Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

PVOIL công bố quyết định bổ nhiệm Kế toán trưởng

21:44 | 09/09/2019

1,341 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 9/9/2019, tại TP. Hồ Chí Minh, Tổng Công ty Dầu Việt Nam – CTCP (PVOIL) đã tổ chức Lễ công bố Quyết định bổ nhiệm Kế toán trưởng Tổng công ty.
pvoil bo nhiem ke toan truongPVOIL: Mua xăng dầu thanh toán bằng ứng dụng trên điện thoại thông minh
pvoil bo nhiem ke toan truongPVOIL, PVI và Đạm Phú Mỹ vào danh sách 50 thương hiệu dẫn đầu 2019
pvoil bo nhiem ke toan truongPVOIL gặp mặt cổ đông và nhà đầu tư

Tham dự buổi lễ, về phía lãnh đạo PVOIL có ông Nguyễn Hoàng Tuấn - Chủ tịch Hội đồng quản trị, ông Cao Hoài Dương - Tổng Giám đốc, cùng các thành viên Hội đồng quản trị, Ban Tổng Giám đốc, các cán bộ chủ chốt của PVOIL tại TP. Hồ Chí Minh và các điểm cầu trong toàn quốc.

Tại buổi Lễ, Ban Lãnh đạo PVOIL đã công bố Quyết định của Hội đồng quản trị về việc bổ nhiệm ông Nguyễn Ngọc Ninh, Trưởng Ban Tài chính Kế toán PVOIL giữ chức Kế toán trưởng Tổng công ty kể từ ngày 9/9/2019.

pvoil bo nhiem ke toan truong
Lãnh đạo PVOIL trao quyết định và chúc mừng tân Kế toán trưởng Tổng công ty

Ông Nguyễn Ngọc Ninh sinh năm 1975, tại tỉnh Thanh Hóa, trình độ Cử nhân Kinh tế. Trước khi được bổ nhiệm chức vụ Kế toán Trưởng PVOIL, ông từng giữ các chức vụ: Phó ban Tài chính Kế toán, Trưởng ban Kiểm soát nội bộ, Trưởng ban Tài chính Kế toán Tổng công ty.

pvoil bo nhiem ke toan truong
Tổng Giám đốc PVOIL Cao Hoài Dương phát biểu giao nhiệm vụ cho tân Kế toán trưởng

Phát biểu giao nhiệm vụ cho tân Kế toán trưởng, Tổng Giám đốc PVOIL Cao Hoài Dương đã chúc mừng ông Nguyễn Ngọc Ninh trong cương vị mới; khẳng định đây là một vị trí rất quan trọng và có nhiều trọng trách. Ông Cao Hoài Dương mong muốn tân Kế toán trưởng Tổng công ty sẽ phát huy năng lực, kinh nghiệm của mình trong thời gian công tác tại PVOIL để hoàn thành tốt nhiệm vụ được giao trong việc tham mưu cho Ban Lãnh đạo PVOIL thực hiện đúng các quy định về công tác kế toán; tối ưu hóa hoạt động tài chính; làm tốt công tác quản lý công nợ; cũng như chỉ đạo, phối hợp tốt với bộ phận làm công tác tài chính kế toán tại các đơn vị.

pvoil bo nhiem ke toan truong
Kế toán trưởng PVOIL Nguyễn Ngọc Ninh phát biểu nhận nhiệm vụ

Phát biểu nhận nhiệm vụ, Kế toán trưởng PVOIL Nguyễn Ngọc Ninh cảm ơn sự tín nhiệm giao trọng trách của Ban Lãnh đạo PVOIL; xác định đây là vinh dự, niềm tự hào to lớn và cũng là một nhiệm vụ đầy thách thức. Ông Nguyễn Ngọc Ninh cam kết sẽ toàn tâm toàn ý; nỗ lực hết mình; phát huy khả năng, kinh nghiệm; đoàn kết cùng tập thể lãnh đạo, cán bộ PVOIL hoàn thành tốt mọi nhiệm vụ được giao; tổ chức, vận hành bộ máy tài chính kế toán của PVOIL hoạt động an toàn, đúng pháp luật; vận hành dòng tiền vốn của Tổng công ty luôn tiết kiệm, an toàn, hiệu quả vì mục tiêu chung là xây dựng PVOIL ngày càng vững mạnh, phát triển.

M.P

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,000 ▲1300K 87,000 ▲800K
AVPL/SJC HCM 85,000 ▲1300K 87,000 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 85,000 ▲1300K 87,000 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 85,300 ▲600K 85,700 ▲700K
Nguyên liệu 999 - HN 85,200 ▲600K 85,600 ▲700K
AVPL/SJC Cần Thơ 85,000 ▲1300K 87,000 ▲800K
Cập nhật: 22/11/2024 18:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
TPHCM - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Hà Nội - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
Hà Nội - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
Đà Nẵng - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Miền Tây - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
Miền Tây - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.200 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.200 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.100 ▲600K 85.900 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.010 ▲590K 85.810 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.140 ▲590K 85.140 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.280 ▲540K 78.780 ▲540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.180 ▲450K 64.580 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.160 ▲410K 58.560 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.590 ▲390K 55.990 ▲390K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.150 ▲370K 52.550 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.000 ▲350K 50.400 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.480 ▲240K 35.880 ▲240K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.960 ▲220K 32.360 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.100 ▲200K 28.500 ▲200K
Cập nhật: 22/11/2024 18:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,420 ▲40K 8,640 ▲50K
Trang sức 99.9 8,410 ▲40K 8,630 ▲50K
NL 99.99 8,460 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,410 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,510 ▲40K 8,650 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,510 ▲40K 8,650 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,510 ▲40K 8,650 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình 8,520 ▲150K 8,700 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An 8,520 ▲150K 8,700 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội 8,520 ▲150K 8,700 ▲80K
Cập nhật: 22/11/2024 18:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,046.60 16,208.68 16,728.64
CAD 17,687.79 17,866.46 18,439.60
CHF 27,837.96 28,119.15 29,021.19
CNY 3,419.82 3,454.37 3,565.18
DKK - 3,476.18 3,609.29
EUR 25,732.54 25,992.46 27,143.43
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,183.90 3,216.06 3,319.23
INR - 300.15 312.15
JPY 158.58 160.19 167.80
KRW 15.64 17.37 18.85
KWD - 82,362.07 85,654.62
MYR - 5,628.28 5,751.02
NOK - 2,235.02 2,329.91
RUB - 235.29 260.47
SAR - 6,754.55 7,002.80
SEK - 2,238.05 2,333.07
SGD 18,377.68 18,563.31 19,158.80
THB 649.08 721.20 748.82
USD 25,170.00 25,200.00 25,509.00
Cập nhật: 22/11/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,210.00 25,229.00 25,509.00
EUR 26,071.00 26,176.00 27,275.00
GBP 31,364.00 31,490.00 32,451.00
HKD 3,198.00 3,211.00 3,315.00
CHF 28,106.00 28,219.00 29,078.00
JPY 160.79 161.44 168.44
AUD 16,242.00 16,307.00 16,802.00
SGD 18,536.00 18,610.00 19,128.00
THB 712.00 715.00 746.00
CAD 17,850.00 17,922.00 18,438.00
NZD 14,619.00 15,111.00
KRW 17.40 19.11
Cập nhật: 22/11/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25343 25343 25509
AUD 16149 16249 16817
CAD 17801 17901 18456
CHF 28210 28240 29034
CNY 0 3472.2 0
CZK 0 1011 0
DKK 0 3579 0
EUR 26021 26121 26996
GBP 31338 31388 32504
HKD 0 3266 0
JPY 161.72 162.22 168.77
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5869 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14634 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2300 0
SGD 18474 18604 19335
THB 0 679.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8500000 8500000 8700000
XBJ 8000000 8000000 8700000
Cập nhật: 22/11/2024 18:00