Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

PV GAS sắp chi 4.400 tỷ đồng để trả cổ tức

13:30 | 12/08/2019

644 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tổng Công ty khí Việt Nam - CTCP (PV GAS; HOSE: GAS) vừa ra nghị quyết về thanh toán cổ tức đợt 3 năm 2018 và tạm ứng cổ tức năm 2019 bằng tiền mặt.    
pv gas sap chi 4400 ty dong de tra co tucPV GAS đạt doanh thu hơn 39.680 tỷ đồng trong 6 tháng đầu năm
pv gas sap chi 4400 ty dong de tra co tucPV GAS đạt 6.120 tỷ đồng lợi nhuận sau thuế trong 6 tháng đầu năm 2019
pv gas sap chi 4400 ty dong de tra co tucPV GAS vào top 100 doanh nghiệp hàng đầu bảng xếp hạng Nikkei Asia300

Theo đó, PV GAS sẽ thanh toán cổ tức đợt 3 năm 2018 với tỷ lệ 13% bằng tiền mặt và tạm ứng cổ tức năm 2019 với tỷ lệ 10% bằng tiền mặt.

Ngày đăng ký cuối cùng là 30/8/2019 và ngày bắt đầu thanh toán là 30/9/2019.

Như vậy, tổng cộng đợt này PV GAS sẽ chi trả cổ tức bằng tiền mặt với tỷ lệ 23% vốn điều lệ (1 cổ phiếu được nhận cổ tức 2.300 đồng). Với khoảng 1,9 tỷ cổ phiếu đang lưu hành, ước tính PV GAS sẽ phải chi khoảng 4.400 tỷ đồng để cổ tức đợt này.

pv gas sap chi 4400 ty dong de tra co tuc
PV GAS hoàn thành vượt mức hầu hết các chỉ tiêu, nhiệm vụ theo kế hoạch 6 tháng đầu năm 2019

Trong 6 tháng đầu năm 2019, PV GAS đã hoàn thành và hoàn thành vượt mức hầu hết các nhiệm vụ, chỉ tiêu được Đại hội đồng cổ đông giao. Cụ thể, tổng doanh thu của PV GAS ước đạt 39.681,9 tỷ đồng, bằng 120% kế hoạch 6 tháng (tăng 2% so với cùng kỳ năm 2018) và bằng 62% kế hoạch năm; Lợi nhuận trước thuế đạt 7.617,6 tỷ đồng, bằng 151% kế hoạch 6 tháng (tăng 6% so với cùng kỳ năm 2018) và bằng 80% kế hoạch năm; Lợi nhuận sau thuế đạt 6.120,2 tỷ đồng, bằng 151% kế hoạch 6 tháng (tăng 5% so với cùng kỳ năm 2018) và bằng 80% kế hoạch năm; Nộp ngân sách Nhà nước đạt 2.853,3 tỷ đồng, bằng 161% kế hoạch 6 tháng (bằng 86% so với cùng kỳ năm 2018) và bằng 85% kế hoạch năm.

M.P

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 86,000 88,000
AVPL/SJC HCM 86,000 88,000
AVPL/SJC ĐN 86,000 88,000
Nguyên liệu 9999 - HN 85,900 86,300
Nguyên liệu 999 - HN 85,800 86,200
AVPL/SJC Cần Thơ 86,000 88,000
Cập nhật: 22/10/2024 04:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 85.800 86.750
TPHCM - SJC 86.000 88.000
Hà Nội - PNJ 85.800 86.750
Hà Nội - SJC 86.000 88.000
Đà Nẵng - PNJ 85.800 86.750
Đà Nẵng - SJC 86.000 88.000
Miền Tây - PNJ 85.800 86.750
Miền Tây - SJC 86.000 88.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.800 86.750
Giá vàng nữ trang - SJC 86.000 88.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.800
Giá vàng nữ trang - SJC 86.000 88.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.800
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.600 86.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.510 86.310
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.640 85.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.740 79.240
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.550 64.950
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.500 58.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.910 56.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.450 52.850
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.290 50.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.690 36.090
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.150 32.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.260 28.660
Cập nhật: 22/10/2024 04:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,490 8,670
Trang sức 99.9 8,480 8,660
NL 99.99 8,550
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,510
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,580 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,580 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,580 8,680
Miếng SJC Thái Bình 8,600 8,800
Miếng SJC Nghệ An 8,600 8,800
Miếng SJC Hà Nội 8,600 8,800
Cập nhật: 22/10/2024 04:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,449.59 16,615.75 17,148.95
CAD 17,806.49 17,986.36 18,563.55
CHF 28,439.35 28,726.62 29,648.47
CNY 3,459.47 3,494.41 3,606.55
DKK - 3,606.03 3,744.15
EUR 26,694.29 26,963.93 28,158.23
GBP 32,055.29 32,379.08 33,418.15
HKD 3,166.60 3,198.58 3,301.23
INR - 299.51 311.48
JPY 162.88 164.53 172.35
KRW 15.86 17.62 19.12
KWD - 82,232.66 85,520.99
MYR - 5,808.00 5,934.73
NOK - 2,257.12 2,352.97
RUB - 250.04 276.80
SAR - 6,705.27 6,973.40
SEK - 2,345.18 2,444.77
SGD 18,743.68 18,933.01 19,540.58
THB 669.03 743.37 771.84
USD 25,040.00 25,070.00 25,430.00
Cập nhật: 22/10/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,040.00 25,060.00 25,400.00
EUR 26,843.00 26,951.00 28,078.00
GBP 32,264.00 32,394.00 33,392.00
HKD 3,181.00 3,194.00 3,300.00
CHF 28,596.00 28,711.00 29,602.00
JPY 164.74 165.40 172.90
AUD 16,558.00 16,624.00 17,136.00
SGD 18,868.00 18,944.00 19,496.00
THB 735.00 738.00 771.00
CAD 17,922.00 17,994.00 18,531.00
NZD 15,040.00 15,549.00
KRW 17.58 19.35
Cập nhật: 22/10/2024 04:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25140 25140 25430
AUD 16543 16643 17205
CAD 17942 18042 18593
CHF 28814 28844 29651
CNY 0 3519.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3638 0
EUR 26969 27069 27944
GBP 32408 32458 33576
HKD 0 3220 0
JPY 165.48 165.98 172.49
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.059 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2304 0
NZD 0 15100 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2395 0
SGD 18872 19002 19723
THB 0 700.9 0
TWD 0 772 0
XAU 8600000 8600000 8800000
XBJ 7900000 7900000 8500000
Cập nhật: 22/10/2024 04:00