Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Một tấm vé số trúng hơn 6,3 tỷ đồng phát hành ở Sóc Trăng

18:04 | 23/02/2019

640 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Tuy không tìm được chủ nhân giải độc đắc (Jackpot 1) trị giá hơn 56 tỷ đồng nhưng giải Jackpot 2 trị giá hơn 6,3 tỷ đồng đã có chủ.

Ngày 23/2, đại diện Công ty Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) cho biết, trong kỳ quay thưởng thứ 243 của sản phẩm xổ số tự chọn Power 6/55 đã xác định được một tấm vé trúng Jackpot 2 với trị giá giải thưởng là hơn 6,3 tỷ đồng.

Một tấm vé số trúng hơn 6,3 tỷ đồng phát hành ở Sóc Trăng
Một tấm vé trúng giải Jackpot 2 được xác định phát hành ở tỉnh Sóc Trăng

Tấm vé may mắn được phát hành tại một điểm bán hàng ở đường Phú Lợi, phường 2, TP Sóc Trăng. Trong kỳ quay số 243 bộ số để trúng Jackpot 1 bao gồm: 03 – 10 – 11 – 15 - 29 – 34 và số đặc biệt là 50. Tuy nhiên đã không có tấm vé nào trúng giải Jackpot 1 trị giá hơn 56 tỷ đồng.

Như vậy, chủ nhân sở hữu tấm vé trúng giải Jackpot 2 sẽ bị trừ thuế thu nhập cá nhân 10% giá trị giải thưởng và thực lãnh khoảng hơn 5,6 tỷ đồng. Được biết, điểm phát hành vé trúng giải Jackpot 2 lần này cũng chính là điểm phát hành vé trúng thưởng Jackpot 2 trị giá hơn 7 tỷ đồng vào ngày 29/3/2018.

Ngoài giải Jackpot 2 thì Vietlott cũng đã xác định trong kỳ quay 243 có 13 giải nhất với trị giá mỗi giải là 40 triệu đồng, 685 giải nhì với trị giá mỗi giải là 500 ngàn đồng và 14.102 giải ba với trị giá mỗi giải là 50 ngàn đồng.

Trước đó, vào ngày 18/2, Vietlott cũng đã tổ chức trao giải Jackpot sản phẩm Mega 6/45 cho ông Nguyễn T. đến từ TPHCM. Đây là một trong ba khách hàng may mắn cùng chia sẻ giải Jackpot trị giá hơn 75 tỷ đồng trong kỳ quay 396.

Một tấm vé số trúng hơn 6,3 tỷ đồng phát hành ở Sóc Trăng
Ông Nguyễn T. (ngụ TPHCM) là một trong 3 khách hàng may mắn chia sẻ giải độc đắc “khủng” trị giá hơn 75 tỷ đồng

Ông T. đã trúng giải thưởng trị giá hơn 25,1 tỷ đồng khi mua tấm vé trên đường Nguyễn Thái Học (phường Cầu Ông Lãnh, quận 1). Trước khi ông T. đến nhận giải thì Vietlott cũng đã trao hai giải Jackpot cho ông P.D.H (ngụ Quảng Ninh) và chị T (ngụ Kiên Giang).

Ông P.D.H trúng giải thưởng trị giá hơn 25,1 tỷ đồng và chị T. trúng giải thưởng trị giá hơn 25,7 tỷ đồng do chị T. cùng bạn bè mua chung vé bao 14 nên số lượng vé lớn đã mang lại nhiều giải thưởng “phụ” cho cả nhóm.

Theo DT

Lần đầu tiên chơi xổ số, người đàn ông trúng ngay 465 tỷ đồng
Ba khách hàng chia nhau giải Jackpot hơn 75 tỷ ngày cận Tết
Ngã ngửa vì tưởng mình trúng số 23 triệu đồng, hóa ra trúng 23 tỷ
Trúng độc đắc 7.000 tỷ đồng, tài xế bỏ việc ngay lập tức

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 ▲1000K 89,000 ▲1000K
AVPL/SJC HCM 87,000 ▲1000K 89,000 ▲1000K
AVPL/SJC ĐN 87,000 ▲1000K 89,000 ▲1000K
Nguyên liệu 9999 - HN 86,100 ▲200K 86,500 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 86,000 ▲200K 86,400 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 ▲1000K 89,000 ▲1000K
Cập nhật: 22/10/2024 12:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 86.100 ▲300K 87.100 ▲350K
TPHCM - SJC 87.000 ▲1000K 89.000 ▲1000K
Hà Nội - PNJ 86.100 ▲300K 87.100 ▲350K
Hà Nội - SJC 87.000 ▲1000K 89.000 ▲1000K
Đà Nẵng - PNJ 86.100 ▲300K 87.100 ▲350K
Đà Nẵng - SJC 87.000 ▲1000K 89.000 ▲1000K
Miền Tây - PNJ 86.100 ▲300K 87.100 ▲350K
Miền Tây - SJC 87.000 ▲1000K 89.000 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - PNJ 86.100 ▲300K 87.100 ▲350K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 ▲1000K 89.000 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 86.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 ▲1000K 89.000 ▲1000K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 86.100 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.900 ▲300K 86.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.810 ▲300K 86.610 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.930 ▲290K 85.930 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 79.020 ▲280K 79.520 ▲280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.780 ▲230K 65.180 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.710 ▲210K 59.110 ▲210K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 55.110 ▲200K 56.510 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.640 ▲190K 53.040 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.470 ▲180K 50.870 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.820 ▲130K 36.220 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.260 ▲110K 32.660 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.360 ▲100K 28.760 ▲100K
Cập nhật: 22/10/2024 12:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,540 ▲50K 8,730 ▲60K
Trang sức 99.9 8,530 ▲50K 8,720 ▲60K
NL 99.99 8,605 ▲55K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,560 ▲50K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,630 ▲50K 8,740 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,630 ▲50K 8,740 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,630 ▲50K 8,740 ▲60K
Miếng SJC Thái Bình 8,700 ▲100K 8,900 ▲100K
Miếng SJC Nghệ An 8,700 ▲100K 8,900 ▲100K
Miếng SJC Hà Nội 8,700 ▲100K 8,900 ▲100K
Cập nhật: 22/10/2024 12:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,496.96 16,663.60 17,198.17
CAD 17,905.16 18,086.02 18,666.23
CHF 28,636.25 28,925.51 29,853.44
CNY 3,477.74 3,512.87 3,625.56
DKK - 3,618.95 3,757.53
EUR 26,789.30 27,059.90 28,258.17
GBP 32,159.54 32,484.38 33,526.49
HKD 3,185.82 3,218.00 3,321.23
INR - 301.41 313.46
JPY 162.75 164.39 172.21
KRW 15.93 17.70 19.20
KWD - 82,781.19 86,090.60
MYR - 5,815.09 5,941.91
NOK - 2,274.65 2,371.22
RUB - 249.81 276.55
SAR - 6,747.26 7,017.00
SEK - 2,358.22 2,458.34
SGD 18,829.55 19,019.75 19,629.91
THB 670.86 745.40 773.94
USD 25,062.00 25,092.00 25,452.00
Cập nhật: 22/10/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,100.00 25,120.00 25,452.00
EUR 26,818.00 26,926.00 28,046.00
GBP 32,213.00 32,342.00 33,329.00
HKD 3,187.00 3,200.00 3,306.00
CHF 28,684.00 28,799.00 29,683.00
JPY 164.04 164.70 172.06
AUD 16,514.00 16,580.00 17,087.00
SGD 18,873.00 18,949.00 19,494.00
THB 735.00 738.00 771.00
CAD 17,942.00 18,014.00 18,545.00
NZD 14,993.00 15,496.00
KRW 17.55 19.31
Cập nhật: 22/10/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25080 25080 25452
AUD 16571 16671 17233
CAD 18010 18110 18661
CHF 28955 28985 29782
CNY 0 3530.9 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3638 0
EUR 27025 27125 27997
GBP 32486 32536 33638
HKD 0 3220 0
JPY 165.52 166.02 172.54
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.059 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2304 0
NZD 0 15128 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2395 0
SGD 18927 19057 19779
THB 0 703.5 0
TWD 0 772 0
XAU 8700000 8700000 9000000
XBJ 7900000 7900000 8500000
Cập nhật: 22/10/2024 12:45