Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

98.500 đồng bảo hiểm cho cả ngôi nhà và gia đình, tại sao không?

20:06 | 04/10/2024

21,572 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Chỉ với 98.500 đồng /năm, toàn bộ ngôi nhà, tài sản bên trong và mọi thành viên trong gia đình hay những người liên quan tới gia đình sẽ được bảo hiểm trọn vẹn.
98.500 đồng bảo hiểm cho cả ngôi nhà và gia đình, tại sao không?

Cơn bão số 3 (Yagi) đổ bộ cùng mưa lũ đã gây ra thiệt hại lớn cho 26 tỉnh, thành miền Bắc nước ta, gây ngập lụt và phá hủy nhiều cơ sở hạ tầng, ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động kinh tế và đời sống người dân. Ước tính các yêu cầu bồi thường bảo hiểm cho các thiệt hại thiệt hại về người và tài sản do cơn bão gây ra đã lên tới hàng nghìn tỷ đồng. Riêng Bảo hiểm PVI, doanh nghiệp dẫn đầu thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam, số tiền ước khiếu nại tổn thất sau cơn bão là hơn 3.000 tỷ đồng. Với kinh nghiệm xử lý tổn thất dày dặn cùng đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, dự phòng tổn thất chắc chắn, sau chưa đầy 1 tháng xảy ra cơn bão, Bảo hiểm PVI đã tiến hành chi trả tạm ứng gần 50 tỷ đồng. Cơn bão lịch sử này cũng đồng thời là một “cú hích” để người dân và doanh nghiệp nhìn nhận lại ý nghĩa của bảo hiểm khi gặp sự cố không mong muốn.

Bên cạnh bão lũ, thiên tai, thì những rủi ro thường xuyên xảy ra với người dân đặc biệt là cháy nổ tại các gia đình cũng là một nguy cơ tiềm ẩn. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân về việc bảo vệ ngôi nhà của mình, cuối tháng 9/2024 Bảo hiểm PVI đã ra mắt sản phẩm Bảo hiểm toàn diện hộ gia đình. Chỉ với 98.500 đồng /năm, toàn bộ ngôi nhà, tài sản bên trong và mọi thành viên trong gia đình hay những người liên quan tới gia đình sẽ được bảo hiểm trọn vẹn. Cụ thể, Bảo hiểm PVI sẽ chi trả cho khung ngôi nhà và tài sản bên trong do rủi ro cháy xảy ra và bảo hiểm cho tối đa 05 thành viên gia đình có cùng đăng ký thường trú hoặc tạm trú tại ngôi nhà được bảo hiểm, từ đủ 01 tuổi đến 70 tuổi.

Đây là sản phẩm mang tính toàn diện và phạm vi bảo hiểm rộng, chi phí hợp lý, thủ tục tham gia và bồi thường nhanh gọn, đơn giản được cung cấp trên tất cả các kênh bán trực tiếp, đại lý, các ngân hàng, tổ chức tín dụng, các đối tác thương mại điện tử và các kênh trực tuyến của Bảo hiểm PVI.

Với những quyền lợi ưu việt trên, Bảo hiểm toàn diện hộ gia đình chính là tấm khiên tài chính vững chắc bảo vệ cho ngôi nhà và tổ ấm thân yêu của bạn trước những rủi ro bất ngờ trong cuộc sống, giúp các thành viên gia đình luôn cảm thấy thoải mái và an toàn khi ở dưới mái nhà của mình…

Hải Anh

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • rot-von-duong-dai-agri
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,000 86,000
AVPL/SJC HCM 84,000 86,000
AVPL/SJC ĐN 84,000 86,000
Nguyên liệu 9999 - HN 84,600 ▲150K 85,000 ▲150K
Nguyên liệu 999 - HN 84,500 ▲150K 84,900 ▲150K
AVPL/SJC Cần Thơ 84,000 86,000
Cập nhật: 19/10/2024 15:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
TPHCM - SJC 84.000 86.000
Hà Nội - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
Hà Nội - SJC 84.000 86.000
Đà Nẵng - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
Đà Nẵng - SJC 84.000 86.000
Miền Tây - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
Miền Tây - SJC 84.000 86.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.000 86.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 84.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.000 86.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 84.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 84.600 ▲300K 85.400 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 84.520 ▲300K 85.320 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 83.650 ▲300K 84.650 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 77.830 ▲280K 78.330 ▲280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 62.800 ▲220K 64.200 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.820 ▲200K 58.220 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.260 ▲190K 55.660 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.840 ▲180K 52.240 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.710 ▲180K 50.110 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.280 ▲130K 35.680 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.780 ▲120K 32.180 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.930 ▲100K 28.330 ▲100K
Cập nhật: 19/10/2024 15:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,370 8,550
Trang sức 99.9 8,360 8,540
NL 99.99 8,430
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,390
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,460 8,560
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,460 8,560
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,460 8,560
Miếng SJC Thái Bình 8,400 8,600
Miếng SJC Nghệ An 8,400 8,600
Miếng SJC Hà Nội 8,400 8,600
Cập nhật: 19/10/2024 15:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,452.20 16,618.38 17,151.77
CAD 17,776.42 17,955.98 18,532.30
CHF 28,315.00 28,601.01 29,519.00
CNY 3,450.91 3,485.77 3,597.65
DKK - 3,590.50 3,728.05
EUR 26,579.46 26,847.94 28,037.26
GBP 31,955.66 32,278.44 33,314.46
HKD 3,155.91 3,187.79 3,290.10
INR - 298.55 310.49
JPY 161.96 163.60 171.38
KRW 15.86 17.62 19.12
KWD - 81,885.84 85,160.78
MYR - 5,785.93 5,912.21
NOK - 2,265.13 2,361.33
RUB - 248.89 275.52
SAR - 6,680.64 6,947.83
SEK - 2,343.95 2,443.50
SGD 18,685.35 18,874.09 19,479.88
THB 670.26 744.74 773.27
USD 24,950.00 24,980.00 25,340.00
Cập nhật: 19/10/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,010.00 25,030.00 25,370.00
EUR 26,780.00 26,888.00 28,015.00
GBP 32,280.00 32,410.00 33,408.00
HKD 3,178.00 3,191.00 3,297.00
CHF 28,525.00 28,640.00 29,529.00
JPY 163.91 164.57 172.01
AUD 16,609.00 16,676.00 17,189.00
SGD 18,845.00 18,921.00 19,473.00
THB 740.00 743.00 776.00
CAD 17,933.00 18,005.00 18,543.00
NZD 15,047.00 15,556.00
KRW 17.60 19.38
Cập nhật: 19/10/2024 15:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24985 24985 25345
AUD 16538 16638 17208
CAD 17889 17989 18549
CHF 28642 28672 29476
CNY 0 3506 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3638 0
EUR 26821 26921 27794
GBP 32303 32353 33470
HKD 0 3220 0
JPY 164.89 165.39 171.9
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.059 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2304 0
NZD 0 15075 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2395 0
SGD 18786 18916 19646
THB 0 703.9 0
TWD 0 772 0
XAU 8400000 8400000 8600000
XBJ 7700000 7700000 8200000
Cập nhật: 19/10/2024 15:00