Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

98.500 đồng bảo hiểm cho cả ngôi nhà và gia đình, tại sao không?

20:06 | 04/10/2024

106 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Chỉ với 98.500 đồng /năm, toàn bộ ngôi nhà, tài sản bên trong và mọi thành viên trong gia đình hay những người liên quan tới gia đình sẽ được bảo hiểm trọn vẹn.
98.500 đồng bảo hiểm cho cả ngôi nhà và gia đình, tại sao không?

Cơn bão số 3 (Yagi) đổ bộ cùng mưa lũ đã gây ra thiệt hại lớn cho 26 tỉnh, thành miền Bắc nước ta, gây ngập lụt và phá hủy nhiều cơ sở hạ tầng, ảnh hưởng nghiêm trọng đến hoạt động kinh tế và đời sống người dân. Ước tính các yêu cầu bồi thường bảo hiểm cho các thiệt hại thiệt hại về người và tài sản do cơn bão gây ra đã lên tới hàng nghìn tỷ đồng. Riêng Bảo hiểm PVI, doanh nghiệp dẫn đầu thị trường bảo hiểm phi nhân thọ Việt Nam, số tiền ước khiếu nại tổn thất sau cơn bão là hơn 3.000 tỷ đồng. Với kinh nghiệm xử lý tổn thất dày dặn cùng đội ngũ nhân viên giàu kinh nghiệm, dự phòng tổn thất chắc chắn, sau chưa đầy 1 tháng xảy ra cơn bão, Bảo hiểm PVI đã tiến hành chi trả tạm ứng gần 50 tỷ đồng. Cơn bão lịch sử này cũng đồng thời là một “cú hích” để người dân và doanh nghiệp nhìn nhận lại ý nghĩa của bảo hiểm khi gặp sự cố không mong muốn.

Bên cạnh bão lũ, thiên tai, thì những rủi ro thường xuyên xảy ra với người dân đặc biệt là cháy nổ tại các gia đình cũng là một nguy cơ tiềm ẩn. Để đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người dân về việc bảo vệ ngôi nhà của mình, cuối tháng 9/2024 Bảo hiểm PVI đã ra mắt sản phẩm Bảo hiểm toàn diện hộ gia đình. Chỉ với 98.500 đồng /năm, toàn bộ ngôi nhà, tài sản bên trong và mọi thành viên trong gia đình hay những người liên quan tới gia đình sẽ được bảo hiểm trọn vẹn. Cụ thể, Bảo hiểm PVI sẽ chi trả cho khung ngôi nhà và tài sản bên trong do rủi ro cháy xảy ra và bảo hiểm cho tối đa 05 thành viên gia đình có cùng đăng ký thường trú hoặc tạm trú tại ngôi nhà được bảo hiểm, từ đủ 01 tuổi đến 70 tuổi.

Đây là sản phẩm mang tính toàn diện và phạm vi bảo hiểm rộng, chi phí hợp lý, thủ tục tham gia và bồi thường nhanh gọn, đơn giản được cung cấp trên tất cả các kênh bán trực tiếp, đại lý, các ngân hàng, tổ chức tín dụng, các đối tác thương mại điện tử và các kênh trực tuyến của Bảo hiểm PVI.

Với những quyền lợi ưu việt trên, Bảo hiểm toàn diện hộ gia đình chính là tấm khiên tài chính vững chắc bảo vệ cho ngôi nhà và tổ ấm thân yêu của bạn trước những rủi ro bất ngờ trong cuộc sống, giúp các thành viên gia đình luôn cảm thấy thoải mái và an toàn khi ở dưới mái nhà của mình…

Hải Anh

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • rot-von-duong-dai-agri
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 ▲500K 84,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 82,750 ▲350K 83,000 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN 82,650 ▲350K 82,900 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 04/10/2024 20:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
TPHCM - SJC 82.000 84.000
Hà Nội - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Hà Nội - SJC 82.000 84.000
Đà Nẵng - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 82.000 84.000
Miền Tây - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Miền Tây - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.700 ▲700K 83.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.620 ▲700K 83.420 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.770 ▲700K 82.770 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.090 ▲640K 76.590 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.380 ▲530K 62.780 ▲530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.530 ▲480K 56.930 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.030 ▲460K 54.430 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.690 ▲430K 51.090 ▲430K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.600 ▲410K 49.000 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.490 ▲290K 34.890 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.060 ▲260K 31.460 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.310 ▲240K 27.710 ▲240K
Cập nhật: 04/10/2024 20:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,190 ▲30K 8,360 ▲20K
Trang sức 99.9 8,180 ▲30K 8,350 ▲20K
NL 99.99 8,230 ▲30K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,210 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,200 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,200 8,400
Cập nhật: 04/10/2024 20:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,000
SJC 5c 82,000 84,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 82,000 ▲400K 83,300 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 82,000 ▲400K 83,400 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 81,950 ▲400K 83,000 ▲300K
Nữ Trang 99% 80,178 ▲297K 82,178 ▲297K
Nữ Trang 68% 54,096 ▲204K 56,596 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 32,264 ▲125K 34,764 ▲125K
Cập nhật: 04/10/2024 20:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,496.82 16,663.45 17,198.73
CAD 17,792.83 17,972.56 18,549.89
CHF 28,322.35 28,608.43 29,527.42
CNY 3,438.59 3,473.32 3,584.90
DKK - 3,591.92 3,729.62
EUR 26,595.63 26,864.28 28,055.04
GBP 31,727.06 32,047.54 33,077.00
HKD 3,107.70 3,139.09 3,239.92
INR - 294.09 305.86
JPY 163.16 164.81 172.66
KRW 15.98 17.76 19.27
KWD - 80,714.67 83,944.94
MYR - 5,807.27 5,934.16
NOK - 2,286.11 2,383.26
RUB - 248.41 275.00
SAR - 6,574.00 6,837.09
SEK - 2,356.01 2,456.14
SGD 18,604.97 18,792.89 19,396.58
THB 661.99 735.55 763.75
USD 24,550.00 24,580.00 24,940.00
Cập nhật: 04/10/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,570.00 24,590.00 24,930.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,005.00
GBP 31,882.00 32,010.00 33,001.00
HKD 3,122.00 3,135.00 3,241.00
CHF 28,507.00 28,621.00 29,526.00
JPY 164.72 165.38 173.02
AUD 16,633.00 16,700.00 17,213.00
SGD 18,748.00 18,823.00 19,380.00
THB 727.00 730.00 763.00
CAD 17,927.00 17,999.00 18,547.00
NZD 15,124.00 15,632.00
KRW 17.78 19.64
Cập nhật: 04/10/2024 20:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24600 24600 24940
AUD 16586 16686 17259
CAD 17914 18014 18565
CHF 28664 28694 29487
CNY 0 3493.5 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3644 0
EUR 26849 26949 27822
GBP 32080 32130 33242
HKD 0 3180 0
JPY 166.18 166.68 173.19
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6104 0
NOK 0 2325 0
NZD 0 15159 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2395 0
SGD 18716 18846 19577
THB 0 694.9 0
TWD 0 768 0
XAU 8200000 8200000 8400000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 04/10/2024 20:00