Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

TP HCM: Mỗi ngày có 90 doanh nghiệp “chết”

16:03 | 29/03/2016

Theo dõi PetroTimes trên
|
Trong 2 tháng đầu năm 2016, TP HCM có 5.359 doanh nghiệp ngưng hoạt động, tương đương gần 90 doanh nghiệp chết trong một ngày
tp hcm moi ngay co 90 doanh nghiep chet
Ảnh minh họa

Theo báo cáo từ cơ quan thuế, con số 5.359 doanh nghiệp ngưng nghỉ hoạt động, bằng 81,4% so với số doanh nghiệp tăng trong kỳ.

Trong kỳ có 4.733 doanh nghiệp mới và 1.852 doanh nghiệp tái hoạt động. Trong đó có 21 doanh nghiệp thuộc khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. 4.354 công ty TNHH, 604 công ty cổ phần và 372 doanh nghiệp tư nhân.

Còn theo Cục Thống kê TP HCM, hoạt động doanh nghiệp trên địa bàn TP HCM trong 3 tháng đầu năm 2016 có xu hướng tăng trưởng khá tốt so với cùng kỳ 2015.

Về cấp phép thành lập doanh nghiệp, tính đến 15/3/2016, có 6.425 doanh nghiệp được cấp phép thành lập với tổng số vốn đăng ký 56.286 tỷ đồng.

Tăng 29,2% về số lượng doanh nghiệp và tăng 127,3% về số vốn đăng ký so với cùng kỳ năm 2015.

Theo Cục Thống kê TP HCM, ước tính trong quý I/2016, TP HCM đã giải quyết việc làm cho 74.550 lượt lao động, tạo thêm được 31.600 chỗ làm mới. So với cùng kỳ năm 2015, giải quyết việc làm tăng 2,4%, số việc làm mới tăng 4,7% .

tp hcm moi ngay co 90 doanh nghiep chet Cần “mạnh tay” chống hàng giả
tp hcm moi ngay co 90 doanh nghiep chet Gia nhập TPP: Ngành chăn nuôi Việt Nam có nguy cơ “phá sản”?
tp hcm moi ngay co 90 doanh nghiep chet Chú rể "phá sản" vì thích "ra oai"

Võ Hiển

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,500 89,500
AVPL/SJC HCM 87,500 89,500
AVPL/SJC ĐN 87,500 89,500
Nguyên liệu 9999 - HN 88,000 88,400
Nguyên liệu 999 - HN 87,900 88,300
AVPL/SJC Cần Thơ 87,500 89,500
Cập nhật: 02/11/2024 01:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 88.000 89.150
TPHCM - SJC 87.500 89.500
Hà Nội - PNJ 88.000 89.150
Hà Nội - SJC 87.500 89.500
Đà Nẵng - PNJ 88.000 89.150
Đà Nẵng - SJC 87.500 89.500
Miền Tây - PNJ 88.000 89.150
Miền Tây - SJC 87.500 89.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 88.000 89.150
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 89.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 88.000
Giá vàng nữ trang - SJC 87.500 89.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 88.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.900 88.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.810 88.610
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.910 87.910
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.850 81.350
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 65.280 66.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 59.070 60.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.410 57.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.860 54.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.640 52.040
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.650 37.050
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 32.010 33.410
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 28.020 29.420
Cập nhật: 02/11/2024 01:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,710 8,910
Trang sức 99.9 8,700 8,900
NL 99.99 8,760
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,730
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,800 8,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,800 8,920
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,800 8,920
Miếng SJC Thái Bình 8,750 8,950
Miếng SJC Nghệ An 8,750 8,950
Miếng SJC Hà Nội 8,750 8,950
Cập nhật: 02/11/2024 01:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,175.04 16,338.42 16,862.69
CAD 17,693.89 17,872.61 18,446.11
CHF 28,395.84 28,682.66 29,603.03
CNY 3,459.46 3,494.40 3,606.53
DKK - 3,616.27 3,754.78
EUR 26,771.11 27,041.53 28,239.20
GBP 31,800.55 32,121.77 33,152.49
HKD 3,168.93 3,200.93 3,303.65
INR - 300.09 312.09
JPY 159.91 161.53 169.21
KRW 15.87 17.63 19.13
KWD - 82,255.58 85,544.62
MYR - 5,716.20 5,840.91
NOK - 2,251.43 2,347.03
RUB - 247.98 274.52
SAR - 6,715.37 6,983.88
SEK - 2,317.22 2,415.61
SGD 18,614.60 18,802.62 19,405.96
THB 659.61 732.90 760.97
USD 25,084.00 25,114.00 25,454.00
Cập nhật: 02/11/2024 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,130.00 25,144.00 25,454.00
EUR 26,988.00 27,096.00 28,194.00
GBP 32,026.00 32,155.00 33,112.00
HKD 3,189.00 3,202.00 3,305.00
CHF 28,741.00 28,856.00 29,717.00
JPY 162.13 162.78 169.84
AUD 16,333.00 16,399.00 16,889.00
SGD 18,786.00 18,861.00 19,384.00
THB 728.00 731.00 762.00
CAD 17,839.00 17,911.00 18,420.00
NZD 14,878.00 15,367.00
KRW 17.59 19.34
Cập nhật: 02/11/2024 01:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25126 25126 25454
AUD 16248 16348 16918
CAD 17804 17904 18455
CHF 28736 28766 29559
CNY 0 3514.7 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27010 27110 27982
GBP 32149 32199 33302
HKD 0 3280 0
JPY 162.52 163.02 169.53
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.095 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 14883 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18702 18832 19564
THB 0 690.8 0
TWD 0 790 0
XAU 8750000 8750000 8950000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 02/11/2024 01:00