[Infographic] Hàng không Việt "cất cánh" trong quý III/2024
161 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Lợi nhuận nhiều doanh nghiệp trong lĩnh vực hàng không tăng trưởng trong quý III nhờ lượng khách quốc tế, nội địa tăng mạnh. Để phục vụ cho nhu cầu đi lại trong thời gian tới, nhiều hãng hàng không đang rốt ráo thuê và mua thêm tàu bay mới.
Giá vàng
DOJI |
Mua vào |
Bán ra |
AVPL/SJC HN |
85,000 ▲1300K |
87,000 ▲800K |
AVPL/SJC HCM |
85,000 ▲1300K |
87,000 ▲800K |
AVPL/SJC ĐN |
85,000 ▲1300K |
87,000 ▲800K |
Nguyên liệu 9999 - HN |
85,300 ▲600K |
85,700 ▲700K |
Nguyên liệu 999 - HN |
85,200 ▲600K |
85,600 ▲700K |
AVPL/SJC Cần Thơ |
85,000 ▲1300K |
87,000 ▲800K |
Cập nhật: 22/11/2024 18:00 |
PNJ |
Mua vào |
Bán ra |
TPHCM - PNJ |
85.200 ▲600K |
86.200 ▲600K |
TPHCM - SJC |
85.000 ▲1300K |
87.000 ▲800K |
Hà Nội - PNJ |
85.200 ▲600K |
86.200 ▲600K |
Hà Nội - SJC |
85.000 ▲1300K |
87.000 ▲800K |
Đà Nẵng - PNJ |
85.200 ▲600K |
86.200 ▲600K |
Đà Nẵng - SJC |
85.000 ▲1300K |
87.000 ▲800K |
Miền Tây - PNJ |
85.200 ▲600K |
86.200 ▲600K |
Miền Tây - SJC |
85.000 ▲1300K |
87.000 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - PNJ |
85.200 ▲600K |
86.200 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
85.000 ▲1300K |
87.000 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ |
PNJ |
85.200 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - SJC |
85.000 ▲1300K |
87.000 ▲800K |
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang |
Nhẫn Trơn PNJ 999.9 |
85.200 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 |
85.100 ▲600K |
85.900 ▲600K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 |
85.010 ▲590K |
85.810 ▲590K |
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 |
84.140 ▲590K |
85.140 ▲590K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) |
78.280 ▲540K |
78.780 ▲540K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) |
63.180 ▲450K |
64.580 ▲450K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) |
57.160 ▲410K |
58.560 ▲410K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) |
54.590 ▲390K |
55.990 ▲390K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) |
51.150 ▲370K |
52.550 ▲370K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) |
49.000 ▲350K |
50.400 ▲350K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) |
34.480 ▲240K |
35.880 ▲240K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) |
30.960 ▲220K |
32.360 ▲220K |
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) |
27.100 ▲200K |
28.500 ▲200K |
Cập nhật: 22/11/2024 18:00 |
AJC |
Mua vào |
Bán ra |
Trang sức 99.99 |
8,420 ▲40K |
8,640 ▲50K |
Trang sức 99.9 |
8,410 ▲40K |
8,630 ▲50K |
NL 99.99 |
8,460 ▲20K |
|
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình |
8,410 ▲40K |
|
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình |
8,510 ▲40K |
8,650 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An |
8,510 ▲40K |
8,650 ▲50K |
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội |
8,510 ▲40K |
8,650 ▲50K |
Miếng SJC Thái Bình |
8,520 ▲150K |
8,700 ▲80K |
Miếng SJC Nghệ An |
8,520 ▲150K |
8,700 ▲80K |
Miếng SJC Hà Nội |
8,520 ▲150K |
8,700 ▲80K |
Cập nhật: 22/11/2024 18:00 |
Tỉ giá
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng VCB |
AUD |
16,046.60 |
16,208.68 |
16,728.64 |
CAD |
17,687.79 |
17,866.46 |
18,439.60 |
CHF |
27,837.96 |
28,119.15 |
29,021.19 |
CNY |
3,419.82 |
3,454.37 |
3,565.18 |
DKK |
- |
3,476.18 |
3,609.29 |
EUR |
25,732.54 |
25,992.46 |
27,143.43 |
GBP |
31,022.76 |
31,336.12 |
32,341.35 |
HKD |
3,183.90 |
3,216.06 |
3,319.23 |
INR |
- |
300.15 |
312.15 |
JPY |
158.58 |
160.19 |
167.80 |
KRW |
15.64 |
17.37 |
18.85 |
KWD |
- |
82,362.07 |
85,654.62 |
MYR |
- |
5,628.28 |
5,751.02 |
NOK |
- |
2,235.02 |
2,329.91 |
RUB |
- |
235.29 |
260.47 |
SAR |
- |
6,754.55 |
7,002.80 |
SEK |
- |
2,238.05 |
2,333.07 |
SGD |
18,377.68 |
18,563.31 |
19,158.80 |
THB |
649.08 |
721.20 |
748.82 |
USD |
25,170.00 |
25,200.00 |
25,509.00 |
Cập nhật: 22/11/2024 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Agribank |
USD |
25,210.00 |
25,229.00 |
25,509.00 |
EUR |
26,071.00 |
26,176.00 |
27,275.00 |
GBP |
31,364.00 |
31,490.00 |
32,451.00 |
HKD |
3,198.00 |
3,211.00 |
3,315.00 |
CHF |
28,106.00 |
28,219.00 |
29,078.00 |
JPY |
160.79 |
161.44 |
168.44 |
AUD |
16,242.00 |
16,307.00 |
16,802.00 |
SGD |
18,536.00 |
18,610.00 |
19,128.00 |
THB |
712.00 |
715.00 |
746.00 |
CAD |
17,850.00 |
17,922.00 |
18,438.00 |
NZD |
|
14,619.00 |
15,111.00 |
KRW |
|
17.40 |
19.11 |
Cập nhật: 22/11/2024 18:00 |
Ngoại tệ |
Mua |
Bán |
Tiền mặt |
Chuyển khoản |
Ngân hàng Sacombank |
USD |
25343 |
25343 |
25509 |
AUD |
16149 |
16249 |
16817 |
CAD |
17801 |
17901 |
18456 |
CHF |
28210 |
28240 |
29034 |
CNY |
0 |
3472.2 |
0 |
CZK |
0 |
1011 |
0 |
DKK |
0 |
3579 |
0 |
EUR |
26021 |
26121 |
26996 |
GBP |
31338 |
31388 |
32504 |
HKD |
0 |
3266 |
0 |
JPY |
161.72 |
162.22 |
168.77 |
KHR |
0 |
6.032 |
0 |
KRW |
0 |
17.9 |
0 |
LAK |
0 |
1.11 |
0 |
MYR |
0 |
5869 |
0 |
NOK |
0 |
2284 |
0 |
NZD |
0 |
14634 |
0 |
PHP |
0 |
407 |
0 |
SEK |
0 |
2300 |
0 |
SGD |
18474 |
18604 |
19335 |
THB |
0 |
679.9 |
0 |
TWD |
0 |
779 |
0 |
XAU |
8500000 |
8500000 |
8700000 |
XBJ |
8000000 |
8000000 |
8700000 |
Cập nhật: 22/11/2024 18:00 |