Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Giá vàng hôm nay 26/10: Chờ tin hiệu mới, giá vàng có xu hướng giảm

08:01 | 26/10/2020

464 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tâm lý thận trọng của giới đầu tư trong bối cảnh cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ sắp diễn ra tiếp tục khiến giá vàng hôm nay có xu hướng giảm nhẹ và biến động quanh ngưỡng nhạy cảm.
tuan-toi-gia-vang-se-tang
Ảnh minh hoạ

Ghi nhận của Petrotimes, tính đến đầu giờ sáng ngày 26/10, theo giờ Việt Nam, giá vàng thế giới giao ngay đứng ở mức 1.899,33 USD/Ounce.

Giá vàng hôm nay hiện cao hơn khoảng 395 USD/Ounce so với đầu năm 2020. Quy theo giá USD ngân hàng, chưa tính thuế và phí, giá vàng thế giới giao ngay có giá 53,00 triệu đồng/lượng.

Trong khi đó, giá vàng thế giới giao tháng 12/2020 ghi nhận trên sàn Comex thuộc New York Mercantile Exchanghe ở mức 1.901,1 USD/Ounce, giảm 4,1 USD/Ounce trong phiên.

Giá vàng ngày 26/10 có xu hướng giảm nhẹ chủ yếu do tâm lý thận trọng của giới đầu tư trước những diễn biến xung quanh cuộc bầu cử Tổng thống Mỹ diễn ra vào ngày 3/11 tới.

Tình hình dịch bệnh gia tăng và loạt dữ liệu kinh tế tích cực vừa được các nền kinh tế Mỹ, Trung Quốc công bố cũng là những tác nhân tác động lên giá vàng hôm nay.

Tuy nhiên, hiện nay, theo các đánh giá của giới chuyên gia thì mức độ tác động của các nhân tố trên vẫn chưa rõ ràng và khá yếu. Chính vì điều này nên nhà đầu tư vẫn đang khá im ắng trong việc thực hiện các giao dịch mới mà đang giữ thái độ khá trung lập.

Đồng USD có xu hướng phục hồi cũng gây sức ép giảm giá lên kim loại quý.

Ghi nhận cùng thời điểm, theo giờ Việt Nam, chỉ số đo sức mạnh của đồng bạc xanh so với rổ 6 loại tiền tệ chính, đứng ở mức 92,815 điểm, tăng 0,10%.

Tại thị trường trong nước, tính đến đầu giờ sáng 26/10, giá vàng SJC trong nước tuần qua cũng biến động nhẹ quanh ngưỡng 55 triệu đồng/lượng.

Tính đến cuối phiên giao dịch ngày 24/10, giá vàng 9999 niêm yết tại TP Hồ Chí Minh ở mức 55,85 – 56,35 triệu đồng/lượng (mua vào/bán ra). Trong khi đó, giá vàng miếng SJC được Tập đoàn DOJI niêm yết tại Hà Nội ở mức 55,90 – 56,30 triệu đồng/lượng.

Còn tại Phú Quý SJC, giá vàng 9999 được niêm yết tại Hà Nội ở mức 55,90 – 56,25 triệu đồng/lượng và tại Bảo Tín Minh Châu, giá vàng SJC được niêm yết ở mức 55,91 – 56,20 triệu đồng/lượng.

Minh Ngọc

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 81,500 83,500
Nguyên liệu 9999 - HN 82,100 ▲400K 82,350 ▲350K
Nguyên liệu 999 - HN 82,000 ▲400K 82,250 ▲350K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 02/10/2024 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.100 ▲100K 83.000 ▲100K
TPHCM - SJC 82.000 84.000
Hà Nội - PNJ 82.100 ▲100K 83.000 ▲100K
Hà Nội - SJC 82.000 84.000
Đà Nẵng - PNJ 82.100 ▲100K 83.000 ▲100K
Đà Nẵng - SJC 82.000 84.000
Miền Tây - PNJ 82.100 ▲100K 83.000 ▲100K
Miền Tây - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.100 ▲100K 83.000 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.100 ▲100K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.100 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.000 ▲100K 82.800 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 81.920 ▲100K 82.720 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.070 ▲100K 82.070 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 75.450 ▲100K 75.950 ▲100K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 60.850 ▲70K 62.250 ▲70K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.050 ▲60K 56.450 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 52.570 ▲60K 53.970 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.260 ▲60K 50.660 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.190 ▲60K 48.590 ▲60K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.200 ▲50K 34.600 ▲50K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.800 ▲40K 31.200 ▲40K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.070 ▲30K 27.470 ▲30K
Cập nhật: 02/10/2024 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,120 ▲30K 8,310 ▲30K
Trang sức 99.9 8,110 ▲30K 8,300 ▲30K
NL 99.99 8,160 ▲50K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,140 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,210 ▲30K 8,320 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,210 ▲30K 8,320 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,210 ▲30K 8,320 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,200 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,200 8,400
Cập nhật: 02/10/2024 17:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,000
SJC 5c 82,000 84,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 81,500 ▲100K 82,900
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 81,500 ▲100K 83,000
Nữ Trang 99.99% 81,450 ▲100K 82,600
Nữ Trang 99% 79,782 81,782
Nữ Trang 68% 53,824 56,324
Nữ Trang 41.7% 32,098 34,598
Cập nhật: 02/10/2024 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,567.58 16,734.93 17,272.63
CAD 17,818.83 17,998.82 18,577.13
CHF 28,406.47 28,693.40 29,615.33
CNY 3,440.25 3,475.00 3,587.19
DKK - 3,593.53 3,731.32
EUR 26,607.08 26,875.84 28,067.32
GBP 31,936.66 32,259.25 33,295.75
HKD 3,093.84 3,125.09 3,225.50
INR - 292.76 304.48
JPY 165.78 167.46 175.47
KRW 16.17 17.96 19.49
KWD - 80,461.01 83,681.72
MYR - 5,859.24 5,987.31
NOK - 2,289.28 2,386.59
RUB - 248.62 275.23
SAR - 6,549.65 6,811.82
SEK - 2,356.20 2,456.36
SGD 18,654.57 18,843.00 19,448.43
THB 664.89 738.76 767.09
USD 24,450.00 24,480.00 24,820.00
Cập nhật: 02/10/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,460.00 24,470.00 24,810.00
EUR 26,738.00 26,845.00 27,962.00
GBP 32,120.00 32,249.00 33,243.00
HKD 3,109.00 3,121.00 3,226.00
CHF 28,554.00 28,669.00 29,562.00
JPY 166.85 167.52 175.24
AUD 16,701.00 16,768.00 17,281.00
SGD 18,794.00 18,869.00 19,431.00
THB 736.00 739.00 772.00
CAD 17,936.00 18,008.00 18,559.00
NZD 15,297.00 15,808.00
KRW 17.87 19.74
Cập nhật: 02/10/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24480 24480 24830
AUD 16642 16742 17305
CAD 17928 18028 18581
CHF 28712 28742 29535
CNY 0 3477.8 0
CZK 0 1042 0
DKK 0 3668 0
EUR 26833 26933 27806
GBP 32262 32312 33414
HKD 0 3170 0
JPY 167.78 168.28 174.8
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6162 0
NOK 0 2323 0
NZD 0 15286 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2415 0
SGD 18756 18886 19608
THB 0 697.6 0
TWD 0 768 0
XAU 8300000 8300000 8570000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 02/10/2024 17:00