Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Nhặt được nhẫn kim cương gần 600 triệu đồng trên xe, tài xế taxi quyết trả lại chủ

09:57 | 25/09/2018

708 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Sự trung thực của một tài xế taxi đang được ca ngợi sau khi anh trả lại chiếc nhẫn kim cương trị giá 25.000 USD (hơn 581 triệu đồng) cho chủ sở hữu.
Nhặt được nhẫn kim cương gần 600 triệu đồng trên xe, tài xế taxi quyết trả lại chủ
Chiếc nhẫn kim cương anh Carlton để quên trên taxi trị giá 25.000 USD. (Nguồn: MSN)

Theo tờ SBS, một tài xế taxi người Ấn Độ đã trả lại chiếc nhẫn kim cương mà một du khách đến từ thành phố Adelaide, Úc để quên trên xe của anh.

Cụ thể, anh tài xế Balwant Singh Dhillon đã chở anh Thomas Carlton đi một quãng ngắn trong thành phố Perth và anh Carlton đã vội vã đến mức ông bỏ quên chiếc nhẫn cưới của mình trên taxi của Dhillon.

Tuy nhiên, Carlton không thể nhớ nơi anh đã mất nó và tìm kiếm nó ở một vài nơi trước khi liên lạc với công ty taxi.

Chia sẻ với báo chí, tài xế Balwant nói rằng, anh cảm thấy rất vui vì có thể giúp đỡ ai đó trong một tình huống khó khăn như vậy.

“Tôi hạnh phúc vì chiếc nhẫn được để quên ở trong xe của tôi để tôi có thể giúp anh ấy. Nhưng không có gì đặc biệt cả, tôi chỉ đang làm công việc của mình thôi”, Balwant nói.

“Tôi muốn truyền bá thông điệp này đến các đồng nghiệp của tôi rằng sự trung thực là tốt nhất, cao quý nhất trong tất cả các giá trị của con người. Tôi cũng đã ước tính được giá trị của chiếc nhẫn, nhưng điều đó không quan trọng vì đó là nghĩa vụ phải trả lại những gì không phải là của tôi”, anh tài xế này nói thêm.

Nhặt được nhẫn kim cương gần 600 triệu đồng trên xe, tài xế taxi quyết trả lại chủ
Anh Carlton (trái) và Balwant chụp ảnh chung sau khi trả chiếc nhẫn về với chủ nhân thực sự. (Nguồn: Daily Mail)

Anh Carlton cũng vô cùng hạnh phúc khi tìm lại được chiếc nhẫn và khen ngợi anh Dhillon khi đã trả lại cho ông.

“Thật là một người đàn ông tuyệt vời! Đó là hành động tốt nhất của lòng tốt mà tôi có thể nghĩ đến. Nếu mất chiếc nhẫn cưới thì vợ chồng tôi rất buồn. Nó có thể là một thảm họa lớn vì bảo hiểm cho chiếc nhẫn vừa mới hết một ngày trước”, anh Carlton chia sẻ với SBS.

Theo một số tờ báo địa phương, Balwant làm việc bán thời gian cho hãng Taxi Swans. Hiện anh đang là sinh viên quốc tế theo học về công nghệ ô tô tại một trường đại học ở thành phố Perth, Úc.

“Có quá nhiều câu chuyện không tốt đã được lan truyền về tài xế taxi. Tôi muốn chia sẻ câu chuyện này để cho mọi người biết rằng tài xế taxi cũng có nhiều điều tốt mà thường không được chia sẻ với mọi người. Trung thực là giá trị cốt lõi của nghề này. Câu chuyện này không phải là câu chuyện đầu tiên về sự trung thực của tài xế taxi, và chắc chắn nó cũng sẽ không phải là câu chuyện cuối cùng”, anh Balwant nói thêm.

Theo Dân trí

Thanh niên "8X" đột nhập vào nhà hàng xóm trộm nhẫn kim cương
Dùng nhẫn kim cương 400 triệu đồng để "nhử" người giúp việc ăn cắp
Đại gia Dũng "lò vôi" tặng vợ cặp bông tai 3 triệu USD

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,000 87,000
AVPL/SJC HCM 85,000 87,000
AVPL/SJC ĐN 85,000 87,000
Nguyên liệu 9999 - HN 85,500 85,800
Nguyên liệu 999 - HN 85,400 85,700
AVPL/SJC Cần Thơ 85,000 87,000
Cập nhật: 24/11/2024 21:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 85.500 86.800
TPHCM - SJC 85.000 87.000
Hà Nội - PNJ 85.500 86.800
Hà Nội - SJC 85.000 87.000
Đà Nẵng - PNJ 85.500 86.800
Đà Nẵng - SJC 85.000 87.000
Miền Tây - PNJ 85.500 86.800
Miền Tây - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.500 86.800
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.500
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.400 86.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.310 86.110
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.440 85.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.560 79.060
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.400 64.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.370 58.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.780 56.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.330 52.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.180 50.580
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.610 36.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.080 32.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.200 28.600
Cập nhật: 24/11/2024 21:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,470 8,670
Trang sức 99.9 8,460 8,660
NL 99.99 8,490
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,460
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,560 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,560 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,560 8,680
Miếng SJC Thái Bình 8,530 8,700
Miếng SJC Nghệ An 8,530 8,700
Miếng SJC Hà Nội 8,530 8,700
Cập nhật: 24/11/2024 21:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,046.60 16,208.68 16,728.64
CAD 17,687.79 17,866.46 18,439.60
CHF 27,837.96 28,119.15 29,021.19
CNY 3,419.82 3,454.37 3,565.18
DKK - 3,476.18 3,609.29
EUR 25,732.54 25,992.46 27,143.43
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,183.90 3,216.06 3,319.23
INR - 300.15 312.15
JPY 158.58 160.19 167.80
KRW 15.64 17.37 18.85
KWD - 82,362.07 85,654.62
MYR - 5,628.28 5,751.02
NOK - 2,235.02 2,329.91
RUB - 235.29 260.47
SAR - 6,754.55 7,002.80
SEK - 2,238.05 2,333.07
SGD 18,377.68 18,563.31 19,158.80
THB 649.08 721.20 748.82
USD 25,170.00 25,200.00 25,509.00
Cập nhật: 24/11/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,210.00 25,229.00 25,509.00
EUR 26,071.00 26,176.00 27,275.00
GBP 31,364.00 31,490.00 32,451.00
HKD 3,198.00 3,211.00 3,315.00
CHF 28,106.00 28,219.00 29,078.00
JPY 160.79 161.44 168.44
AUD 16,242.00 16,307.00 16,802.00
SGD 18,536.00 18,610.00 19,128.00
THB 712.00 715.00 746.00
CAD 17,850.00 17,922.00 18,438.00
NZD 14,619.00 15,111.00
KRW 17.40 19.11
Cập nhật: 24/11/2024 21:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25343 25343 25509
AUD 16149 16249 16817
CAD 17801 17901 18456
CHF 28210 28240 29034
CNY 0 3472.2 0
CZK 0 1011 0
DKK 0 3579 0
EUR 26021 26121 26996
GBP 31338 31388 32504
HKD 0 3266 0
JPY 161.72 162.22 168.77
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5869 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14634 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2300 0
SGD 18474 18604 19335
THB 0 679.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8500000 8500000 8700000
XBJ 8000000 8000000 8700000
Cập nhật: 24/11/2024 21:00