Thị trường dầu mỏ thế giới thay đổi ra sao từ khi chiến sự Ukraine nổ ra?
2,653 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
Các biện pháp trừng phạt của phương Tây đối với Nga sau cuộc xung đột tại Ukraine, bao gồm lệnh cấm nhập khẩu dầu của Mỹ, đã khiến thị trường dầu mỏ thế giới biến động.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
86,000 ▲2000K |
88,000 ▲2000K |
AVPL/SJC HCM |
86,000 ▲2000K |
88,000 ▲2000K |
AVPL/SJC ĐN |
86,000 ▲2000K |
88,000 ▲2000K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
85,500 ▲900K |
85,950 ▲950K |
Nguyên liệu 999 - HN |
85,400 ▲900K |
85,850 ▲950K |
AVPL/SJC Cần Thơ |
86,000 ▲2000K |
88,000 ▲2000K |
Cập nhật: 21/10/2024 14:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
85.400 ▲700K |
86.390 ▲690K |
TPHCM - SJC |
86.000 ▲2000K |
88.000 ▲2000K |
Hà Nội - PNJ |
85.400 ▲700K |
86.390 ▲690K |
Hà Nội - SJC |
86.000 ▲2000K |
88.000 ▲2000K |
Đà Nẵng - PNJ |
85.400 ▲700K |
86.390 ▲690K |
Đà Nẵng - SJC |
86.000 ▲2000K |
88.000 ▲2000K |
Miền Tây - PNJ |
85.400 ▲700K |
86.390 ▲690K |
Miền Tây - SJC |
86.000 ▲2000K |
88.000 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
85.400 ▲700K |
86.390 ▲690K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
86.000 ▲2000K |
88.000 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
85.400 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
86.000 ▲2000K |
88.000 ▲2000K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
85.400 ▲700K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
85.200 ▲600K |
86.000 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
85.110 ▲590K |
85.910 ▲590K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
84.240 ▲590K |
85.240 ▲590K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
78.380 ▲550K |
78.880 ▲550K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
63.250 ▲450K |
64.650 ▲450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
57.230 ▲410K |
58.630 ▲410K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
54.650 ▲390K |
56.050 ▲390K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
51.210 ▲370K |
52.610 ▲370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
49.060 ▲350K |
50.460 ▲350K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
34.530 ▲250K |
35.930 ▲250K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
31.000 ▲220K |
32.400 ▲220K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
27.130 ▲200K |
28.530 ▲200K |
Cập nhật: 21/10/2024 14:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
8,475 ▲85K |
8,655 ▲85K |
Trang sức 99.9 |
8,465 ▲85K |
8,645 ▲85K |
NL 99.99 |
8,535 ▲85K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
8,495 ▲85K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
8,565 ▲85K |
8,665 ▲85K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
8,565 ▲85K |
8,665 ▲85K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
8,565 ▲85K |
8,665 ▲85K |
Miếng SJC Thái Bình |
8,600 ▲200K |
8,800 ▲200K |
Miếng SJC Nghệ An |
8,600 ▲200K |
8,800 ▲200K |
Miếng SJC Hà Nội |
8,600 ▲200K |
8,800 ▲200K |
Cập nhật: 21/10/2024 14:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng VCB |
AUD |
16,501.29 |
16,667.97 |
17,202.89 |
CAD |
17,803.35 |
17,983.19 |
18,560.31 |
CHF |
28,431.82 |
28,719.01 |
29,640.68 |
CNY |
3,460.41 |
3,495.37 |
3,607.54 |
DKK |
- |
3,607.31 |
3,745.49 |
EUR |
26,701.87 |
26,971.59 |
28,166.28 |
GBP |
32,068.78 |
32,392.71 |
33,432.27 |
HKD |
3,162.91 |
3,194.86 |
3,297.39 |
INR |
- |
299.20 |
311.17 |
JPY |
163.16 |
164.80 |
172.64 |
KRW |
15.93 |
17.69 |
19.20 |
KWD |
- |
82,081.27 |
85,363.71 |
MYR |
- |
5,805.14 |
5,931.82 |
NOK |
- |
2,263.23 |
2,359.35 |
RUB |
- |
248.19 |
274.75 |
SAR |
- |
6,696.76 |
6,964.57 |
SEK |
- |
2,348.65 |
2,448.39 |
SGD |
18,765.70 |
18,955.25 |
19,563.57 |
THB |
672.07 |
746.74 |
775.34 |
USD |
25,010.00 |
25,040.00 |
25,400.00 |
Cập nhật: 21/10/2024 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,010.00 |
25,020.00 |
25,360.00 |
EUR |
26,827.00 |
26,935.00 |
28,062.00 |
GBP |
32,247.00 |
32,377.00 |
33,375.00 |
HKD |
3,176.00 |
3,189.00 |
3,295.00 |
CHF |
28,576.00 |
28,691.00 |
29,583.00 |
JPY |
164.85 |
165.51 |
173.03 |
AUD |
16,595.00 |
16,662.00 |
17,175.00 |
SGD |
18,883.00 |
18,959.00 |
19,512.00 |
THB |
739.00 |
742.00 |
775.00 |
CAD |
17,908.00 |
17,980.00 |
18,517.00 |
NZD |
|
15,058.00 |
15,567.00 |
KRW |
|
17.63 |
19.41 |
Cập nhật: 21/10/2024 14:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25050 |
25050 |
25400 |
AUD |
16594 |
16694 |
17257 |
CAD |
17923 |
18023 |
18575 |
CHF |
28778 |
28808 |
29601 |
CNY |
0 |
3516.9 |
0 |
CZK |
0 |
1030 |
0 |
DKK |
0 |
3638 |
0 |
EUR |
26965 |
27065 |
27937 |
GBP |
32425 |
32475 |
33578 |
HKD |
0 |
3220 |
0 |
JPY |
166.1 |
166.6 |
173.11 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.9 |
0 |
LAK |
0 |
1.059 |
0 |
MYR |
0 |
5974 |
0 |
NOK |
0 |
2304 |
0 |
NZD |
0 |
15140 |
0 |
PHP |
0 |
408 |
0 |
SEK |
0 |
2395 |
0 |
SGD |
18875 |
19005 |
19737 |
THB |
0 |
705.9 |
0 |
TWD |
0 |
772 |
0 |
XAU |
8600000 |
8600000 |
8800000 |
XBJ |
7900000 |
7900000 |
8500000 |
Cập nhật: 21/10/2024 14:00 |