Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Giá bitcoin cao nhất mọi thời đại, vượt ngưỡng 66.000 USD

07:42 | 21/10/2021

103 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Giá bitcoin vừa lập kỷ lục mới, vượt ngưỡng 66.000 USD, cao nhất mọi thời đại sau khi quỹ giao dịch trao đổi hợp đồng tương lai bitcoin (ETF) đầu tiên ra mắt sàn chứng khoán Mỹ.
Giá bitcoin cao nhất mọi thời đại, vượt ngưỡng 66.000 USD - 1
Giá bitcoin vừa lập kỷ lục mới, vượt ngưỡng 66.000 USD, cao nhất mọi thời đại (Ảnh: Getty).

Đồng tiền điện tử lớn nhất thế giới đã tăng khoảng 3% lên mức 66.690 USD/coin lúc 10:58 sáng (theo giờ ET, tức 21h58 giờ Việt Nam), vượt qua cả kỷ lục trước đó là 64.899 USD hồi tháng 4.

Theo ông Jesse Proudman - Giám đốc điều hành của cố vấn robot tiền điện tử Makara, nếu bitcoin có thể thiết lập mức giá hỗ trợ trên 65.000 USD thì quý IV này sẽ tiếp tục chứng kiến sự tăng giá của các đồng tiền điện tử như hầu hết các năm qua. Và bitcoin có thể hướng tới mức giá cao hơn. Tuy nhiên, nếu áp lực bán chốt lời xuất hiện thì phải mất một thời gian điều đó mới thành hiện thực.

Những bình luận lạc quan từ các nhà đầu tư huyền thoại cũng thúc đẩy tâm lý của nhà đầu tư hôm nay. Nhà đầu tư tỷ phú Paul Tudor Jones gọi tiền điện tử là hàng rào chống lạm phát ưa chuộng của ông, hơn cả vàng.

Không chỉ bitcoin, đồng tiền điện tử lớn thứ 2 thế giới - ethereum cũng tăng 6% vượt mốc 4.000 USD và hiện đang giao dịch ở mức 4.049 USD. Trước đó ethereum đạt mức cao nhất mọi thời đại 4.380 USD vào tháng 5.

Chứng chỉ quỹ ProShares Bitcoin Strategy ETF - theo dõi các hợp đồng tương lai bitcoin dự đoán về giá tương lai của tiền điện tử - cũng đã tăng gần 5% vào ngày đầu tiên giao dịch vào hôm 19/10.

Tuy nhiên, một số nhà đầu tư bitcoin vẫn muốn một quỹ ETF theo dõi giá giao ngay hơn là hợp đồng tương lai.

Bà Jodie Gunzberg - Giám đốc điều hành của CoinDesk Indexes cho biết: "Nhiều sản phẩm hơn là điều tuyệt vời nhưng tôi không cho là nên đầu tư vào quỹ ETF bitcoin dựa trên hợp đồng tương lai khi bạn có thể mua tài sản trên thị trường giao ngay".

"Đối với hầu hết nhà đầu tư, bitcoin không giống như dầu mỏ hay gia súc để có thể nắm giữ vật lý được, nó giống như vàng hơn ngoại trừ giá thì giống như dầu mỏ", bà nói.

Tuy nhiên, theo CNBC, đây là bước ngoặt đối với ngành tiền điện tử non trẻ khi luôn thúc đẩy sự chấp nhận rộng rãi trên phố Wall.

Theo Dân trí

Giá vàng hôm nay 21/10 tăng vọtGiá vàng hôm nay 21/10 tăng vọt
Vụ đầu tư lớn nhất châu Âu vào hydro xanhVụ đầu tư lớn nhất châu Âu vào hydro xanh
INEOS đầu tư 2,3 tỷ USD để sản xuất hydro xanhINEOS đầu tư 2,3 tỷ USD để sản xuất hydro xanh
Các Các "đại bàng" châu Âu rót hàng chục tỷ USD đầu tư ở Việt Nam
Giá nguyên vật liệu tăng Giá nguyên vật liệu tăng "choáng", từ hộp tôm đến đại dự án đều oằn mình

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,500 83,500
AVPL/SJC HCM 81,500 83,500
AVPL/SJC ĐN 81,500 83,500
Nguyên liệu 9999 - HN 80,550 80,850
Nguyên liệu 999 - HN 80,450 80,750
AVPL/SJC Cần Thơ 81,500 83,500
Cập nhật: 25/09/2024 06:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 80.700 81.650
TPHCM - SJC 81.500 83.500
Hà Nội - PNJ 80.700 81.650
Hà Nội - SJC 81.500 83.500
Đà Nẵng - PNJ 80.700 81.650
Đà Nẵng - SJC 81.500 83.500
Miền Tây - PNJ 80.700 81.650
Miền Tây - SJC 81.500 83.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 80.700 81.650
Giá vàng nữ trang - SJC 81.500 83.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 80.700
Giá vàng nữ trang - SJC 81.500 83.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 80.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 80.600 81.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 80.520 81.320
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 79.690 80.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 74.160 74.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 59.800 61.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 54.100 55.500
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 51.660 53.060
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 48.400 49.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 46.370 47.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 32.610 34.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.280 30.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.610 27.010
Cập nhật: 25/09/2024 06:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,945 8,120
Trang sức 99.9 7,935 8,110
NL 99.99 7,980
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,980
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,050 8,160
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,050 8,160
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,050 8,160
Miếng SJC Thái Bình 8,150 8,350
Miếng SJC Nghệ An 8,150 8,350
Miếng SJC Hà Nội 8,150 8,350
Cập nhật: 25/09/2024 06:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,500 83,500
SJC 5c 81,500 83,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,500 83,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 80,000 81,300
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 80,000 81,400
Nữ Trang 99.99% 79,900 80,900
Nữ Trang 99% 78,099 80,099
Nữ Trang 68% 52,668 55,168
Nữ Trang 41.7% 31,389 33,889
Cập nhật: 25/09/2024 06:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,385.34 16,550.84 17,082.69
CAD 17,749.75 17,929.04 18,505.16
CHF 28,281.92 28,567.59 29,485.58
CNY 3,424.53 3,459.12 3,570.81
DKK - 3,608.74 3,747.13
EUR 26,711.26 26,981.07 28,177.31
GBP 32,046.80 32,370.51 33,410.69
HKD 3,079.15 3,110.25 3,210.20
INR - 293.37 305.11
JPY 164.52 166.18 174.10
KRW 15.93 17.69 19.20
KWD - 80,402.94 83,621.61
MYR - 5,857.19 5,985.24
NOK - 2,310.52 2,408.74
RUB - 252.12 279.11
SAR - 6,539.14 6,800.92
SEK - 2,375.03 2,476.00
SGD 18,606.58 18,794.53 19,398.47
THB 661.11 734.57 762.74
USD 24,400.00 24,430.00 24,770.00
Cập nhật: 25/09/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,440.00 24,460.00 24,800.00
EUR 26,816.00 26,924.00 28,043.00
GBP 32,254.00 32,384.00 33,380.00
HKD 3,099.00 3,111.00 3,216.00
CHF 28,522.00 28,637.00 29,529.00
JPY 166.94 167.61 175.35
AUD 16,539.00 16,605.00 17,116.00
SGD 18,722.00 18,797.00 19,355.00
THB 726.00 729.00 762.00
CAD 17,872.00 17,944.00 18,492.00
NZD 15,186.00 15,695.00
KRW 17.65 19.48
Cập nhật: 25/09/2024 06:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24470 24470 24810
AUD 16502 16552 17161
CAD 17908 17958 18510
CHF 28662 28762 29365
CNY 0 3462.7 0
CZK 0 1044 0
DKK 0 3663 0
EUR 27003 27053 27856
GBP 32495 32545 33297
HKD 0 3155 0
JPY 167.6 168.1 174.62
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2317 0
NZD 0 15223 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2405 0
SGD 18773 18823 19474
THB 0 706.9 0
TWD 0 768 0
XAU 8200000 8200000 8350000
XBJ 7500000 7500000 8000000
Cập nhật: 25/09/2024 06:00