Tình hình kinh tế - xã hội tháng 6 và 6 tháng đầu năm 2024
617 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Theo Tổng cục Thống kê, tình hình kinh tế - xã hội quý II và 6 tháng đầu năm 2024 tiếp tục xu hướng tích cực, quý sau tốt hơn quý trước; các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho các quý tiếp theo.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2024 Theo Báo cáo tình hình kinh tế - xã hội tháng 5 và 5 tháng đầu năm 2024 vừa được Tổng cục Thống kê công bố, tình hình kinh tế - xã hội 5 tháng qua của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm soát, các cân đối lớn được đảm bảo.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
84,000
86,000
AVPL/SJC HCM
84,000
86,000
AVPL/SJC ĐN
84,000
86,000
Nguyên liệu 9999 - HN
84,600
85,000
Nguyên liệu 999 - HN
84,500
84,900
AVPL/SJC Cần Thơ
84,000
86,000
Cập nhật: 20/10/2024 00:04
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
84.700
85.700
TPHCM - SJC
84.000
86.000
Hà Nội - PNJ
84.700
85.700
Hà Nội - SJC
84.000
86.000
Đà Nẵng - PNJ
84.700
85.700
Đà Nẵng - SJC
84.000
86.000
Miền Tây - PNJ
84.700
85.700
Miền Tây - SJC
84.000
86.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
84.700
85.700
Giá vàng nữ trang - SJC
84.000
86.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
84.700
Giá vàng nữ trang - SJC
84.000
86.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
84.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
84.600
85.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
84.520
85.320
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
83.650
84.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
77.830
78.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
62.800
64.200
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
56.820
58.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
54.260
55.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
50.840
52.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
48.710
50.110
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
34.280
35.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
30.780
32.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
26.930
28.330
Cập nhật: 20/10/2024 00:04
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
8,390
8,570
Trang sức 99.9
8,380
8,560
NL 99.99
8,450
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
8,410
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
8,480
8,580
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
8,480
8,580
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
8,480
8,580
Miếng SJC Thái Bình
8,400
8,600
Miếng SJC Nghệ An
8,400
8,600
Miếng SJC Hà Nội
8,400
8,600
Cập nhật: 20/10/2024 00:04
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,452.20
16,618.38
17,151.77
CAD
17,776.42
17,955.98
18,532.30
CHF
28,315.00
28,601.01
29,519.00
CNY
3,450.91
3,485.77
3,597.65
DKK
-
3,590.50
3,728.05
EUR
26,579.46
26,847.94
28,037.26
GBP
31,955.66
32,278.44
33,314.46
HKD
3,155.91
3,187.79
3,290.10
INR
-
298.55
310.49
JPY
161.96
163.60
171.38
KRW
15.86
17.62
19.12
KWD
-
81,885.84
85,160.78
MYR
-
5,785.93
5,912.21
NOK
-
2,265.13
2,361.33
RUB
-
248.89
275.52
SAR
-
6,680.64
6,947.83
SEK
-
2,343.95
2,443.50
SGD
18,685.35
18,874.09
19,479.88
THB
670.26
744.74
773.27
USD
24,950.00
24,980.00
25,340.00
Cập nhật: 20/10/2024 00:04
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,010.00
25,030.00
25,370.00
EUR
26,780.00
26,888.00
28,015.00
GBP
32,280.00
32,410.00
33,408.00
HKD
3,178.00
3,191.00
3,297.00
CHF
28,525.00
28,640.00
29,529.00
JPY
163.91
164.57
172.01
AUD
16,609.00
16,676.00
17,189.00
SGD
18,845.00
18,921.00
19,473.00
THB
740.00
743.00
776.00
CAD
17,933.00
18,005.00
18,543.00
NZD
15,047.00
15,556.00
KRW
17.60
19.38
Cập nhật: 20/10/2024 00:04
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
24985
24985
25345
AUD
16538
16638
17208
CAD
17889
17989
18549
CHF
28642
28672
29476
CNY
0
3506
0
CZK
0
1030
0
DKK
0
3638
0
EUR
26821
26921
27794
GBP
32303
32353
33470
HKD
0
3220
0
JPY
164.89
165.39
171.9
KHR
0
6.032
0
KRW
0
17.9
0
LAK
0
1.059
0
MYR
0
5974
0
NOK
0
2304
0
NZD
0
15075
0
PHP
0
408
0
SEK
0
2395
0
SGD
18786
18916
19646
THB
0
703.9
0
TWD
0
772
0
XAU
8400000
8400000
8600000
XBJ
7700000
7700000
8200000
Cập nhật: 20/10/2024 00:04