Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Người phụ nữ trúng xổ số 30 lần trong 1 ngày

08:03 | 11/03/2019

Theo dõi PetroTimes trên
|
Một người phụ nữ tên Deborah Brown đã có tất cả sự may mắn khi trúng xổ số 30 lần trong một ngày.
Người phụ nữ trúng xổ số 30 lần trong 1 ngày
Cô Brown đã trúng 30 tờ vé số trong 1 ngày với tổng giải thưởng trị giá khoảng 3,5 tỷ đồng.

Cụ thể, Brown đã trúng xổ số Virginia 30 lần vào ngày 11/2 vừa qua. Ban đầu, cô đã mua 20 vé số loại Pick 4 với các số: 1-0-3-1

Brown chỉ nói rằng cô có cảm giác nên chọn những con số đó.

“Tôi đã thấy những con số đó một vài lần trong ngày”, cô ấy giải thích.

Cuối ngày hôm đó, Brown đã mua thêm 10 vé số nữa với những con số y hệt.

Và các con số chiến thắng trong ngày hôm đó là: 1-0-3-1

“Tôi gần như bị đau tim!”, cô Brown nói.

Mỗi tờ vé số của cô đã giành giải thưởng cao nhất là 5.000 USD. Theo đó, Brown đã chọn nhận tờ séc trị giá 150.000 USD (khoảng 3,5 tỷ đồng).

Chia sẻ với báo chí, Brown cho biết cô đã mua tất cả các tờ vé số của mình tại cửa hàng Irongate Shell nằm ở số 6437 đường Iron Bridge tại Chesterfield County.

"Brown cho biết cô không có kế hoạch tiêu xài ngay lập tức số tiền thưởng của mình, nhưng cô đang tính đến việc sửa sang lại căn nhà”, một phát ngôn viên của xổ số Virginia cho biết.

Theo Dân trí

Mỹ: Suýt mất 273 triệu USD vì bỏ quên tờ vé số độc đắc
Giải độc đắc 1,5 tỷ USD chưa ai lĩnh, số phận người trúng và tờ vé ra sao?
Một tấm vé số trúng hơn 6,3 tỷ đồng phát hành ở Sóc Trăng
Lần đầu tiên chơi xổ số, người đàn ông trúng ngay 465 tỷ đồng
Ba khách hàng chia nhau giải Jackpot hơn 75 tỷ ngày cận Tết
“Xuân nghĩa tình Dầu khí” động viên người lao động PVTEX

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,800 88,200
Nguyên liệu 999 - HN 87,700 88,100
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 26/10/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.600 88.900
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.600 88.900
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.600 88.900
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.600 88.900
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.600 88.900
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.600
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.500 88.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.410 88.210
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.520 87.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.480 80.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.980 66.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.790 60.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.150 57.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.610 54.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.410 51.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.480 36.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.860 33.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.890 29.290
Cập nhật: 26/10/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,690 8,885
Trang sức 99.9 8,680 8,875
NL 99.99 8,755
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,710
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,780 8,895
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,780 8,895
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,780 8,895
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 26/10/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,377.03 16,542.46 17,073.19
CAD 17,855.01 18,035.36 18,613.99
CHF 28,538.34 28,826.60 29,751.44
CNY 3,471.82 3,506.89 3,619.40
DKK - 3,614.03 3,752.43
EUR 26,766.87 27,037.25 28,234.58
GBP 32,076.74 32,400.75 33,440.25
HKD 3,182.44 3,214.58 3,317.71
INR - 301.01 313.05
JPY 161.12 162.75 170.49
KRW 15.80 17.55 19.05
KWD - 82,623.78 85,927.11
MYR - 5,788.52 5,914.78
NOK - 2,272.06 2,368.53
RUB - 249.29 275.97
SAR - 6,736.09 7,005.40
SEK - 2,350.89 2,450.71
SGD 18,744.31 18,933.64 19,541.09
THB 663.65 737.39 765.63
USD 25,167.00 25,197.00 25,467.00
Cập nhật: 26/10/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,215.00 25,227.00 25,467.00
EUR 26,937.00 27,045.00 28,132.00
GBP 32,302.00 32,432.00 33,379.00
HKD 3,203.00 3,216.00 3,317.00
CHF 28,757.00 28,872.00 29,719.00
JPY 163.10 163.76 170.80
AUD 16,526.00 16,592.00 17,078.00
SGD 18,904.00 18,980.00 19,499.00
THB 734.00 737.00 768.00
CAD 17,996.00 18,068.00 18,575.00
NZD 14,991.00 15,476.00
KRW 17.64 19.38
Cập nhật: 26/10/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25273 25273 25467
AUD 16461 16561 17131
CAD 17963 18063 18614
CHF 28867 28897 29691
CNY 0 3524.8 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27000 27100 27972
GBP 32420 32470 33572
HKD 0 3280 0
JPY 163.85 164.35 170.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 15026 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18820 18950 19682
THB 0 695.5 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 26/10/2024 01:02