Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

PV Power thông báo nhu cầu tổ chức hội thảo

18:23 | 23/05/2019

774 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP (PV Power) đang có nhu cầu tổ chức 2 hội thảo.    

Các thông tin cơ bản như sau:

1. Thời gian tổ chức dự kiến: ngày 6-8/06/2019;

2. Địa điểm tổ chức dự kiến: FLC Hạ Long;

3. Số lượng người tham dự dự kiến: 80 người;

4. Chương trình dự kiến: Chi tiết đính kèm: 190523_Chuong_trinh_hoi_thao.pdf

5. Các hạng mục công việc cần thực hiện: Chi tiết đính kèm: 190523_hang_muc_cong_viec_hoi_thao_PVP.pdf

Đề nghị các đơn vị có khả năng cung cấp dịch vụ gửi báo giá và các tài liệu liên quan (nếu có) về Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam - CTCP trước ngày 26/05/2019.

Thông tin chi tiết xin liên hệ:

Tổng công ty Điện lực Dầu khí Việt Nam – CTCP

Tòa nhà Viện Dầu khí, 167 Trung Kính, Yên Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội

Điện thoại: 024.22240288 Fax: 024.22210388

Bà Đào Thị Thanh Thuỷ - Ban Thương mại; ĐT: 0982.30.9298; email: [email protected]

Ông Trần Phúc Thái - Văn phòng; ĐT: 0983.92.1303; email: [email protected]

Trân trọng thông báo!

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,100 ▲400K 87,500 ▲400K
Nguyên liệu 999 - HN 87,000 ▲400K 87,400 ▲400K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 23/10/2024 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 86.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 86.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 86.600 ▲400K 87.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 86.510 ▲400K 87.310 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 85.630 ▲400K 86.630 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 79.660 ▲370K 80.160 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.300 ▲300K 65.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.180 ▲270K 59.580 ▲270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 55.560 ▲260K 56.960 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.060 ▲240K 53.460 ▲240K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.880 ▲230K 51.280 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.110 ▲170K 36.510 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.530 ▲150K 32.930 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.590 ▲130K 28.990 ▲130K
Cập nhật: 23/10/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,620 ▲40K 8,810 ▲40K
Trang sức 99.9 8,610 ▲40K 8,800 ▲40K
NL 99.99 8,685 ▲40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,640 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,710 ▲40K 8,820 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,710 ▲40K 8,820 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,710 ▲40K 8,820 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 23/10/2024 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,533.18 16,700.18 17,235.92
CAD 17,921.28 18,102.31 18,683.02
CHF 28,588.03 28,876.79 29,803.15
CNY 3,473.45 3,508.54 3,621.09
DKK - 3,611.83 3,750.14
EUR 26,735.45 27,005.51 28,201.35
GBP 32,135.05 32,459.65 33,500.94
HKD 3,187.32 3,219.51 3,322.79
INR - 301.45 313.50
JPY 161.78 163.42 171.19
KRW 15.89 17.65 19.16
KWD - 82,786.75 86,096.32
MYR - 5,795.92 5,922.33
NOK - 2,279.11 2,375.87
RUB - 252.65 279.69
SAR - 6,750.45 7,020.32
SEK - 2,360.78 2,461.01
SGD 18,812.65 19,002.68 19,612.28
THB 668.33 742.59 771.02
USD 25,190.00 25,220.00 25,462.00
Cập nhật: 23/10/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,200.00 25,222.00 25,462.00
EUR 26,866.00 26,974.00 28,060.00
GBP 32,319.00 32,449.00 33,397.00
HKD 3,201.00 3,214.00 3,316.00
CHF 28,748.00 28,863.00 29,710.00
JPY 163.70 164.36 171.46
AUD 16,616.00 16,683.00 17,170.00
SGD 18,923.00 18,999.00 19,519.00
THB 736.00 739.00 770.00
CAD 18,026.00 18,098.00 18,607.00
NZD 15,070.00 15,556.00
KRW 17.59 19.32
Cập nhật: 23/10/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25220 25220 25462
AUD 16597 16697 17259
CAD 18032 18132 18683
CHF 28920 28950 29744
CNY 0 3532.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3638 0
EUR 26988 27088 27961
GBP 32471 32521 33641
HKD 0 3220 0
JPY 164.68 165.18 171.7
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2304 0
NZD 0 15133 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2395 0
SGD 18904 19034 19756
THB 0 701.2 0
TWD 0 772 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 7900000 7900000 8500000
Cập nhật: 23/10/2024 10:00