608.43 29,527.42
CNY 3,438.59 3,473.32 3,584.90
DKK - 3,591.92 3,729.62
EUR 26,595.63 26,864.28 28,055.04
GBP 31,727.06 32,047.54 33,077.00
HKD 3,107.70 3,139.09 3,239.92
INR - 294.09 305.86
JPY 163.16 164.81 172.66
KRW 15.98 17.76 19.27
KWD - 80,714.67 83,944.94
MYR - 5,807.27 5,934.16
NOK - 2,286.11 2,383.26
RUB - 248.41 275.00
SAR - 6,574.00 6,837.09
SEK - 2,356.01 2,456.14
SGD 18,604.97 18,792.89 19,396.58
THB 661.99 735.55 763.75
USD 24,550.00 24,580.00 24,940.00
Cập nhật: 06/10/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,570.00 24,590.00 24,930.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,005.00
GBP 31,882.00 32,010.00 33,001.00
HKD 3,122.00 3,135.00 3,241.00
CHF 28,507.00 28,621.00 29,526.00
JPY 164.72 165.38 173.02
AUD 16,633.00 16,700.00 17,213.00
SGD 18,748.00 18,823.00 19,380.00
THB 727.00 730.00 763.00
CAD 17,927.00 17,999.00 18,547.00
NZD 15,124.00 15,632.00
KRW 17.78 19.64
Cập nhật: 06/10/2024 13:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24600 24600 24940
AUD 16586 16686 17259
CAD 17914 18014 18565
CHF 28664 28694 29487
CNY 0 3493.5 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3644 0
EUR 26849 26949 27822
GBP 32080 32130 33242
HKD 0 3180 0
JPY 166.18 166.68 173.19
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6104 0
NOK 0 2325 0
NZD 0 15159 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2395 0
SGD 18716 18846 19577
THB 0 694.9 0
TWD 0 768 0
XAU 8200000 8200000 8400000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 06/10/2024 13:00