Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Xử lý 5.200 gian hàng thương mại điện tử kinh doanh khẩu trang, nước rửa tay khô

13:00 | 24/02/2020

956 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Thông tin từ Cục Thương mại Điện tử và Kinh tế số (TKĐT&KTS), thời gian qua Cục đã  phối hợp cùng các Sàn Thương mại Điện tử (TMĐT) tiến hành kiểm soát tình hình kinh doanh thiết bị y tế phòng dịch Covid-19 trên một số website TMĐT.

Theo đó, Cục TKĐT&KTS phối hợp cùng các Sàn Thương mại điện tử (TMĐT) tiến hành kiểm tra, rà soát các sản phẩm, hàng hóa phòng dịch Covid-19.

xu ly 5200 gian hang thuong mai dien tu kinh doanh khau trang nuoc rua tay kho
Nhiều gian hàng lợi dụng tâm lý dịch bệnh để trục lợi.

Cụ thể, các sàn TMĐT như Sendo.vn, Shopee.vn, Lazada.vn, Tiki.vn, chotot.com, vatgia.com, fado.vn, bibomart.com.vn, concung.com... đã chủ động rà soát các gian hàng và gỡ bỏ các sản phẩm, hàng hóa lợi dụng dịch bệnh để tăng giá gây mất ổn định thị trường.

Tổng cộng đã rà soát 463.865 gian hàng và 1.755.559 sản phẩm. Tính tới ngày 24/2/2020, đã xử phạt khoảng 5.200 gian hàng, tháo gỡ 21.000 sản phẩm vi phạm về việc tăng giá bán gấp nhiều lần giá niêm yết, công bố hình ảnh sản phẩm không đúng so với quy định, chất lượng hàng hóa rao bán không đúng quy chuẩn…

Cụ thể, trên trang Thương mại điện tử Sendo.vn, Cục TMĐT&KTS đã xử lý gần 2.000 gian hàng và trên 3.000 sản phẩm vi phạm nhiều lỗi về mặt hàng khẩu trang/khẩu trang y tế; Đã xử lý gần 1.000 gian hàng và trên 1.500 sản phẩm vi phạm về mặt hàng dung dịch/gel rửa tay khô.

Trên trang Thương mại điện tử Shopee.vn cũng bị xử lý gần 3.000 gian hàng và trên 3.500 sản phẩm khẩu trang/khẩu trang y tế vi phạm; Đã xử lý gần 400 gian hàng và gần 500 sản phẩm dung dịch/gel rửa tay khô vi phạm.

Trên một số Sàn TMĐT khác, tình trạng vi phạm kinh doanh trái phép, tự ý nâng giá nhiều lần giá niêm yếu sản phẩm cũng diễn ra phổ biến. Cục TMĐT&KTS cũng đã xử lý gần 1.000 gian hàng và gần 10.000 sản phẩm khẩu trang/khẩu trang y tế vi phạm và đã xử lý gần 700 gian hàng và gần 1.000 sản phẩm dung dịch/gel rửa tay khô vi phạm luật.

Tùng Dương

xu ly 5200 gian hang thuong mai dien tu kinh doanh khau trang nuoc rua tay kho

Đối tượng gom 620kg khẩu trang cũ có thể bị phạt như thế nào?
xu ly 5200 gian hang thuong mai dien tu kinh doanh khau trang nuoc rua tay kho

Lừa bán khẩu trang y tế
xu ly 5200 gian hang thuong mai dien tu kinh doanh khau trang nuoc rua tay kho

Phát hiện cơ sở sản xuất hàng chục nghìn chiếc khẩu trang y tế giả
xu ly 5200 gian hang thuong mai dien tu kinh doanh khau trang nuoc rua tay kho

Xử lý hơn 30.000 gian hàng online tăng giá thiết bị y tế trong mùa dịch

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,000
AVPL/SJC HCM 80,000 82,000
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,000
Nguyên liệu 9999 - HN 78,000 ▲50K 78,150
Nguyên liệu 999 - HN 77,900 ▲50K 78,050
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,000
Cập nhật: 18/09/2024 23:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 78.000 79.200
TPHCM - SJC 80.000 82.000
Hà Nội - PNJ 78.000 79.200
Hà Nội - SJC 80.000 82.000
Đà Nẵng - PNJ 78.000 79.200
Đà Nẵng - SJC 80.000 82.000
Miền Tây - PNJ 78.000 79.200
Miền Tây - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 78.000 79.200
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 78.000
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 18/09/2024 23:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,695 7,880
Trang sức 99.9 7,685 7,870
NL 99.99 7,700
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,700
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,800 7,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,800 7,920
Miếng SJC Thái Bình 8,000 8,200
Miếng SJC Nghệ An 8,000 8,200
Miếng SJC Hà Nội 8,000 8,200
Cập nhật: 18/09/2024 23:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 82,000
SJC 5c 80,000 82,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 82,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,900 79,200
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,900 79,300
Nữ Trang 99.99% 77,800 78,800
Nữ Trang 99% 76,020 78,020
Nữ Trang 68% 51,239 53,739
Nữ Trang 41.7% 30,513 33,013
Cập nhật: 18/09/2024 23:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,278.14 16,442.57 16,970.90
CAD 17,669.37 17,847.85 18,421.33
CHF 28,491.21 28,779.00 29,703.72
CNY 3,404.51 3,438.90 3,549.93
DKK - 3,609.16 3,747.55
EUR 26,729.46 26,999.46 28,196.46
GBP 31,737.94 32,058.52 33,088.62
HKD 3,079.82 3,110.93 3,210.89
INR - 293.48 305.23
JPY 164.66 166.32 174.28
KRW 16.11 17.90 19.53
KWD - 80,606.75 83,833.41
MYR - 5,740.01 5,865.49
NOK - 2,281.69 2,378.68
RUB - 256.01 283.42
SAR - 6,544.51 6,806.48
SEK - 2,374.59 2,475.52
SGD 18,558.72 18,746.18 19,348.52
THB 654.36 727.06 754.94
USD 24,440.00 24,470.00 24,810.00
Cập nhật: 18/09/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,480.00 24,500.00 24,840.00
EUR 26,904.00 27,012.00 28,133.00
GBP 31,856.00 31,984.00 32,974.00
HKD 3,102.00 3,114.00 3,218.00
CHF 28,622.00 28,737.00 29,637.00
JPY 169.95 170.63 178.47
AUD 16,365.00 16,431.00 16,940.00
SGD 18,710.00 18,785.00 19,343.00
THB 720.00 723.00 756.00
CAD 17,812.00 17,884.00 18,428.00
NZD 15,049.00 15,556.00
KRW 17.79 19.65
Cập nhật: 18/09/2024 23:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24480 24480 24810
AUD 16398 16448 17055
CAD 17827 17877 18429
CHF 28828 28928 29545
CNY 0 3440.1 0
CZK 0 1046 0
DKK 0 3666 0
EUR 27064 27114 27919
GBP 32188 32238 32990
HKD 0 3170 0
JPY 170.87 171.37 177.88
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5980 0
NOK 0 2324 0
NZD 0 15111 0
PHP 0 421 0
SEK 0 2414 0
SGD 18733 18783 19435
THB 0 699.8 0
TWD 0 772 0
XAU 8000000 8000000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 18/09/2024 23:00