Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Gà Đông Tảo 60 triệu: Quá yêu đem ngâm rượu ngắm

08:12 | 28/07/2016

Theo dõi PetroTimes trên
|
Chú gà Đông Tảo nặng hơn 6kg, có tuổi đời lên tới 5 năm, trị giá tới 60 triệu đồng vừa được chủ nhân hóa kiếp rồi đem đi ngâm rượu vì đã quá già yếu và không thể đi lại được.

Anh Lê Quang Trung ở Thành Công (Khoái Châu, Hưng Yên) chia sẻ, bố anh, ông Lê Xuân Vết, vừa đem một trong hai con mà ông yêu quý nhất đi hóa kiếp rồi ngâm rượu.

Anh kể, bố anh đã có 40 năm theo nghề nuôi và bảo tồn giống quý hiếm. Song, cặp gà trống Đông Tảo đầu đàn là cặp gà mà ông quý nhất. Bố anh nuôi cặp gà được 5 năm nay, mỗi con nặng trên 6kg, thuộc giống gà thuần chủng quý hiếm với thân hình bề thế uy nghiêm.

Cặp gà trống Đông Tảo đã có khách trả 120 triệu nhưng ông Vết không bán.

Đặc biệt, cặp gà Đông Tảo này cũng là “chúa đàn”, nhân giống sinh sản ra không biết bao nhiêu gà con cho gia đình anh. Thế nên, có thời điểm khách trả giá 60 triệu đồng/con mà bố anh nhất quyết không bán. Tuy nhiên, thời gian gần đây, một trong hai chú gà có biểu hiện già yếu, không đi lại được nữa nên ông muốn hóa kiếp cho chúng.

Theo anh Trung, mọi người thường ngâm rượu rắn, rượu chim,... để một thời gian rồi uống chứ ít ai đem gà ngâm rượu. Song, do yêu quý con gà đã gắn bó với mình suốt quãng thời gian hơn 5 năm trời nên bố anh muốn muốn ngâm rượu chúng để hàng ngày được ngắm cho đỡ nhớ.

Vừa qua, chú gà Đông Tảo này có dấu hiệu của bệnh già yếu, không đi lại được nên ông Vết quyết định hóa kiếp và đem đi ngâm rượu.

“Song, để ngâm rượu chú gà này cũng khá kỳ công, mất rất nhiều thời gian”. Anh Trung nói và cho biết, đầu tiên bố anh phải tắm rửa thật sạch cho chúng hết đất cát và mùi hôi, sau đó làm sạch lông rồi thui gà qua rơm rạ.

Khi gà cơ bản đã sạch sẽ, bố anh tiếp tục dùng muối sát sạch da gà và rửa sạch gà bằng dấm, chanh tươi một lần nữa rồi để ráo nước. Kết thúc công đoạn làm sạch gà, bố anh đem gà nhúng vào rượu 50 độ, bật quạt cho gà thật khô rồi đem đi ngâm rượu.

“Rượu ngâm rắn chỉ khoảng 50 độ nhưng rượu ngâm gà là rượu 70 độ bởi, gà thịt dày, phải dùng loại rượu 70 độ thì thịt gà mới không bị vữa ra và bảo quản được lâu”, anh nói.

Chú gà được ông làm lông sạch sẽ, rửa qua nước dấm, chanh cho hết mùi hôi.
Sau đó cho vào bình, dưới đáy bình có để hơn chục quả trứng gà Đông Tảo.
Ông Vết dùng 15 lít rượu để ngâm chú gà này.
Mục đích của việc ngâm rượu là giúp ông lưu giữ được chú gà bên mình lâu hơn và hàng ngày có thể ngắm nghía.

Anh Trung cũng tiết lộ, để ngâm và đặt được con gà với trọng lượng khủng thẳng đứng, bố anh phải mua một chiếc bình thủy tinh 25 lít. Khi ngâm, phía dưới bình đặt hơn chục quả trứng gà Đông Tảo ngâm cùng. Sau này, trứng chuyển sang màu xanh, lúc đó nhìn sẽ giống như chú gà đang được đứng trên những viên đá.

“Sau khi đặt con gà nguyên con vào, bố tôi phải đổ 15 lít rượu mới đầy bình để hoàn thành việc ngâm rượu con gà Đông Tảo quý hiếm này”, anh chia sẻ.

Nhiều người cũng thắc mắc sao không để con gà Đông Tảo nguyên lông ngâm rượu, chỉ bỏ nội tạng, làm như vậy sẽ đẹp hơn nhiều. Song, theo anh Trung, Đông Tảo là giống gà có trọng lượng lớn, con gà Đông Tảo mà bố anh đem đi ngâm rượu nặng tới hơn 6 kg, nếu đem ngâm cả lông thì rất khó kiếm bình. Hơn nữa, do gà sống lâu năm, đất cát, bụi bẩn bám vào da, lông gà rất nhiều, ngâm cả lông tuy đẹp nhưng sau này rất khó vệ sinh gà.

Bảo Phương

Vietnamnet

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,800 88,200
Nguyên liệu 999 - HN 87,700 88,100
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 28/10/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.600 88.900
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.600 88.900
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.600 88.900
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.600 88.900
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.600 88.900
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.600
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.500 88.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.410 88.210
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.520 87.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.480 80.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.980 66.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.790 60.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.150 57.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.610 54.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.410 51.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.480 36.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.860 33.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.890 29.290
Cập nhật: 28/10/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,700 8,890
Trang sức 99.9 8,690 8,880
NL 99.99 8,765
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,720
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,790 8,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,790 8,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,790 8,900
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 28/10/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,377.03 16,542.46 17,073.19
CAD 17,855.01 18,035.36 18,613.99
CHF 28,538.34 28,826.60 29,751.44
CNY 3,471.82 3,506.89 3,619.40
DKK - 3,614.03 3,752.43
EUR 26,766.87 27,037.25 28,234.58
GBP 32,076.74 32,400.75 33,440.25
HKD 3,182.44 3,214.58 3,317.71
INR - 301.01 313.05
JPY 161.12 162.75 170.49
KRW 15.80 17.55 19.05
KWD - 82,623.78 85,927.11
MYR - 5,788.52 5,914.78
NOK - 2,272.06 2,368.53
RUB - 249.29 275.97
SAR - 6,736.09 7,005.40
SEK - 2,350.89 2,450.71
SGD 18,744.31 18,933.64 19,541.09
THB 663.65 737.39 765.63
USD 25,167.00 25,197.00 25,467.00
Cập nhật: 28/10/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,215.00 25,227.00 25,467.00
EUR 26,937.00 27,045.00 28,132.00
GBP 32,302.00 32,432.00 33,379.00
HKD 3,203.00 3,216.00 3,317.00
CHF 28,757.00 28,872.00 29,719.00
JPY 163.10 163.76 170.80
AUD 16,526.00 16,592.00 17,078.00
SGD 18,904.00 18,980.00 19,499.00
THB 734.00 737.00 768.00
CAD 17,996.00 18,068.00 18,575.00
NZD 14,991.00 15,476.00
KRW 17.64 19.38
Cập nhật: 28/10/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25273 25273 25467
AUD 16461 16561 17131
CAD 17963 18063 18614
CHF 28867 28897 29691
CNY 0 3524.8 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27000 27100 27972
GBP 32420 32470 33572
HKD 0 3280 0
JPY 163.85 164.35 170.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 15026 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18820 18950 19682
THB 0 695.5 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 28/10/2024 04:00