Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

[Infographic] Hàng không Việt "cất cánh" trong quý III/2024

07:00 | 22/11/2024

161 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Lợi nhuận nhiều doanh nghiệp trong lĩnh vực hàng không tăng trưởng trong quý III nhờ lượng khách quốc tế, nội địa tăng mạnh. Để phục vụ cho nhu cầu đi lại trong thời gian tới, nhiều hãng hàng không đang rốt ráo thuê và mua thêm tàu bay mới.
  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-nha
  • nang-luong-cho-phat-trien
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • cho-vay-xnk
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • rot-von-duong-dai-agri
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,000 ▲1300K 87,000 ▲800K
AVPL/SJC HCM 85,000 ▲1300K 87,000 ▲800K
AVPL/SJC ĐN 85,000 ▲1300K 87,000 ▲800K
Nguyên liệu 9999 - HN 85,300 ▲600K 85,700 ▲700K
Nguyên liệu 999 - HN 85,200 ▲600K 85,600 ▲700K
AVPL/SJC Cần Thơ 85,000 ▲1300K 87,000 ▲800K
Cập nhật: 22/11/2024 18:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
TPHCM - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Hà Nội - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
Hà Nội - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Đà Nẵng - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
Đà Nẵng - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Miền Tây - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
Miền Tây - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.200 ▲600K 86.200 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.200 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 ▲1300K 87.000 ▲800K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.200 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.100 ▲600K 85.900 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.010 ▲590K 85.810 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.140 ▲590K 85.140 ▲590K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.280 ▲540K 78.780 ▲540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.180 ▲450K 64.580 ▲450K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.160 ▲410K 58.560 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.590 ▲390K 55.990 ▲390K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.150 ▲370K 52.550 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.000 ▲350K 50.400 ▲350K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.480 ▲240K 35.880 ▲240K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.960 ▲220K 32.360 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.100 ▲200K 28.500 ▲200K
Cập nhật: 22/11/2024 18:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,420 ▲40K 8,640 ▲50K
Trang sức 99.9 8,410 ▲40K 8,630 ▲50K
NL 99.99 8,460 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,410 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,510 ▲40K 8,650 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,510 ▲40K 8,650 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,510 ▲40K 8,650 ▲50K
Miếng SJC Thái Bình 8,520 ▲150K 8,700 ▲80K
Miếng SJC Nghệ An 8,520 ▲150K 8,700 ▲80K
Miếng SJC Hà Nội 8,520 ▲150K 8,700 ▲80K
Cập nhật: 22/11/2024 18:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,046.60 16,208.68 16,728.64
CAD 17,687.79 17,866.46 18,439.60
CHF 27,837.96 28,119.15 29,021.19
CNY 3,419.82 3,454.37 3,565.18
DKK - 3,476.18 3,609.29
EUR 25,732.54 25,992.46 27,143.43
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,183.90 3,216.06 3,319.23
INR - 300.15 312.15
JPY 158.58 160.19 167.80
KRW 15.64 17.37 18.85
KWD - 82,362.07 85,654.62
MYR - 5,628.28 5,751.02
NOK - 2,235.02 2,329.91
RUB - 235.29 260.47
SAR - 6,754.55 7,002.80
SEK - 2,238.05 2,333.07
SGD 18,377.68 18,563.31 19,158.80
THB 649.08 721.20 748.82
USD 25,170.00 25,200.00 25,509.00
Cập nhật: 22/11/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,210.00 25,229.00 25,509.00
EUR 26,071.00 26,176.00 27,275.00
GBP 31,364.00 31,490.00 32,451.00
HKD 3,198.00 3,211.00 3,315.00
CHF 28,106.00 28,219.00 29,078.00
JPY 160.79 161.44 168.44
AUD 16,242.00 16,307.00 16,802.00
SGD 18,536.00 18,610.00 19,128.00
THB 712.00 715.00 746.00
CAD 17,850.00 17,922.00 18,438.00
NZD 14,619.00 15,111.00
KRW 17.40 19.11
Cập nhật: 22/11/2024 18:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25343 25343 25509
AUD 16149 16249 16817
CAD 17801 17901 18456
CHF 28210 28240 29034
CNY 0 3472.2 0
CZK 0 1011 0
DKK 0 3579 0
EUR 26021 26121 26996
GBP 31338 31388 32504
HKD 0 3266 0
JPY 161.72 162.22 168.77
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5869 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14634 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2300 0
SGD 18474 18604 19335
THB 0 679.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8500000 8500000 8700000
XBJ 8000000 8000000 8700000
Cập nhật: 22/11/2024 18:00