Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Tạm giữ hàng trăm đồng hồ Rolex, Omega, Hublot… không rõ nguồn gốc

09:07 | 09/11/2018

Theo dõi PetroTimes trên
|
Hơn 500 chiếc đồng hồ mang các thương hiệu nổi tiếng thế giới nhưng không có hóa đơn chứng từ, không rõ nguồn gốc, xuất xứ đã bị lực lượng Quản lý thị trường TPHCM tạm giữ.

Ngày 8/11, lực lượng Quản lý thị trường TPHCM đồng loại ra quân kiểm tra các cửa hàng kinh doanh trên địa bàn.

Lực lượng chức năng đã phát hiện khoảng hơn 500 chiếc đồng hồ khác nhau nghi nhập lậu, giả các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới và thu giữ hơn 400 bao thuốc lá điếu nhập khẩu, hút bằng tẩu điện tử các loại.

Cụ thể, Đội Quản lý thị trường số 29 (Cục Quản lý thị trường TPHCM) phối hợp cùng Công an phường Đakao (quận 1) và Cảnh sát kinh tế quận 1 đã ra quân kiểm tra Công ty TNHH Thương mại dịch vụ N.Đ (đường Nguyễn Đình Chiểu, quận 1) kinh doanh các loại thuốc lá điếu nhập khẩu.

Qua kiểm tra, cơ quan chức năng đã lập biên bản tạm giữ hơn 400 bao thuốc lá điếu, thuốc lá hút bằng tẩu điện tử các loại như Marlboro, Heets xuất xứ từ nhiều nước như Nhật, Ý, Nga, Hàn Quốc do phía cửa hàng chưa xuất trình được hóa đơn, chứng từ theo quy định.

Đồng thời, lực lượng chức năng cũng tiến hành kiểm tra một cửa hàng bán đồng hồ trên đường Lê Thị Riêng (quận 1). Cửa hàng đồng hồ do ông T.Q.Đ (quê Hà Nội) làm chủ. Cửa hàng này được UBND quận 1 cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh năm 2014.

Qua kiểm tra cửa hàng ông Đ., lực lượng kiểm tra phát hiện hơn 500 chiếc đồng hồ mang thương hiệu nổi tiếng như: Rolex, Montblanc, Omega, Hublot… được bày bán nhưng phía cửa hàng không xuất trình được hóa đơn, chứng từ ghi rõ nguồn gốc, xuất xứ.

Tất cả số đồng hồ nói trên đã bị tạm giữ để xử lý theo quy định.

Dưới đây là một số hình ảnh mà PV ghi lại:

tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Lực lượng quản lý thị trường kiểm tra cửa hàng kinh doanh thuốc lá
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Phía cửa hàng thuốc lá chưa xuất trình được hóa đơn, chứng từ theo quy định
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Phía cửa hàng thuốc lá chưa xuất trình được hóa đơn, chứng từ theo quy định
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Đồng hồ mang các thương hiệu nổi tiếng thế giới nhưng không rõ nguồn gốc, xuất xứ
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Lực lượng chức năng kiểm tra tại cửa hàng kinh doanh đồng hồ trên đường Lê Thị Riêng
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon goc
Hơn 500 đồng hồ mang các thương hiệu đắt tiền bị tạm giữ

Theo Dân trí

tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon gocĐại lý tua ngược đồng hồ ôtô hơn 350.000 km để bán cho khách
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon gocGần 100 doanh nghiệp tham gia triển lãm quốc tế Điện công nghiệp, dân dụng và tự động hóa
tam giu hang tram dong ho rolex omega hublot khong ro nguon gocĐồng hồ Apple Watch phiên bản đắt hơn iPhone XS Max

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,800 88,200
Nguyên liệu 999 - HN 87,700 88,100
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 26/10/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.600 88.900
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.600 88.900
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.600 88.900
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.600 88.900
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.600 88.900
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.600
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.500 88.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.410 88.210
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.520 87.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.480 80.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.980 66.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.790 60.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.150 57.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.610 54.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.410 51.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.480 36.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.860 33.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.890 29.290
Cập nhật: 26/10/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,690 8,885
Trang sức 99.9 8,680 8,875
NL 99.99 8,755
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,710
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,780 8,895
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,780 8,895
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,780 8,895
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 26/10/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,377.03 16,542.46 17,073.19
CAD 17,855.01 18,035.36 18,613.99
CHF 28,538.34 28,826.60 29,751.44
CNY 3,471.82 3,506.89 3,619.40
DKK - 3,614.03 3,752.43
EUR 26,766.87 27,037.25 28,234.58
GBP 32,076.74 32,400.75 33,440.25
HKD 3,182.44 3,214.58 3,317.71
INR - 301.01 313.05
JPY 161.12 162.75 170.49
KRW 15.80 17.55 19.05
KWD - 82,623.78 85,927.11
MYR - 5,788.52 5,914.78
NOK - 2,272.06 2,368.53
RUB - 249.29 275.97
SAR - 6,736.09 7,005.40
SEK - 2,350.89 2,450.71
SGD 18,744.31 18,933.64 19,541.09
THB 663.65 737.39 765.63
USD 25,167.00 25,197.00 25,467.00
Cập nhật: 26/10/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,215.00 25,227.00 25,467.00
EUR 26,937.00 27,045.00 28,132.00
GBP 32,302.00 32,432.00 33,379.00
HKD 3,203.00 3,216.00 3,317.00
CHF 28,757.00 28,872.00 29,719.00
JPY 163.10 163.76 170.80
AUD 16,526.00 16,592.00 17,078.00
SGD 18,904.00 18,980.00 19,499.00
THB 734.00 737.00 768.00
CAD 17,996.00 18,068.00 18,575.00
NZD 14,991.00 15,476.00
KRW 17.64 19.38
Cập nhật: 26/10/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25273 25273 25467
AUD 16461 16561 17131
CAD 17963 18063 18614
CHF 28867 28897 29691
CNY 0 3524.8 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27000 27100 27972
GBP 32420 32470 33572
HKD 0 3280 0
JPY 163.85 164.35 170.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 15026 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18820 18950 19682
THB 0 695.5 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 26/10/2024 01:02