Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

“Sống tận hưởng - Thỏa đam mê” cùng PVcomBank

20:18 | 17/05/2017

307 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Nhằm giúp khách hàng gạt bỏ mọi rào cản để tận hưởng cuộc sống thật phong cách và thời thượng nhất, Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) triển khai chương trình khuyến mại “Sống tận hưởng - Thỏa đam mê” từ ngày 18/5 đến 15/8/2017 với tổng giá trị quà tặng lên đến gần 2 tỉ đồng.
song tan huong thoa dam me cung pvcombank
Quầy giao dịch ở PVcomBank.

Khách hàng có thể nắm bắt cơ hội, tận dụng ưu đãi từ PVcomBank ngay hôm nay để thỏa sức tận hưởng cuộc sống với những phần quà giá trị trong chương trình quay số may mắn. Giải thưởng bao gồm 1 xe Vespa trị giá 70 triệu đồng và 15 chiếc điện thoại Samsung S8, mỗi chiếc trị giá 18,5 triệu đồng. Theo đó, bất cứ khách hàng gửi Tiết kiệm Đại chúng, vay vốn, mở mới tài khoản thanh toán VNĐ hay tài khoản PV-Account trong thời gian khuyến mại sẽ nhận được 01 seri quay thưởng.

Không chỉ trải nghiệm những đam mê theo cách riêng của mình, khách hàng còn có thể cùng lúc tăng tốc hiện thực hóa những dự định lớn của cuộc đời như mua nhà, mua xe hay mở rộng kinh doanh bằng cách tận dụng vay vốn tại PVcomBank. Và để đồng hành cùng khách hàng trong kế hoạch đó, từ 12/6 đến 15/8/2017, PVcomBank sẽ tặng những chiếc mũ bảo hiểm hoặc ô gấp tự động khi khách hàng mở tài khoản Tiết kiệm Đại chúng hay vay vốn tại ngân hàng. Đồng thời, khách hàng gửi Tiết kiệm Đại chúng cũng có thể sinh lời tối đa khi được ưu đãi lãi suất tặng thêm đến 0,3%/năm khi gửi từ 300 triệu VNĐ trở lên.

Với những ưu đãi lãi suất và quà tặng hấp dẫn, giá trị trong chương trình khuyến mại “Sống tận hưởng - Thỏa đam mê”, PVcomBank hy vọng có thể giúp cho mỗi khoảnh khắc trong cuộc sống của khách hàng đều trọn vẹn và thật ý nghĩa, góp phần đẩy nhanh tốc độ chạm đến những ước mơ lớn của cuộc đời.

PVcomBank đã và đang cung cấp, đồng thời ngày một cải tiến rất nhiều các sản phẩm, dịch vụ đa dạng, linh hoạt nhằm mang lại lợi ích cao nhất và kịp thời nhất cho khách hàng. Từ đó xây dựng được sự khác biệt trong phong cách phục vụ, khẳng định uy tín và thương hiệu trên thị trường tài chính tiền tệ.

Ngọc Anh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 ▲500K 84,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 82,800 ▲400K 83,000 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN 82,700 ▲400K 82,900 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
TPHCM - SJC 82.000 84.000
Hà Nội - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Hà Nội - SJC 82.000 84.000
Đà Nẵng - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 82.000 84.000
Miền Tây - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Miền Tây - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.700 ▲700K 83.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.620 ▲700K 83.420 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.770 ▲700K 82.770 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.090 ▲640K 76.590 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.380 ▲530K 62.780 ▲530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.530 ▲480K 56.930 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.030 ▲460K 54.430 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.690 ▲430K 51.090 ▲430K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.600 ▲410K 49.000 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.490 ▲290K 34.890 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.060 ▲260K 31.460 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.310 ▲240K 27.710 ▲240K
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,180 ▲20K 8,350 ▲10K
Trang sức 99.9 8,170 ▲20K 8,340 ▲10K
NL 99.99 8,220 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,200 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,270 ▲20K 8,360 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,270 ▲20K 8,360 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,270 ▲20K 8,360 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,200 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,200 8,400
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,000
SJC 5c 82,000 84,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 81,900 ▲300K 83,200 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 81,900 ▲300K 83,300 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 81,850 ▲300K 82,900 ▲200K
Nữ Trang 99% 80,079 ▲198K 82,079 ▲198K
Nữ Trang 68% 54,028 ▲136K 56,528 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 32,223 ▲84K 34,723 ▲84K
Cập nhật: 04/10/2024 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,516.68 16,683.51 17,219.45
CAD 17,801.39 17,981.20 18,558.83
CHF 28,317.55 28,603.58 29,522.43
CNY 3,437.20 3,471.92 3,583.45
DKK - 3,593.17 3,730.92
EUR 26,604.17 26,872.90 28,064.07
GBP 31,668.42 31,988.30 33,015.88
HKD 3,106.00 3,137.37 3,238.16
INR - 293.97 305.73
JPY 163.07 164.72 172.56
KRW 16.06 17.85 19.36
KWD - 80,682.05 83,911.06
MYR - 5,785.72 5,912.15
NOK - 2,287.83 2,385.07
RUB - 249.24 275.93
SAR - 6,574.67 6,837.79
SEK - 2,354.53 2,454.60
SGD 18,611.80 18,799.79 19,403.71
THB 660.33 733.70 761.83
USD 24,550.00 24,580.00 24,920.00
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,570.00 24,590.00 24,930.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,005.00
GBP 31,882.00 32,010.00 33,001.00
HKD 3,122.00 3,135.00 3,241.00
CHF 28,507.00 28,621.00 29,526.00
JPY 164.72 165.38 173.02
AUD 16,633.00 16,700.00 17,213.00
SGD 18,748.00 18,823.00 19,380.00
THB 727.00 730.00 763.00
CAD 17,927.00 17,999.00 18,547.00
NZD 15,124.00 15,632.00
KRW 17.78 19.64
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24560 24560 24900
AUD 16590 16690 17252
CAD 17905 18005 18556
CHF 28634 28664 29457
CNY 0 3489.1 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3644 0
EUR 26840 26940 27812
GBP 31982 32032 33140
HKD 0 3180 0
JPY 165.85 166.35 172.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6104 0
NOK 0 2325 0
NZD 0 15177 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2395 0
SGD 18692 18822 19554
THB 0 691.4 0
TWD 0 768 0
XAU 8200000 8200000 8400000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 04/10/2024 12:00