Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Vietjet Air khai trương 3 đường bay mới

14:18 | 20/01/2016

Theo dõi PetroTimes trên
|
Vietjet vừa khai trương 3 đường bay mới: Pleiku - Hải Phòng, Pleiku - Vinh và TP.HCM - Tuy Hòa đáp ứng nhu cầu đi lại, thăm người thân, du lịch tăng cao vào dịp tết Bính Thân 2016
tin nhap 20160120141259

Đường bay Pleiku - Hải Phòng khai thác từ 15/01/2016 với tần suất 4 chuyến/ tuần vào các ngày thứ 2, 4, 6 và chủ nhật, thời gian bay khoảng 1 giờ 35 phút.

Đường bay Pleiku - Vinh khai thác từ 16/01/2016 với tần suất 3 chuyến/ tuần vào các ngày thứ 3, 5, 7, thời gian bay khoảng 1 giờ 25 phút.

Và đường bay TP.HCM - Tuy Hòa khai thác hàng ngày từ 20/01/2016 với thời gian 1 giờ bay.

Vé đã được mở bán trên tất cả các kênh của hãng, bao gồm: tại website , trên điện thoại Smartphone , Facebook , mục “Đặt vé”, Tổng đài bán vé 19001886, các phòng vé và đại lý trên toàn quốc. Thanh toán ngay bằng các loại thẻ Visa/ Master/ AMEX/ JCB/ thẻ ATM của 24 ngân hàng lớn tại Việt Nam (có đăng ký Internet Banking) hoặc thanh toán sau tại các điểm thu hộ và phòng vé của hãng trên toàn quốc.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 83,500
AVPL/SJC HCM 80,000 83,500
AVPL/SJC ĐN 80,000 83,500
Nguyên liệu 9999 - HN 81,000 ▲1200K 81,900 ▲600K
Nguyên liệu 999 - HN 80,900 ▲1200K 81,800 ▲600K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 83,500
Cập nhật: 15/11/2024 12:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 80.000 81.900
TPHCM - SJC 80.000 83.500
Hà Nội - PNJ 80.000 81.900
Hà Nội - SJC 80.000 83.500
Đà Nẵng - PNJ 80.000 81.900
Đà Nẵng - SJC 80.000 83.500
Miền Tây - PNJ 80.000 81.900
Miền Tây - SJC 80.000 83.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 80.000 81.900
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 83.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 80.000
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 83.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 80.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 79.900 80.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 79.820 80.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 78.990 79.990
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 73.520 74.020
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 59.280 60.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 53.630 55.030
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 51.210 52.610
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 47.980 49.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 45.960 47.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 32.320 33.720
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.010 30.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.380 26.780
Cập nhật: 15/11/2024 12:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,960 ▲70K 8,240 ▲30K
Trang sức 99.9 7,950 ▲70K 8,230 ▲30K
NL 99.99 7,985 ▲70K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 7,950 ▲70K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,050 ▲70K 8,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,050 ▲70K 8,250
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,050 ▲70K 8,250 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 8,000 8,350
Miếng SJC Nghệ An 8,000 8,350
Miếng SJC Hà Nội 8,000 8,350
Cập nhật: 15/11/2024 12:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,965.78 16,127.05 16,644.42
CAD 17,607.85 17,785.71 18,356.29
CHF 27,830.10 28,111.22 29,013.05
CNY 3,425.24 3,459.84 3,570.83
DKK - 3,521.01 3,655.85
EUR 26,070.92 26,334.26 27,500.42
GBP 31,340.05 31,656.61 32,672.19
HKD 3,180.68 3,212.80 3,315.87
INR - 299.93 311.92
JPY 156.74 158.32 165.85
KRW 15.62 17.36 18.84
KWD - 82,452.28 85,748.60
MYR - 5,601.59 5,723.76
NOK - 2,233.34 2,328.16
RUB - 242.93 268.92
SAR - 6,748.19 6,996.23
SEK - 2,264.05 2,360.17
SGD 18,402.38 18,588.26 19,184.59
THB 642.56 713.95 741.29
USD 25,160.00 25,190.00 25,512.00
Cập nhật: 15/11/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,200.00 25,212.00 25,512.00
EUR 26,197.00 26,302.00 27,381.00
GBP 31,523.00 31,650.00 32,588.00
HKD 3,196.00 3,209.00 3,310.00
CHF 27,965.00 28,077.00 28,907.00
JPY 158.28 158.92 165.62
AUD 16,062.00 16,127.00 16,607.00
SGD 18,516.00 18,590.00 19,093.00
THB 706.00 709.00 739.00
CAD 17,717.00 17,788.00 18,284.00
NZD 14,586.00 15,066.00
KRW 17.30 18.98
Cập nhật: 15/11/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25180 25180 25500
AUD 16036 16136 16699
CAD 17690 17790 18343
CHF 28118 28148 28945
CNY 0 3470.5 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3648 0
EUR 26287 26387 27260
GBP 31649 31699 32801
HKD 0 3240 0
JPY 159.15 159.65 166.16
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.8 0
LAK 0 1.095 0
MYR 0 5952 0
NOK 0 2294 0
NZD 0 14659 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2336 0
SGD 18481 18611 19332
THB 0 670.9 0
TWD 0 782 0
XAU 8000000 8000000 8350000
XBJ 7700000 7700000 8300000
Cập nhật: 15/11/2024 12:45