Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Mỏ vàng kinh doanh thực phẩm chay: Nhà hàng, quán ăn mọc lên như nấm

06:37 | 01/09/2020

Theo dõi PetroTimes trên
|
Trước nhu cầu ăn chay đông đảo của người dân, nhiều nhà hàng, quán ăn mọc lên như nấm và phát triển nở rộ.

Cứ mùng 1 và ngày rằm hàng tháng, chị Thanh Quỳnh, nhân viên văn phòng ở Hà Nội lại tìm đến một nhà hàng chuyên chay trên đường Xã Đàn. Theo chị, ăn chay vào những ngày này sẽ giúp tâm hồn thanh thản, tránh sát sinh, giúp thân tâm lạc, thư giãn sau những ngày làm việc căng thẳng, mệt nhọc.

Để tránh quán đông khách, chị thường gọi điện đặt bàn, đặt chỗ trước. Giá cho mỗi suất ăn buffet là 130.000 đồng dành cho người lớn và 60.000 đồng dành cho trẻ em. Nếu gọi đặt tiệc cỗ tại nhà sẽ có giá 800.000 - 1.500.000 đồng/mâm.

"Không chỉ tôi mà nhiều bạn bè tôi cũng chọn ăn chay vào ngày rằm, mùng 1. Mỗi buổi thế này, chúng tôi sẽ chi ra khoảng 200.000 đồng/người để mua đồ ăn chay, tính ra còn đắt hơn đồ ăn thường" - chị nói.

Theo chị Quỳnh, đồ ăn chay hiện nay được làm khá công phu, tỉ mỉ. Đơn cử như món cá, gà, nem, sườn xào tuy chỉ bằng đậu phụ nhưng trông giống y như thật. Nếu nhìn sơ qua bằng mắt thường thì khó có thể phân biệt.

Mỏ vàng kinh doanh thực phẩm chay: Nhà hàng, quán ăn mọc lên như nấm - 1
Những mâm cỗ chay có giá lên tới tiền triệu với đủ món ăn đa dạng

Còn theo chị Thúy Nga, chủ một quán chay ở Hà Nội, nhiều gia đình hiện nay có xu hướng cúng giỗ, ăn chay vào những ngày đặc biệt như mùng 1, mùng 2, ngày rằm. Như quán nhà chị, trước chỉ bán đồ chay sẵn cho khách về tự nấu nay kiêm luôn khoản nhận đặt cỗ thuê.

Chỉ tính riêng rằm tháng 7, nhà chị Nga nhận làm hơn 300 mâm cỗ chay cho khách. Giá cho mỗi mâm cỗ chay từ 7 - 15 món sẽ dao động 500.000 - 2.000.000 đồng.

Để đảm bảo đúng hẹn, chị Nga phải thuê thêm 3 shipper thời vụ, nhận nhiệm vụ giao đồ tới cho khách. Đồng thời, chị cũng phải tăng thêm nhân viên làm bếp, chốt đơn, dọn dẹp trong những ngày tất bật.

"Càng về những ngày cuối, số đơn sẽ tăng lên gấp 2 - 3 lần nên không chuẩn bị kỹ là sập ngay. Như để có đủ nguồn cung, tôi phải làm việc với bên thực phẩm trước đó cả tháng. Nhân sự thiếu chỗ nào cũng phải thuê ngay, tránh trường hợp nước tới chân mới nhảy" - chị này nói.

Mỏ vàng kinh doanh thực phẩm chay: Nhà hàng, quán ăn mọc lên như nấm - 2
Người tiêu dùng có thể dễ dàng tìm mua thực phẩm chay trên các chợ online, sàn thương mại điện tử

Tương tự, anh Nguyễn Chung, chủ một cửa hàng chuyên bán đồ chay ở Hà Nội nhận định, thị trường cho thực phẩm chay hiện khá sôi động. Nhiều nhà hàng, quán ăn từ bình dân cho đến cao cấp mọc lên như nấm để phục vụ đông đảo người ăn chay.

"Tuy nhiên, không phải nhà hàng, quán ăn nào mọc lên cũng thành công bởi làm thực phẩm chay phải cực kỳ am hiểu về phong tục, văn hóa. Không những thế, việc chế tạo, kết hợp món ăn cũng vô cùng phức tạp, không thể ào ào được" - anh cho hay.

Ngoài ra, anh Chung còn cảnh báo, hiện nay, trên thị trường nhiều loại thực phẩm chay không rõ nguồn gốc xuất xứ, kém chất lượng được bày bán tràn lan gây nguy hại tới người tiêu dùng.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,800 88,200
Nguyên liệu 999 - HN 87,700 88,100
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 26/10/2024 08:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.600 88.900
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.600 88.900
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.600 88.900
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.600 88.900
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.600 88.900
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.600
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.500 88.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.410 88.210
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.520 87.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.480 80.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.980 66.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.790 60.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.150 57.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.610 54.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.410 51.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.480 36.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.860 33.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.890 29.290
Cập nhật: 26/10/2024 08:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,690 8,885
Trang sức 99.9 8,680 8,875
NL 99.99 8,755
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,710
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,780 8,895
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,780 8,895
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,780 8,895
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 26/10/2024 08:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,377.03 16,542.46 17,073.19
CAD 17,855.01 18,035.36 18,613.99
CHF 28,538.34 28,826.60 29,751.44
CNY 3,471.82 3,506.89 3,619.40
DKK - 3,614.03 3,752.43
EUR 26,766.87 27,037.25 28,234.58
GBP 32,076.74 32,400.75 33,440.25
HKD 3,182.44 3,214.58 3,317.71
INR - 301.01 313.05
JPY 161.12 162.75 170.49
KRW 15.80 17.55 19.05
KWD - 82,623.78 85,927.11
MYR - 5,788.52 5,914.78
NOK - 2,272.06 2,368.53
RUB - 249.29 275.97
SAR - 6,736.09 7,005.40
SEK - 2,350.89 2,450.71
SGD 18,744.31 18,933.64 19,541.09
THB 663.65 737.39 765.63
USD 25,167.00 25,197.00 25,467.00
Cập nhật: 26/10/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,215.00 25,227.00 25,467.00
EUR 26,937.00 27,045.00 28,132.00
GBP 32,302.00 32,432.00 33,379.00
HKD 3,203.00 3,216.00 3,317.00
CHF 28,757.00 28,872.00 29,719.00
JPY 163.10 163.76 170.80
AUD 16,526.00 16,592.00 17,078.00
SGD 18,904.00 18,980.00 19,499.00
THB 734.00 737.00 768.00
CAD 17,996.00 18,068.00 18,575.00
NZD 14,991.00 15,476.00
KRW 17.64 19.38
Cập nhật: 26/10/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25273 25273 25467
AUD 16461 16561 17131
CAD 17963 18063 18614
CHF 28867 28897 29691
CNY 0 3524.8 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27000 27100 27972
GBP 32420 32470 33572
HKD 0 3280 0
JPY 163.85 164.35 170.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 15026 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18820 18950 19682
THB 0 695.5 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 26/10/2024 08:45