Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Smartcom khai trương cửa hàng đồ chơi Smarttoys

15:22 | 15/10/2012

2,423 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(Petrotimes) - Sáng ngày 10/10, cửa hàng đồ chơi Smarttoys của Công ty Cồ phần Hội tụ Thông Minh (Smartcom), một đơn vị thành viên của Tổng công ty Cổ phần Dịch vụ Tổng hợp Dầu khí ( PETROSETCO) đã chính thức được khai trương.

Cửa hàng đồ chơi Smarttoys nằm tại vị trí khu vực ăn uống và mua sắm đông đúc thuộc tầng hầm B2-01D3 Trung tâm thương mại Vincom A (Eden).

Với diện tích 83 m2, cửa hàng Smarttoys được trang trí một cách khoa học, đẹp mắt và sang trọng. Tất cả các sản phẩm đều là thương hiệu nổi tiếng của Đức như BIG, Fischer technik, Eitech, Teifoc…

Các sản phẩm đa dạng và phù hợp với nhiều lứa tuổi.

Ngoài ra, Smattoys còn có góc trải nghiệm trực tiếp trên sản phẩm miễn phí dành cho phụ huynh và các bé. Với việc được trải nghiệm trực tiếp trên sản phẩm sẽ mang lại cho khách đến tham và mua sắm một cảm giác thú vị, mới lạ và sẽ dễ chọn lựa hơn.

Phụ huynh có thể hoàn toàn yên tâm vào những sản phẩm tại Smarttoys vì chúng không chỉ giúp trẻ phát triển trí thông minh, phát triển kỹ năng mà còn làm quen, học hỏi và nghiên cứu khoa học kỹ thuật.

Bên cạnh đó chính sách bán hàng cũng được Smartcom rất quan tâm. Khách hàng khi mua sản phẩm sẽ được bảo hành, được tư vấn và hướng dẫn cụ thể, giao hàng tận nơi và những chương trình khuyến mãi cực kỳ ưu đãi giành cho các bậc phụ huynh.

Với slogan “Smarttoys, smartchoice”, chúng tôi không đơn giản chỉ là kinh doanh mà qua đó còn góp một phần trong việc vui chơi và phát triển của trẻ em Việt Nam.

Nhân dịp khai trương, cửa hàng đang có chương trình giảm giá 10% tất cả các sản phẩm đến hết ngày 31/10.

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 81,500 83,500
AVPL/SJC HCM 81,500 83,500
AVPL/SJC ĐN 81,500 83,500
Nguyên liệu 9999 - HN 81,900 82,150
Nguyên liệu 999 - HN 81,800 82,050
AVPL/SJC Cần Thơ 81,500 83,500
Cập nhật: 26/09/2024 02:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 81.900 82.950
TPHCM - SJC 81.500 83.500
Hà Nội - PNJ 81.900 82.950
Hà Nội - SJC 81.500 83.500
Đà Nẵng - PNJ 81.900 82.950
Đà Nẵng - SJC 81.500 83.500
Miền Tây - PNJ 81.900 82.950
Miền Tây - SJC 81.500 83.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 81.900 82.950
Giá vàng nữ trang - SJC 81.500 83.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 81.900
Giá vàng nữ trang - SJC 81.500 83.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 81.900
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 81.800 82.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 81.720 82.520
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 80.870 81.870
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 75.260 75.760
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 60.700 62.100
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 54.920 56.320
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 52.440 53.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.140 50.540
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.070 48.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.110 34.510
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.730 31.130
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.010 27.410
Cập nhật: 26/09/2024 02:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,085 8,260
Trang sức 99.9 8,075 8,250
NL 99.99 8,120
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,120
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,190 8,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,190 8,300
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,190 8,300
Miếng SJC Thái Bình 8,150 8,350
Miếng SJC Nghệ An 8,150 8,350
Miếng SJC Hà Nội 8,150 8,350
Cập nhật: 26/09/2024 02:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 81,500 83,500
SJC 5c 81,500 83,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 81,500 83,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 80,800 82,300
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 80,800 82,400
Nữ Trang 99.99% 80,700 82,000
Nữ Trang 99% 79,188 81,188
Nữ Trang 68% 53,416 55,916
Nữ Trang 41.7% 31,847 34,347
Cập nhật: 26/09/2024 02:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,479.78 16,646.24 17,181.17
CAD 17,843.63 18,023.87 18,603.07
CHF 28,335.79 28,622.01 29,541.78
CNY 3,428.08 3,462.70 3,574.52
DKK - 3,619.28 3,758.07
EUR 26,790.12 27,060.72 28,260.53
GBP 32,044.68 32,368.36 33,408.52
HKD 3,075.86 3,106.93 3,206.77
INR - 293.32 305.06
JPY 164.74 166.41 174.33
KRW 15.98 17.75 19.26
KWD - 80,337.52 83,553.68
MYR - 5,873.63 6,002.05
NOK - 2,308.91 2,407.06
RUB - 253.14 280.25
SAR - 6,533.47 6,795.03
SEK - 2,382.63 2,483.92
SGD 18,646.43 18,834.78 19,440.04
THB 664.42 738.24 766.55
USD 24,380.00 24,410.00 24,750.00
Cập nhật: 26/09/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,380.00 24,400.00 24,740.00
EUR 26,955.00 27,063.00 28,183.00
GBP 32,350.00 32,480.00 33,477.00
HKD 3,093.00 3,105.00 3,209.00
CHF 28,633.00 28,748.00 29,648.00
JPY 167.21 167.88 175.66
AUD 16,626.00 16,693.00 17,205.00
SGD 18,797.00 18,872.00 19,435.00
THB 733.00 736.00 770.00
CAD 17,959.00 18,031.00 18,584.00
NZD 15,356.00 15,867.00
KRW 17.71 19.56
Cập nhật: 26/09/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24400 24400 24780
AUD 16608 16658 17261
CAD 18003 18053 18604
CHF 28607 28707 29310
CNY 0 3465.5 0
CZK 0 1044 0
DKK 0 3663 0
EUR 27156 27206 28009
GBP 32534 32584 33342
HKD 0 3155 0
JPY 167.49 167.99 174.53
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2317 0
NZD 0 15326 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2405 0
SGD 18835 18885 19536
THB 0 711.8 0
TWD 0 768 0
XAU 8100000 8100000 8350000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 26/09/2024 02:00