Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM

06:30 | 07/12/2023

857 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Đường phố trung tâm TP HCM những ngày đầu tháng 12 bắt đầu trang trí Giáng sinh, khắp nơi giăng đèn để chuẩn bị chào đón năm mới. Nhưng đâu đó vẫn có những góc phố, đoạn đường còn nhiều cửa hàng đóng cửa, dày đặc số điện thoại cho thuê mặt bằng.

Những con đường nổi tiếng sầm uất ở trung tâm như phố đi bộ Nguyễn Huệ, Lê Lợi, đến đường Đồng Khởi, Hai Bà Trưng, Lý Tự Trọng… đều chung cảnh ngộ khi hàng loạt mặt bằng cho thuê phải đóng cửa, có mặt bằng mới đóng vài tháng, có nơi cả năm chưa hoạt động.

Nhiều chủ nhà chấp nhận giảm giá để có khách, một vài chủ nhà giữ giá thà không cho thuê chứ không hạ giá, mỗi người đều có lý do riêng. Nhưng cả chủ nhà và khách thuê đều không có tiếng nói chung nên đến nay vẫn còn rất nhiều mặt bằng bỏ trống. Dù trước đó, đây là những cửa hàng thời trang đông khách, cửa hàng nội thất, quán cà phê đắc địa.

Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Một cửa hàng thời trang lớn trả mặt bằng trên đừng Hai Bà Trưng, quận 3.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Mặt tự bằng lớn đường Hai Bà Trưng, quận 3 được quây kín bằng tôn.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Người bán hàng rong tận dụng vỉa hè trước các mặt bằng bỏ trống.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Tòa nhà ở quận 3 dày đặc số điện thoại cho thuê.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
4 mặt tiền trên đường Đồng Khởi, quận 1 đóng cửa nhiều tháng qua.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Mặt bằng tầng 1 của toà nhà trên đường Nguyễn Huệ, quận 1 để trống trong thời gian dài.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Một nhà hàng lớn nằm cạnh khách sạn 5 sao và Nhà hát Thành phố.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Vị trí trung tâm nên có lượng khách ổn định.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Nhưng đã đóng cửa trong thời gian dài, để rêu mọc đầy trên tường.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Mặt tiền ở ngã tư Nguyễn Bỉnh Khiêm - Nguyễn Thị Minh Khai hơn một năm chưa hoạt động.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Không phải sản phẩm trưng bày trong cửa hàng, mà là những nét vẽ trên cửa đóng kín.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Góc đường Nguyễn Văn Chiêm - Hai Bà Trưng, quận 1.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Hàng loạt mặt bằng bỏ trống.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Một cửa hàng thời trang trả mặt bằng tại ngã tư Nguyễn Đình Chiểu - Hai Bà Trưng, quận 1.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Treo biển nhiều tháng nhưng 2 mặt tiền trên vẫn chưa có khách.
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Ảm đạm mặt tiền cho thuê ở TP HCM
Tòa nhà bỏ trống nhiều năm ở đường Lê Thánh Tôn - Hai Bà Trưng.

N. Hiển

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,850 78,050
Nguyên liệu 999 - HN 77,750 77,950
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 15/09/2024 07:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.950 79.100
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.950 79.100
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.950 79.100
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.950 79.100
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.950 79.100
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.950
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.950
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 15/09/2024 07:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,685 7,870
Trang sức 99.9 7,675 7,860
NL 99.99 7,690
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,690
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,790 7,910
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,790 7,910
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,790 7,910
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 15/09/2024 07:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,800 79,100
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,800 79,200
Nữ Trang 99.99% 77,700 78,700
Nữ Trang 99% 75,921 77,921
Nữ Trang 68% 51,171 53,671
Nữ Trang 41.7% 30,471 32,971
Cập nhật: 15/09/2024 07:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,097.83 16,260.44 16,782.99
CAD 17,635.99 17,814.13 18,386.62
CHF 28,182.70 28,467.37 29,382.21
CNY 3,385.70 3,419.90 3,530.34
DKK - 3,581.35 3,718.70
EUR 26,526.61 26,794.55 27,982.60
GBP 31,456.22 31,773.96 32,795.07
HKD 3,069.29 3,100.29 3,199.93
INR - 291.84 303.52
JPY 168.91 170.62 178.78
KRW 15.98 17.75 19.36
KWD - 80,245.80 83,458.40
MYR - 5,629.52 5,752.61
NOK - 2,248.76 2,344.36
RUB - 262.02 290.08
SAR - 6,526.41 6,787.69
SEK - 2,344.89 2,444.58
SGD 18,426.15 18,612.27 19,210.40
THB 651.71 724.12 751.89
USD 24,360.00 24,390.00 24,730.00
Cập nhật: 15/09/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,370.00 24,380.00 24,720.00
EUR 26,681.00 26,788.00 27,903.00
GBP 31,654.00 31,781.00 32,768.00
HKD 3,084.00 3,096.00 3,200.00
CHF 28,349.00 28,463.00 29,353.00
JPY 169.50 170.18 178.08
AUD 16,207.00 16,272.00 16,779.00
SGD 18,546.00 18,620.00 19,172.00
THB 717.00 720.00 752.00
CAD 17,751.00 17,822.00 18,366.00
NZD 14,944.00 15,449.00
KRW 17.65 19.49
Cập nhật: 15/09/2024 07:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24390 24390 24720
AUD 16276 16326 16836
CAD 17868 17918 18369
CHF 28674 28724 29278
CNY 0 3420.9 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 26953 27003 27706
GBP 31983 32033 32703
HKD 0 3185 0
JPY 172.1 172.6 178.11
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.011 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14966 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2395 0
SGD 18676 18726 19287
THB 0 695.8 0
TWD 0 772 0
XAU 7850000 7850000 8080000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 15/09/2024 07:45