Tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2024
0 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội 9 tháng đầu năm 2024 của của Tổng cục Thống kê cho thấy, nền kinh tế tiếp tục xu hướng tăng trưởng tích cực, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho những tháng còn lại của năm.
Nguồn: Tổng cục Thống kê.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
82,000
84,000
AVPL/SJC HCM
82,000
84,000
AVPL/SJC ĐN
82,000
84,000
Nguyên liệu 9999 - HN
82,750
83,000
Nguyên liệu 999 - HN
82,650
82,900
AVPL/SJC Cần Thơ
82,000
84,000
Cập nhật: 07/10/2024 09:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
82.800
83.600
TPHCM - SJC
82.000
84.000
Hà Nội - PNJ
82.800
83.600
Hà Nội - SJC
82.000
84.000
Đà Nẵng - PNJ
82.800
83.600
Đà Nẵng - SJC
82.000
84.000
Miền Tây - PNJ
82.800
83.600
Miền Tây - SJC
82.000
84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
82.800
83.600
Giá vàng nữ trang - SJC
82.000
84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
82.800
Giá vàng nữ trang - SJC
82.000
84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
82.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
82.700
83.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
82.620
83.420
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
81.770
82.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
76.090
76.590
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
61.380
62.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
55.530
56.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
53.030
54.430
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
49.690
51.090
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
47.600
49.000
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
33.490
34.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
30.060
31.460
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
26.310
27.710
Cập nhật: 07/10/2024 09:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
8,190
8,360
Trang sức 99.9
8,180
8,350
NL 99.99
8,230
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
8,210
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
8,280
8,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
8,280
8,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
8,280
8,370
Miếng SJC Thái Bình
8,200
8,400
Miếng SJC Nghệ An
8,200
8,400
Miếng SJC Hà Nội
8,200
8,400
Cập nhật: 07/10/2024 09:00
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
82,000
84,000
SJC 5c
82,000
84,020
SJC 2c, 1C, 5 phân
82,000
84,030
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
82,000
83,300
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
82,000
83,400
Nữ Trang 99.99%
81,950
83,000
Nữ Trang 99%
80,178
82,178
Nữ Trang 68%
54,096
56,596
Nữ Trang 41.7%
32,264
34,764
Cập nhật: 07/10/2024 09:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,405.14
16,570.85
17,103.16
CAD
17,766.63
17,946.09
18,522.57
CHF
28,104.64
28,388.52
29,300.44
CNY
3,438.59
3,473.32
3,584.90
DKK
-
3,576.11
3,713.21
EUR
26,465.36
26,732.68
27,917.62
GBP
31,652.28
31,972.00
32,999.03
HKD
3,107.30
3,138.68
3,239.51
INR
-
293.97
305.74
JPY
160.90
162.52
170.26
KRW
15.92
17.68
19.19
KWD
-
80,741.07
83,972.39
MYR
-
5,750.01
5,875.66
NOK
-
2,274.21
2,370.86
RUB
-
248.03
274.58
SAR
-
6,577.15
6,840.37
SEK
-
2,338.97
2,438.38
SGD
18,490.91
18,677.69
19,277.67
THB
655.06
727.84
755.74
USD
24,550.00
24,580.00
24,940.00
Cập nhật: 07/10/2024 09:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
24,570.00
24,590.00
24,930.00
EUR
26,777.00
26,885.00
28,005.00
GBP
31,882.00
32,010.00
33,001.00
HKD
3,122.00
3,135.00
3,241.00
CHF
28,507.00
28,621.00
29,526.00
JPY
164.72
165.38
173.02
AUD
16,633.00
16,700.00
17,213.00
SGD
18,748.00
18,823.00
19,380.00
THB
727.00
730.00
763.00
CAD
17,927.00
17,999.00
18,547.00
NZD
15,124.00
15,632.00
KRW
17.78
19.64
Cập nhật: 07/10/2024 09:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
24600
24600
24950
AUD
16520
16620
17182
CAD
17909
18009
18560
CHF
28489
28519
29316
CNY
0
3496.6
0
CZK
0
1028
0
DKK
0
3644
0
EUR
26755
26855
27727
GBP
32049
32099
33202
HKD
0
3180
0
JPY
164.1
164.6
171.12
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18.3
0
LAK
0
1.0501
0
MYR
0
6104
0
NOK
0
2325
0
NZD
0
15086
0
PHP
0
420
0
SEK
0
2395
0
SGD
18629
18759
19481
THB
0
688.3
0
TWD
0
768
0
XAU
8200000
8200000
8400000
XBJ
7700000
7700000
8100000
Cập nhật: 07/10/2024 09:00