Tình hình kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024
400 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sản xuất công nghiệp tháng 4 tiếp tục có xu hướng tăng trưởng tích cực; Hoạt động vận tải tháng 4 diễn ra sôi động; Vốn đầu tư nước ngoài 4 tháng đầu năm tăng 4,5% so với cùng kỳ năm trước. Cán cân thương mại hàng hóa xuất siêu 8,4 tỷ USD… là những điểm sáng kinh tế - xã hội tháng 4 và 4 tháng đầu năm 2024.
Nguồn: Tổng cục Thống kê
Một số điểm sáng tình hình kinh tế - xã hội quý I/2024 Tình hình kinh tế - xã hội quý I/2024 của nước ta duy trì xu hướng tích cực, kinh tế vĩ mô ổn định, lạm phát trong tầm kiểm soát, các cân đối lớn được đảm bảo, các ngành, lĩnh vực đạt được nhiều kết quả quan trọng, tạo đà tăng trưởng cho các quý tiếp theo.
D.Q
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
87,000
89,000
AVPL/SJC HCM
87,000
89,000
AVPL/SJC ĐN
87,000
89,000
Nguyên liệu 9999 - HN
87,800
88,200
Nguyên liệu 999 - HN
87,700
88,100
AVPL/SJC Cần Thơ
87,000
89,000
Cập nhật: 26/10/2024 12:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
87.600
88.900
TPHCM - SJC
87.000
89.000
Hà Nội - PNJ
87.600
88.900
Hà Nội - SJC
87.000
89.000
Đà Nẵng - PNJ
87.600
88.900
Đà Nẵng - SJC
87.000
89.000
Miền Tây - PNJ
87.600
88.900
Miền Tây - SJC
87.000
89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
87.600
88.900
Giá vàng nữ trang - SJC
87.000
89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
87.600
Giá vàng nữ trang - SJC
87.000
89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
87.500
88.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
87.410
88.210
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
86.520
87.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
80.480
80.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
64.980
66.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
58.790
60.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
56.150
57.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
52.610
54.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
50.410
51.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
35.480
36.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
31.860
33.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
27.890
29.290
Cập nhật: 26/10/2024 12:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
8,690
8,885
Trang sức 99.9
8,680
8,875
NL 99.99
8,755
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình
8,710
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
8,780
8,895
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
8,780
8,895
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
8,780
8,895
Miếng SJC Thái Bình
8,700
8,900
Miếng SJC Nghệ An
8,700
8,900
Miếng SJC Hà Nội
8,700
8,900
Cập nhật: 26/10/2024 12:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,377.03
16,542.46
17,073.19
CAD
17,855.01
18,035.36
18,613.99
CHF
28,538.34
28,826.60
29,751.44
CNY
3,471.82
3,506.89
3,619.40
DKK
-
3,614.03
3,752.43
EUR
26,766.87
27,037.25
28,234.58
GBP
32,076.74
32,400.75
33,440.25
HKD
3,182.44
3,214.58
3,317.71
INR
-
301.01
313.05
JPY
161.12
162.75
170.49
KRW
15.80
17.55
19.05
KWD
-
82,623.78
85,927.11
MYR
-
5,788.52
5,914.78
NOK
-
2,272.06
2,368.53
RUB
-
249.29
275.97
SAR
-
6,736.09
7,005.40
SEK
-
2,350.89
2,450.71
SGD
18,744.31
18,933.64
19,541.09
THB
663.65
737.39
765.63
USD
25,167.00
25,197.00
25,467.00
Cập nhật: 26/10/2024 12:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
25,215.00
25,227.00
25,467.00
EUR
26,937.00
27,045.00
28,132.00
GBP
32,302.00
32,432.00
33,379.00
HKD
3,203.00
3,216.00
3,317.00
CHF
28,757.00
28,872.00
29,719.00
JPY
163.10
163.76
170.80
AUD
16,526.00
16,592.00
17,078.00
SGD
18,904.00
18,980.00
19,499.00
THB
734.00
737.00
768.00
CAD
17,996.00
18,068.00
18,575.00
NZD
14,991.00
15,476.00
KRW
17.64
19.38
Cập nhật: 26/10/2024 12:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
25273
25273
25467
AUD
16461
16561
17131
CAD
17963
18063
18614
CHF
28867
28897
29691
CNY
0
3524.8
0
CZK
0
1040
0
DKK
0
3670
0
EUR
27000
27100
27972
GBP
32420
32470
33572
HKD
0
3280
0
JPY
163.85
164.35
170.86
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18
0
LAK
0
1.054
0
MYR
0
6027
0
NOK
0
2312
0
NZD
0
15026
0
PHP
0
415
0
SEK
0
2398
0
SGD
18820
18950
19682
THB
0
695.5
0
TWD
0
790
0
XAU
8700000
8700000
8900000
XBJ
8200000
8200000
8700000
Cập nhật: 26/10/2024 12:00