Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

PV GAS Vũng Tàu tuyển kỹ sư cơ khí và kỹ sư điện

18:35 | 09/11/2019

3,376 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Do yêu cầu công việc, Công ty Chế biến Khí Vũng Tàu (PV GAS Vũng Tàu), đơn vị trực thuộc Tổng Công ty Khí Việt Nam (PV GAS) cần tuyển dụng 02 kỹ sư cơ khí và 1 kỹ sư điện.    
pv gas vung tau tuyen ky su co khi va ky su dienPV GAS nhận vinh danh vị trí thứ 6 trong top Profit 500
pv gas vung tau tuyen ky su co khi va ky su dienPV GAS đứng thứ 3 trong top 10 lợi nhuận 9 tháng năm 2019
pv gas vung tau tuyen ky su co khi va ky su dienHết tháng 10, PV GAS về đích sớm các chỉ tiêu sản xuất kinh doanh năm 2019

1. Kỹ sư Điện: 01

Mô tả công việc:

Vận hành và giám sát hoạt động của các thiết bị, thông số vận hành đảm bảo sự hoạt động liên tục và ổn định của hệ thống điện trong công trình khí.

Thực hiện các công việc sửa chữa đối với hệ thống điện, xử lý để loại bỏ bất thường, đảm bảo thiết bị hoạt động ổn định.

Tiêu chuẩn yêu cầu:

Trình độ: Tốt nghiệp Đại học các trường Đại học Bách khoa, Sư phạm Kỹ thuật... chuyên ngành Điện, loại Khá trở lên.

Ngoại ngữ: Tiếng Anh Toeic > 500.

Giới tính: Nam (Chiều cao ≥ 165 cm, cân nặng ≥ 52 kg).

Độ tuổi: Không quá 28 tuổi.

Năng động, cẩn thận, chịu áp lực cao.

Ưu tiên các ứng viên có năng khiếu văn nghệ, thể thao.

2. Kỹ sư Cơ khí: 02

Mô tả công việc:

Vận hành các thiết bị công nghệ xử lý khí và hệ thống thiết bị phụ trợ.

Theo dõi hoạt động của các thiết bị/cụm thiết bị, ghi nhận các thông số logsheet và phân tích các thông số vận hành.

Giám sát công tác BDSC liên quan đến hệ thống thiết bị.

Tiêu chuẩn yêu cầu:

Trình độ: Tốt nghiệp Đại học các trường Đại học Bách khoa, Sư phạm Kỹ thuật... chuyên ngành Cơ khí, loại Khá trở lên.

Ngoại ngữ: Tiếng Anh Toeic > 500.

Giới tính: Nam (Chiều cao ≥ 165 cm, cân nặng ≥ 52 kg).

Độ tuổi: Không quá 28 tuổi.

Năng động, cẩn thận, chịu áp lực cao.

Ưu tiên các ứng viên có năng khiếu văn nghệ, thể thao.

3. Điều kiện làm việc:

Làm việc tại các công trình khí: Nhà máy, Kho cảng… của PV GAS Vũng Tàu.

Ứng viên được trả lương với mức lương 13 – 15 triệu đồng/tháng trong thời gian học viên. Sau thời gian đào tạo, ứng viên được ký Hợp đồng chính thức sẽ nhận thu nhập tương đương 20 - 25 triệu đồng/tháng.

Ứng viên trúng tuyển được làm việc trong môi trường năng động, chuyên nghiệp, được đào tạo thêm về chuyên môn nghiệp vụ và hưởng nhiều chế độ đãi ngộ khác của Công ty.

Hồ sơ dự tuyển (tiêu đề “Hồ sơ dự tuyển chức danh Kỹ sư Cơ khí hoặc Kỹ sư Điện”) gồm: Sơ yếu lý lịch; Lý lịch trích ngang; Bản photo các bằng cấp, chứng chỉ; Giấy khám sức khỏe.

4. Thời gian nhận hồ sơ:

Hồ sơ được gửi đến hoặc nộp tại: Phòng Tổ chức Hành chính, Công ty Chế biến Khí Vũng Tàu, số 101 Lê Lợi, P.Thắng Nhì, TP.Vũng Tàu. Chấp nhận nộp hồ sơ bằng file scan/ file mềm về địa chỉ email: [email protected].

Thời gian nhận hồ sơ đến hết ngày 20/12/2019.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 85,000
AVPL/SJC HCM 82,000 85,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 85,000
Nguyên liệu 9999 - HN 83,700 84,000
Nguyên liệu 999 - HN 83,500 83,900
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 85,000
Cập nhật: 20/11/2024 01:02
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 83.600 84.800
TPHCM - SJC 82.000 85.000
Hà Nội - PNJ 83.600 84.800
Hà Nội - SJC 82.000 85.000
Đà Nẵng - PNJ 83.600 84.800
Đà Nẵng - SJC 82.000 85.000
Miền Tây - PNJ 83.600 84.800
Miền Tây - SJC 82.000 85.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 83.600 84.800
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 85.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 83.600
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 85.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 83.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 83.500 84.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 83.420 84.220
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 82.560 83.560
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.820 77.320
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.980 63.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.070 57.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.550 54.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.170 51.570
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.070 49.470
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.820 35.220
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.360 31.760
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.570 27.970
Cập nhật: 20/11/2024 01:02
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,290 8,470
Trang sức 99.9 8,280 8,460
NL 99.99 8,330
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,280
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,380 8,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,380 8,480
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,380 8,480
Miếng SJC Thái Bình 8,250 8,500
Miếng SJC Nghệ An 8,250 8,500
Miếng SJC Hà Nội 8,250 8,500
Cập nhật: 20/11/2024 01:02

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,083.48 16,245.94 16,767.12
CAD 17,656.23 17,834.58 18,406.72
CHF 28,036.49 28,319.69 29,228.19
CNY 3,422.23 3,456.80 3,567.69
DKK - 3,541.10 3,676.70
EUR 26,217.37 26,482.19 27,654.88
GBP 31,357.35 31,674.09 32,690.20
HKD 3,181.93 3,214.07 3,317.18
INR - 300.24 312.25
JPY 158.83 160.43 168.06
KRW 15.78 17.53 19.02
KWD - 82,565.40 85,866.18
MYR - 5,630.15 5,752.94
NOK - 2,259.80 2,355.74
RUB - 242.43 268.37
SAR - 6,750.31 6,998.42
SEK - 2,280.65 2,377.48
SGD 18,493.49 18,680.29 19,279.56
THB 649.13 721.26 748.88
USD 25,175.00 25,205.00 25,507.00
Cập nhật: 20/11/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,200.00 25,207.00 25,507.00
EUR 26,340.00 26,446.00 27,526.00
GBP 31,527.00 31,654.00 32,592.00
HKD 3,195.00 3,208.00 3,309.00
CHF 28,171.00 28,284.00 29,124.00
JPY 160.55 161.19 168.05
AUD 16,176.00 16,241.00 16,722.00
SGD 18,607.00 18,682.00 19,188.00
THB 714.00 717.00 747.00
CAD 17,763.00 17,834.00 18,331.00
NZD 14,673.00 15,154.00
KRW 17.46 19.17
Cập nhật: 20/11/2024 01:02
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25293 25293 25507
AUD 16154 16254 16824
CAD 17768 17868 18420
CHF 28368 28398 29201
CNY 0 3473 0
CZK 0 1011 0
DKK 0 3579 0
EUR 26382 26482 27360
GBP 31598 31648 32756
HKD 0 3266 0
JPY 162.26 162.76 169.27
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5869 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14757 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2307 0
SGD 18582 18712 19439
THB 0 679.8 0
TWD 0 779 0
XAU 8200000 8200000 8500000
XBJ 7800000 7800000 8500000
Cập nhật: 20/11/2024 01:02