Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Người có thu nhập từ Google đã kê khai nộp thuế 1,4 tỷ đồng

17:17 | 07/09/2018

175 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - 33 tuổi, cá nhân ở Quảng Nam đã có thu nhập từ Google hơn 16 tỷ đồng.

Ngày 7/9, một lãnh đạo Cục Thuế tỉnh Quảng Nam cho biết, cá nhân có hộ khẩu ở xã Tiên Cảnh, huyện Tiên Phước, được Google chi trả hơn 700.000 USD (khoảng 16 tỷ đồng) đã kê khai và nộp thuế.

nguoi co thu nhap tu google da ke khai nop thue 14 ty dong
Cục thuế Quảng Nam - nơi cá nhân thu nhập từ Google đến kế khai nộp thuế. Ảnh: Đắc Thành.

Sau khi khai, cơ quan thuế tính toán khoản thuế phải nộp là hơn 1,4 tỷ đồng. “Hiện họ đã nộp 500 triệu đồng, số còn lại nộp sau”, lãnh đạo Cục Thuế nói.

Cá nhân nộp thuế 33 tuổi, sinh ra trong gia đình làm nông nghiệp có 6 anh chị em, từng làm việc ở TP HCM, sau đó chuyển về TP Đà Nẵng sinh sống.

Trước đó, Cục thuế TP HCM gửi đến Cục thuế Quảng Nam về một người ở địa phương có thu nhập từ Google trong ba năm hơn 700.000 USD. Sau khi nhận văn bản, Cục Thuế tỉnh đã phối hợp với Chi cục Thuế huyện xác minh nhân thân và gửi thông báo đến cơ quan thuế để nộp. Người này sau đó chủ động liên lạc, đề nghị được hướng dẫn hoàn thành nghĩa vụ thuế đối với khoản thu nhập từ Google.

Theo VnExpress.net

nguoi co thu nhap tu google da ke khai nop thue 14 ty dong Quảng Nam xác minh cá nhân thu nhập gần 15 tỷ đồng từ Google để truy thu thuế
nguoi co thu nhap tu google da ke khai nop thue 14 ty dong Thu nhập từ Google, Facebook, YouTube phải đóng thuế ra sao?

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,100 ▲400K 87,500 ▲400K
Nguyên liệu 999 - HN 87,000 ▲400K 87,400 ▲400K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 23/10/2024 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 86.800 ▲500K 87.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 86.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 86.800 ▲500K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 86.600 ▲400K 87.400 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 86.510 ▲400K 87.310 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 85.630 ▲400K 86.630 ▲400K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 79.660 ▲370K 80.160 ▲370K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.300 ▲300K 65.700 ▲300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.180 ▲270K 59.580 ▲270K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 55.560 ▲260K 56.960 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.060 ▲240K 53.460 ▲240K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.880 ▲230K 51.280 ▲230K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.110 ▲170K 36.510 ▲170K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.530 ▲150K 32.930 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.590 ▲130K 28.990 ▲130K
Cập nhật: 23/10/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,620 ▲40K 8,810 ▲40K
Trang sức 99.9 8,610 ▲40K 8,800 ▲40K
NL 99.99 8,685 ▲40K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,640 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,710 ▲40K 8,820 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,710 ▲40K 8,820 ▲40K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,710 ▲40K 8,820 ▲40K
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 23/10/2024 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,533.18 16,700.18 17,235.92
CAD 17,921.28 18,102.31 18,683.02
CHF 28,588.03 28,876.79 29,803.15
CNY 3,473.45 3,508.54 3,621.09
DKK - 3,611.83 3,750.14
EUR 26,735.45 27,005.51 28,201.35
GBP 32,135.05 32,459.65 33,500.94
HKD 3,187.32 3,219.51 3,322.79
INR - 301.45 313.50
JPY 161.78 163.42 171.19
KRW 15.89 17.65 19.16
KWD - 82,786.75 86,096.32
MYR - 5,795.92 5,922.33
NOK - 2,279.11 2,375.87
RUB - 252.65 279.69
SAR - 6,750.45 7,020.32
SEK - 2,360.78 2,461.01
SGD 18,812.65 19,002.68 19,612.28
THB 668.33 742.59 771.02
USD 25,190.00 25,220.00 25,462.00
Cập nhật: 23/10/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,200.00 25,222.00 25,462.00
EUR 26,866.00 26,974.00 28,060.00
GBP 32,319.00 32,449.00 33,397.00
HKD 3,201.00 3,214.00 3,316.00
CHF 28,748.00 28,863.00 29,710.00
JPY 163.70 164.36 171.46
AUD 16,616.00 16,683.00 17,170.00
SGD 18,923.00 18,999.00 19,519.00
THB 736.00 739.00 770.00
CAD 18,026.00 18,098.00 18,607.00
NZD 15,070.00 15,556.00
KRW 17.59 19.32
Cập nhật: 23/10/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25220 25220 25462
AUD 16597 16697 17259
CAD 18032 18132 18683
CHF 28920 28950 29744
CNY 0 3532.8 0
CZK 0 1030 0
DKK 0 3638 0
EUR 26988 27088 27961
GBP 32471 32521 33641
HKD 0 3220 0
JPY 164.68 165.18 171.7
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2304 0
NZD 0 15133 0
PHP 0 408 0
SEK 0 2395 0
SGD 18904 19034 19756
THB 0 701.2 0
TWD 0 772 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 7900000 7900000 8500000
Cập nhật: 23/10/2024 10:00