Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

PVOIL “giải cứu” dưa hấu tại Ninh Thuận

14:50 | 10/02/2020

1,843 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Trước tình trạng hàng nông sản không thể xuất khẩu do ảnh hưởng của dịch Corona, PVOIL đã tham gia “giải cứu” dưa hấu cho bà con nông dân.    
pvoil giai cuu dua hau tai ninh thuanPVOIL tặng khẩu trang miễn phí để phòng chống dịch Corona
pvoil giai cuu dua hau tai ninh thuanHơn 1.300 sinh viên “Cùng PVOIL về quê đón Tết”
pvoil giai cuu dua hau tai ninh thuanPVOIL tham gia cổ vũ trận chung kết bóng đá nam SEA Games 30

Theo đó, ngày 09/02/2020, hơn 20 cán bộ công nhân viên, đoàn viên thanh niên PVOIL Bình Thuận đã đến vùng trồng dưa hấu tại huyện Bác Ái, tỉnh Ninh Thuận để thu mua trực tiếp 7 tấn dưa hấu từ bà con nông dân.

pvoil giai cuu dua hau tai ninh thuan
PVOIL mua dưa hấu từ bà con nông dân

Số dưa hấu này được phát tặng tại Trung tâm Bảo trợ xã hội Trần Châu; tặng cho cho bà con thăm nuôi bệnh nhân tại Bệnh viện Đa khoa tỉnh Ninh Thuận; phát tặng trực tiếp cho khách hàng đến mua xăng dầu tại cửa hàng xăng dầu (CHXD) PVOIL.

pvoil giai cuu dua hau tai ninh thuan
Tặng dưa hấu cho bà con tại Bệnh viện đa khoa tỉnh Ninh Thuận

Bên cạnh chương trình phát tặng miễn phí 50.000 khẩu trang y tế tại các CHXD, việc “giải cứu” dưa hấu là hoạt động PVOIL chung sức chống dịch Corona bằng hành động thiết thực, ý nghĩa cho cộng đồng.

Một số hình ảnh về hoạt động:

pvoil giai cuu dua hau tai ninh thuan
PVOIL mua dưa hấu từ bà con nông dân
pvoil giai cuu dua hau tai ninh thuan
Khách đến mua xăng dầu PVOIL được tặng dưa hấu
pvoil giai cuu dua hau tai ninh thuan
Dưa hấu được tập kết tại CHXD PVOIL để tặng cho khách hàng

Dưa hấu đang tiếp tục được phát tặng tại:

1. CHXD Phan Rang: Thôn Tân Hội, xã Thành Hải, TP. Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận.

2. CHXD An Long: Đường Thống Nhất, phường Đạo Long, TP. Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

3. CHXD Bửu Sơn: Đường 21/8, phường Phước Mỹ, TP. Phan Rang Tháp Chàm, tỉnh Ninh Thuận

4. CHXD Quảng Sơn: Thôn Hạnh Trí, xã Quảng Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

5. CHXD Đồng Mé: Xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

6. CHXD Lương Sơn: QL27, xã Lương Sơn, huyện Ninh Sơn, tỉnh Ninh Thuận

7. CHXD Ninh Phước: QL1A, thị trấn Phước Dân, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

8. CHXD An Hải: Xã An Hải, huyện Ninh Phước, tỉnh Ninh Thuận

9. CHXD Thuận Nam: QL1A, xã Phước Minh, huyện Thuận Nam, tỉnh Ninh Thuận

10. CHXD Ba Tháp: QL1A, thôn Gò Sạn, xã Bắc Phong, huyện Thuận Bắc, tỉnh Ninh Thuận

P.V

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,000 87,000
AVPL/SJC HCM 85,000 87,000
AVPL/SJC ĐN 85,000 87,000
Nguyên liệu 9999 - HN 85,500 85,800
Nguyên liệu 999 - HN 85,400 85,700
AVPL/SJC Cần Thơ 85,000 87,000
Cập nhật: 25/11/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 85.500 86.800
TPHCM - SJC 85.000 87.000
Hà Nội - PNJ 85.500 86.800
Hà Nội - SJC 85.000 87.000
Đà Nẵng - PNJ 85.500 86.800
Đà Nẵng - SJC 85.000 87.000
Miền Tây - PNJ 85.500 86.800
Miền Tây - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.500 86.800
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.500
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.400 86.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.310 86.110
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.440 85.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.560 79.060
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.400 64.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.370 58.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.780 56.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.330 52.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.180 50.580
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.610 36.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.080 32.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.200 28.600
Cập nhật: 25/11/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,470 8,670
Trang sức 99.9 8,460 8,660
NL 99.99 8,490
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,460
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,560 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,560 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,560 8,680
Miếng SJC Thái Bình 8,530 8,700
Miếng SJC Nghệ An 8,530 8,700
Miếng SJC Hà Nội 8,530 8,700
Cập nhật: 25/11/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,046.60 16,208.68 16,728.64
CAD 17,687.79 17,866.46 18,439.60
CHF 27,837.96 28,119.15 29,021.19
CNY 3,419.82 3,454.37 3,565.18
DKK - 3,476.18 3,609.29
EUR 25,732.54 25,992.46 27,143.43
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,183.90 3,216.06 3,319.23
INR - 300.15 312.15
JPY 158.58 160.19 167.80
KRW 15.64 17.37 18.85
KWD - 82,362.07 85,654.62
MYR - 5,628.28 5,751.02
NOK - 2,235.02 2,329.91
RUB - 235.29 260.47
SAR - 6,754.55 7,002.80
SEK - 2,238.05 2,333.07
SGD 18,377.68 18,563.31 19,158.80
THB 649.08 721.20 748.82
USD 25,170.00 25,200.00 25,509.00
Cập nhật: 25/11/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,210.00 25,229.00 25,509.00
EUR 26,071.00 26,176.00 27,275.00
GBP 31,364.00 31,490.00 32,451.00
HKD 3,198.00 3,211.00 3,315.00
CHF 28,106.00 28,219.00 29,078.00
JPY 160.79 161.44 168.44
AUD 16,242.00 16,307.00 16,802.00
SGD 18,536.00 18,610.00 19,128.00
THB 712.00 715.00 746.00
CAD 17,850.00 17,922.00 18,438.00
NZD 14,619.00 15,111.00
KRW 17.40 19.11
Cập nhật: 25/11/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25343 25343 25509
AUD 16149 16249 16817
CAD 17801 17901 18456
CHF 28210 28240 29034
CNY 0 3472.2 0
CZK 0 1011 0
DKK 0 3579 0
EUR 26021 26121 26996
GBP 31338 31388 32504
HKD 0 3266 0
JPY 161.72 162.22 168.77
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5869 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14634 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2300 0
SGD 18474 18604 19335
THB 0 679.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8500000 8500000 8700000
XBJ 8000000 8000000 8700000
Cập nhật: 25/11/2024 03:00