Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Mua đồ cúng ông Táo: Vàng mã truyền thống, cát lư hương... "cháy hàng"

08:42 | 28/01/2019

404 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Chiều tối 27/1 (tức 22 tháng Chạp), người dân TPHCM đã “ùn ùn” đi mua đồ cúng ông Táo. Vàng mã, cát lư hương, hoa tươi và trái cây bán “đắt như tôm tươi”. 

Tại các khu chợ lớn ở TPHCM như chợ Hòa Hưng (quận 10), chợ Phạm Văn Hai (quận Tân Bình), chợ Bà Chiểu (quận Bình Thạnh)… không khí mua sắm diễn ra rất tấp nập.

Mua đồ cúng ông Táo: Vàng mã truyền thống, cát lư hương...
Người dân TPHCM “ùn ùn” đi mua đồ cúng ông Táo trong ngày 22 tháng Chạp

Các mặt hàng vàng mã được người dân ưa chuộng nhất vẫn là những loại vàng mã truyền thống trong ngày đưa ông Táo (23 tháng Chạp) như: quần áo, mũ, hài, cá chép, tiền, vàng, nến cây. Giá cả dao động từ 20.000 – 200.000 đồng, tùy vào kích cỡ và chất liệu của sản phẩm.

Cụ thể, bộ quần áo cúng ông Táo có giá dao động từ 20.000 – 80.000 đồng/bộ. Tiền vàng, thỏi vàng có giá từ 15.000 – 25.000/phần. Bộ cúng ông Táo gồm hài, mũ, cá chép giá từ 40.000 – 200.000 đồng/bộ.

Các loại vàng mã như nhà lầu, xe hơi, điện thoại di động… ít được người dân quan tâm trong ngày đưa ông Táo. Loại vàng mã truyền thống vẫn là sản phẩm “hút khách” mạnh mẽ.

Cát lư hương cũng là mặt hàng bán rất “chạy” trong ngày "cận lễ" , mỗi túi cát nhỏ có giá 5.000 đồng và túi cát lớn có giá 10.000 đồng.

Mua đồ cúng ông Táo: Vàng mã truyền thống, cát lư hương...
Sạp vàng mã tại chợ Hòa Hưng (quận 10) tấp nập người mua

Bà Tư Hòa (ngụ quận 3) cho biết, bà tranh thủ mua đồ cúng ông Táo trong chiều tối 22 tháng Chạp để sáng 23 dọn dẹp và làm đồ cúng dâng lên bàn thờ cho kịp.

“Mua một ít đồ vàng mã và cát về thay lư hương cũng đã hơn 100.000 đồng rồi. Giờ tôi đi mua thêm trái cây và hoa tươi nữa. Sáng mai ra chợ mua cá chép là xong”, bà Tư Hòa nói.

Sạp trái cây và hoa tươi tại các chợ cũng rất nhộn nhịp, giá cam sành từ 50.000 – 60.000 đồng/kg, bưởi da xanh có giá từ 80.000 – 90.000 đồng/kg, mãng cầu na có giá từ 40.000 – 50.000 đồng/kg. Hoa cúc vàng, tím có giá từ 20.000 – 25.000 đồng/bó, cúc vạn thọ có giá 10.000 – 15.000 đồng/cây.

Chị Bình, một tiểu thương buôn bán tại chợ Phạm Văn Hai cho biết, trong ngày 22 tháng Chạp chị đã bán khoảng hơn 100kg trái cây các loại và hơn 50 bó cúc vàng. Doanh thu đạt gấp 2 lần so với ngày bình thường.

Mua đồ cúng ông Táo: Vàng mã truyền thống, cát lư hương...
Rất đông người dân đứng chờ mua đồ cúng ông Táo tại các điểm bán

Một tiểu thương tại chợ Hòa Hưng cũng chia sẻ, trong ngày 22 tháng Chạp, tiểu thương này đã bán khoảng 150 bộ vàng mã cúng ông Táo. Dự kiến, trong ngày 23 tháng Chạp, số bộ vàng mã bán ra có thể đạt từ 200 – 300 bộ. Lượng hàng bán ra gấp hơn 4 – 5 lần so với ngày bình thường.

Theo ghi nhận của Dân trí, trong ngày 22 tháng Chạp thì có rất ít điểm bán cá chép cúng ông Táo vì theo các tiểu thương, sáng 23 tháng Chạp mới là ngày cá chép được đưa nhiều về các chợ. Giá cá chép loại nhỏ sẽ dao động từ 20.000 – 25.000 đồng/3 con. Loại cá chép lớn khoảng 30.000 – 40.000 đồng/3 con.

Theo Dân trí

Phố Hàng Mã nhộn nhịp trước ngày tiễn ông Táo về trời
Phiên chợ đồ xưa giữa lòng phố cổ
Hà Nội: Rực rỡ sắc màu ngày Tết trên phố Hàng Mã
Diễn viên Bảo Thanh: “Tôi từng bị đạo diễn Nhuệ Giang chê thẳng mặt”

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 79,800 81,800
AVPL/SJC HCM 79,800 81,800
AVPL/SJC ĐN 79,800 81,800
Nguyên liệu 9999 - HN 78,050 78,150
Nguyên liệu 999 - HN 77,950 78,050
AVPL/SJC Cần Thơ 79,800 81,800
Cập nhật: 20/09/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 78.100 79.200
TPHCM - SJC 79.800 81.800
Hà Nội - PNJ 78.100 79.200
Hà Nội - SJC 79.800 81.800
Đà Nẵng - PNJ 78.100 79.200
Đà Nẵng - SJC 79.800 81.800
Miền Tây - PNJ 78.100 79.200
Miền Tây - SJC 79.800 81.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 78.100 79.200
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 81.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 78.100
Giá vàng nữ trang - SJC 79.800 81.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 78.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 78.000 78.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.920 78.720
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.110 78.110
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.780 72.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.850 59.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.330 53.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.970 51.370
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.820 48.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.850 46.250
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.530 32.930
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.300 29.700
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.750 26.150
Cập nhật: 20/09/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,705 7,890
Trang sức 99.9 7,695 7,880
NL 99.99 7,710
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,710
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,810 7,930
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,810 7,930
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,810 7,930
Miếng SJC Thái Bình 7,980 8,180
Miếng SJC Nghệ An 7,980 8,180
Miếng SJC Hà Nội 7,980 8,180
Cập nhật: 20/09/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,362.42 16,527.70 17,058.82
CAD 17,698.61 17,877.39 18,451.88
CHF 28,322.39 28,608.47 29,527.81
CNY 3,409.43 3,443.87 3,555.08
DKK - 3,613.58 3,752.16
EUR 26,751.80 27,022.02 28,220.11
GBP 31,793.21 32,114.35 33,146.35
HKD 3,074.16 3,105.21 3,205.00
INR - 293.04 304.77
JPY 166.03 167.71 175.70
KRW 16.03 17.81 19.33
KWD - 80,390.22 83,608.49
MYR - 5,775.97 5,902.25
NOK - 2,304.82 2,402.80
RUB - 252.32 279.34
SAR - 6,532.08 6,793.58
SEK - 2,378.70 2,479.83
SGD 18,565.51 18,753.04 19,355.67
THB 655.99 728.87 756.83
USD 24,380.00 24,410.00 24,750.00
Cập nhật: 20/09/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,420.00 24,440.00 24,780.00
EUR 26,734.00 26,841.00 27,958.00
GBP 31,799.00 31,927.00 32,917.00
HKD 3,093.00 3,105.00 3,210.00
CHF 28,397.00 28,511.00 29,402.00
JPY 167.16 167.83 175.47
AUD 16,288.00 16,353.00 16,860.00
SGD 18,596.00 18,671.00 19,224.00
THB 715.00 718.00 750.00
CAD 17,711.00 17,782.00 18,323.00
NZD 14,973.00 15,479.00
KRW 17.69 19.53
Cập nhật: 20/09/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24410 24410 24770
AUD 16482 16532 17134
CAD 17833 17883 18443
CHF 28674 28774 29381
CNY 0 3442.9 0
CZK 0 1044 0
DKK 0 3663 0
EUR 27088 27138 27941
GBP 32256 32306 33073
HKD 0 3155 0
JPY 168.77 169.27 175.78
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2317 0
NZD 0 15187 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2405 0
SGD 18725 18775 19427
THB 0 701.5 0
TWD 0 768 0
XAU 7980000 7980000 8180000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 20/09/2024 01:02