Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Nissan Navara thêm phiên bản cao cấp VL Plus, chốt giá 29.300 USD

07:55 | 26/08/2018

495 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Dòng xe bán tải cỡ trung của Nissan đã chính thức có thêm phiên bản cao cấp nhất - VL Plus với giá bán 119.869 ringgit ở Malaysia, tương đương 29.300 USD hay 681 triệu đồng.
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd

Đúng như tên gọi, phiên bản Navara VL Plus được phát triển từ bản VL, với thêm một số trang bị an toàn và tiện nghi.

Cụ thể, Navara VL Plus có hệ thống quan sát xung quanh xe thông minh (I-AVM), giúp việc đỗ xe dễ dàng hơn. Đây là tính năng tương tự trên mẫu X-Trail SUV và Serena S-Hybrid MPV. Hệ thống này sử dụng 4 camera để người lái có thể quan sát 360 độ xung quanh xe, giúp việc đỗ xe vào chỗ hẹp dễ dàng hơn. Cụm đồng hồ giờ đây có đồng hồ tốc độ kỹ thuật số.

nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd

Trang bị an toàn của bản VL PLus cũng nhiều hơn, với tổng cộng 7 túi khí (2 túi khí trước, bên và túi khí rèm, cùng một túi khí bảo vệ đầu gối tài xế). Phiên bản VL thấp hơn chỉ có 3 túi khí (2 túi khí trước và 1 túi khí đầu gối tài xế), còn các phiên bản khác chỉ có 2 túi khí.

Với 3 trang bị hơn như trên, bản VL Plus có giá 119.869 ringgit (29.300 USD) ở Malaysia, đắt hơn 5.840 ringgit (1.400 USD) so với mức 114.029 ringgit (27.900 USD) của bản VL - phiên bản cũng được trang bị khá tốt, với bộ vành hợp kim 18", đèn pha và dải đèn chiếu sáng ban ngày LED, đèn sương mù, ghế và vô-lăng bọc da, hệ thống khóa không chìa, nút bấm khởi động, điều hòa hai vùng nhiệt độ, hệ thống kiểm soát hành trình, và ghế lái điều khiển điện.

nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd

Chiếc xe trong ảnh có thêm gói ngoại thất Black Series, với giá bán 123.643 ringgit (30.200 USD). Gói này bao gồm: viền màu đen ở đèn pha, lưới tản nhiệt trước, cản trước, gáo gương, viền đèn sương mù, ốp chắn bùn bánh xe và thanh thể thao ở thùng sau.

Phiên bản VL Plus vẫn dùng động cơ giống bản VL, tức là động cơ turbodiesel 2.5L công suất 187 mã lực và mô-men xoắn 450 Nm tại 2.000 vòng/phút. Động cơ VGS tăng áp này kết hợp với hộp số tự động 7 cấp có chế độ số sàn và hệ dẫn động 4 bánh. Trong khi đó, các phiên bản từ E đến V dùng động cơ yếu hơn - 2.5L công suất 160 mã lực và mô-men xoắn 403 Nm.

Một số hình ảnh mẫu Nissan Navara VL Plus với gói Black Series:

nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd

Theo VnExpress.net

nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usdVolkswagen bị tố cố tình bán xe dính lỗi dây an toàn
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usd[VIDEO] Taxi cánh ngầm lướt trên mặt nước vận tốc gần 30 km/h
nissan navara them phien ban cao cap vl plus chot gia 29300 usdLink xem trực tiếp bóng đá Juventus vs Lazio

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 84,000 86,000
AVPL/SJC HCM 84,000 86,000
AVPL/SJC ĐN 84,000 86,000
Nguyên liệu 9999 - HN 84,600 ▲150K 85,000 ▲150K
Nguyên liệu 999 - HN 84,500 ▲150K 84,900 ▲150K
AVPL/SJC Cần Thơ 84,000 86,000
Cập nhật: 19/10/2024 21:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
TPHCM - SJC 84.000 86.000
Hà Nội - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
Hà Nội - SJC 84.000 86.000
Đà Nẵng - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
Đà Nẵng - SJC 84.000 86.000
Miền Tây - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
Miền Tây - SJC 84.000 86.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 84.700 ▲200K 85.700 ▲160K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.000 86.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 84.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 84.000 86.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 84.700 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 84.600 ▲300K 85.400 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 84.520 ▲300K 85.320 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 83.650 ▲300K 84.650 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 77.830 ▲280K 78.330 ▲280K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 62.800 ▲220K 64.200 ▲220K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 56.820 ▲200K 58.220 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.260 ▲190K 55.660 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.840 ▲180K 52.240 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 48.710 ▲180K 50.110 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.280 ▲130K 35.680 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.780 ▲120K 32.180 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.930 ▲100K 28.330 ▲100K
Cập nhật: 19/10/2024 21:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,390 ▲20K 8,570 ▲20K
Trang sức 99.9 8,380 ▲20K 8,560 ▲20K
NL 99.99 8,450 ▲20K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,410 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,480 ▲20K 8,580 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,480 ▲20K 8,580 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,480 ▲20K 8,580 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,400 8,600
Miếng SJC Nghệ An 8,400 8,600
Miếng SJC Hà Nội 8,400 8,600
Cập nhật: 19/10/2024 21:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,452.20 16,618.38 17,151.77
CAD 17,776.42 17,955.98 18,532.30
CHF 28,315.00 28,601.01 29,519.00
CNY 3,450.91 3,485.77 3,597.65
DKK - 3,590.50 3,728.05
EUR 26,579.46 26,847.94 28,037.26
GBP 31,955.66 32,278.44 33,314.46
HKD 3,155.91 3,187.79 3,290.10
INR - 298.55 310.49
JPY 161.96 163.60 171.38
KRW 15.86 17.62 19.12
KWD - 81,885.84 85,160.78
MYR - 5,785.93 5,912.21
NOK - 2,265.13 2,361.33
RUB - 248.89 275.52
SAR - 6,680.64 6,947.83
SEK - 2,343.95 2,443.50
SGD 18,685.35 18,874.09 19,479.88
THB 670.26 744.74 773.27
USD 24,950.00 24,980.00 25,340.00
Cập nhật: 19/10/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,010.00 25,030.00 25,370.00
EUR 26,780.00 26,888.00 28,015.00
GBP 32,280.00 32,410.00 33,408.00
HKD 3,178.00 3,191.00 3,297.00
CHF 28,525.00 28,640.00 29,529.00
JPY 163.91 164.57 172.01
AUD 16,609.00 16,676.00 17,189.00
SGD 18,845.00 18,921.00 19,473.00
THB 740.00 743.00 776.00
CAD 17,933.00 18,005.00 18,543.00
NZD 15,047.00 15,556.00
KRW 17.60 19.38
Cập nhật: 19/10/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24985 24985 25345
AUD 16538 16638 17208
CAD 17889 17989 18549
CHF 28642 28672 29476
CNY 0 3506 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3638 0
EUR 26821 26921 27794
GBP 32303 32353 33470
HKD 0 3220 0
JPY 164.89 165.39 171.9
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.059 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2304 0
NZD 0 15075 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2395 0
SGD 18786 18916 19646
THB 0 703.9 0
TWD 0 772 0
XAU 8400000 8400000 8600000
XBJ 7700000 7700000 8200000
Cập nhật: 19/10/2024 21:00