Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Nhiều ưu đãi khi chuyển tiền quốc tế tại PVcomBank

06:48 | 03/03/2022

4,379 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Với mong muốn góp phần thúc đẩy phát triển thương mại toàn cầu cũng như nắm bắt được nhu cầu của các khách hàng thường xuyên sử dụng dịch vụ chuyển tiền quốc tế, Ngân hàng TMCP Đại Chúng Việt Nam (PVcomBank) triển khai chương trình ưu đãi kéo dài từ nay đến hết 31/12/2022.
Nhiều ưu đãi khi chuyển tiền quốc tế tại PVcomBank

Trong thời gian diễn ra chương trình, doanh nghiệp là khách hàng mới hoặc những khách hàng hiện hữu chưa thực hiện giao dịch chuyển tiền quốc tế trong vòng 12 tháng tại PVcomBank sẽ được miễn phí chuyển tiền cho giao dịch đầu tiên và các giao dịch phát sinh trong vòng 30 ngày tiếp theo.

Chính sách miễn phí chuyển tiền của PVcomBank cũng được áp dụng với khách hàng cá nhân thuộc nhóm khách hàng ưu tiên, chiến lược và hiện hữu. Ngoài ra, từ 1/7/2022 đến 31/12/2022, tất cả các khách hàng cá nhân sẽ có thêm “ngày vàng” vào thứ Ba, thứ Năm hằng tuần được miễn phí chuyển tiền và điện phí cho giao dịch chuyển tiền đi quốc tế khi thực hiện mua ngoại tệ theo tỷ giá niêm yết của PVcomBank.

Nhiều ưu đãi khi chuyển tiền quốc tế tại PVcomBank

Ngoài chính sách phí ưu đãi, chương trình còn khuyến khích khách hàng giới thiệu thêm khách hàng cho Ngân hàng. Theo đó, mỗi khách hàng hiện hữu giới thiệu khách hàng mới thực hiện thành công giao dịch chuyển tiền đi đầu tiên tại PVcomBank sẽ được nhận thưởng 200.000 đồng/giao dịch vào tài khoản thanh toán. Chương trình không giới hạn số lượng giải thưởng, giới thiệu càng nhiều, cơ hội gia tăng giải thưởng càng lớn. Không những thế, người được giới thiệu là khách hàng cá nhân, khách hàng doanh nghiệp siêu nhỏ (m.SME) cũng được miễn phí chuyển tiền của PVcomBank và điện phí cho 3 giao dịch chuyển tiền quốc tế đi đầu tiên.

“Bên cạnh việc triển khai các chính sách ưu đãi dành cho khách hàng, PVcomBank còn thường xuyên cải tiến chất lượng dịch vụ chuyển tiền quốc tế với thủ tục đơn giản, đáp ứng nhiều mục đích chuyển tiền ra nước ngoài của khách hàng. Với đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp, PVcomBank sẽ tư vấn hoàn toàn miễn phí cho khách hàng chuẩn bị hồ sơ 1 cách đầy đủ và nhanh chóng nhất”, đại diện PVcomBank khẳng định.

Với các khách hàng có nhu cầu mua ngoại tệ để thực hiện chuyển tiền quốc tế, PVcomBank sẽ hỗ trợ thu xếp để khách hàng mua với giá hợp lý nhất nhằm đáp ứng đầy đủ hồ sơ theo quy định của Ngân hàng và tuân thủ các quy định quản lý ngoại hối của Việt Nam, giúp khách hàng tiết kiệm thời gian, hoàn tất hồ sơ nhanh chóng, hợp lệ. Hiện tại, PVcomBank đáp ứng được da dạng các nhu cầu chuyền tiền quốc tế của khách hàng như học tập, chữa bệnh tại nước ngoài, trợ cấp thân nhân, định cư ở nước ngoài… với hạn mức cao.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 ▲500K 84,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 82,750 ▲350K 83,000 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN 82,650 ▲350K 82,900 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 04/10/2024 14:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
TPHCM - SJC 82.000 84.000
Hà Nội - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Hà Nội - SJC 82.000 84.000
Đà Nẵng - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 82.000 84.000
Miền Tây - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Miền Tây - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.700 ▲700K 83.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.620 ▲700K 83.420 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.770 ▲700K 82.770 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.090 ▲640K 76.590 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.380 ▲530K 62.780 ▲530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.530 ▲480K 56.930 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.030 ▲460K 54.430 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.690 ▲430K 51.090 ▲430K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.600 ▲410K 49.000 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.490 ▲290K 34.890 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.060 ▲260K 31.460 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.310 ▲240K 27.710 ▲240K
Cập nhật: 04/10/2024 14:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,190 ▲30K 8,360 ▲20K
Trang sức 99.9 8,180 ▲30K 8,350 ▲20K
NL 99.99 8,230 ▲30K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,210 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,280 ▲30K 8,370 ▲20K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,200 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,200 8,400
Cập nhật: 04/10/2024 14:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,000
SJC 5c 82,000 84,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 82,000 ▲400K 83,300 ▲300K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 82,000 ▲400K 83,400 ▲300K
Nữ Trang 99.99% 81,950 ▲400K 83,000 ▲300K
Nữ Trang 99% 80,178 ▲297K 82,178 ▲297K
Nữ Trang 68% 54,096 ▲204K 56,596 ▲204K
Nữ Trang 41.7% 32,264 ▲125K 34,764 ▲125K
Cập nhật: 04/10/2024 14:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,516.68 16,683.51 17,219.45
CAD 17,801.39 17,981.20 18,558.83
CHF 28,317.55 28,603.58 29,522.43
CNY 3,437.20 3,471.92 3,583.45
DKK - 3,593.17 3,730.92
EUR 26,604.17 26,872.90 28,064.07
GBP 31,668.42 31,988.30 33,015.88
HKD 3,106.00 3,137.37 3,238.16
INR - 293.97 305.73
JPY 163.07 164.72 172.56
KRW 16.06 17.85 19.36
KWD - 80,682.05 83,911.06
MYR - 5,785.72 5,912.15
NOK - 2,287.83 2,385.07
RUB - 249.24 275.93
SAR - 6,574.67 6,837.79
SEK - 2,354.53 2,454.60
SGD 18,611.80 18,799.79 19,403.71
THB 660.33 733.70 761.83
USD 24,550.00 24,580.00 24,920.00
Cập nhật: 04/10/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,570.00 24,590.00 24,930.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,005.00
GBP 31,882.00 32,010.00 33,001.00
HKD 3,122.00 3,135.00 3,241.00
CHF 28,507.00 28,621.00 29,526.00
JPY 164.72 165.38 173.02
AUD 16,633.00 16,700.00 17,213.00
SGD 18,748.00 18,823.00 19,380.00
THB 727.00 730.00 763.00
CAD 17,927.00 17,999.00 18,547.00
NZD 15,124.00 15,632.00
KRW 17.78 19.64
Cập nhật: 04/10/2024 14:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24560 24560 24900
AUD 16590 16690 17252
CAD 17905 18005 18556
CHF 28634 28664 29457
CNY 0 3489.1 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3644 0
EUR 26840 26940 27812
GBP 31982 32032 33140
HKD 0 3180 0
JPY 165.85 166.35 172.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6104 0
NOK 0 2325 0
NZD 0 15177 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2395 0
SGD 18692 18822 19554
THB 0 691.4 0
TWD 0 768 0
XAU 8200000 8200000 8400000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 04/10/2024 14:00