Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Khách hàng có thể mua xăng dầu PVOIL bằng thẻ quà tặng GOT IT

10:20 | 12/04/2019

809 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tiên phong đưa công nghệ ứng dụng trong hoạt động bán lẻ xăng dầu, chương trình PVOIL Easy được Tổng công ty Dầu Việt Nam (PVOIL)- CTCP cho ra mắt năm 2018 đã mang đến một giải pháp quản lý và thanh toán hiện đại, ngày càng được nhiều khách hàng đón nhận và đánh giá cao. Tiếp nối thành công đó, PVOIL đang tiến hành mở rộng, bổ sung tính năng cho hệ thống PVOIL Easy nhằm gia tăng tiện ích, đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của khách hàng.    
khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotitPVOIL Vũng Áng khai trương cửa hàng xăng dầu Đức Ninh Đông
khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotitPVOIL và ADT Group ký Thỏa thuận hợp tác trong lĩnh vực quảng cáo
khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotit"Đổ xăng công nghệ" cùng PVOIL

Bên cạnh hình thức thanh toán trả sau và không dùng tiền mặt, hướng đến đối tượng chủ yếu là khách hàng doanh nghiệp như hiện nay, PVOIL Easy đã sẵn sàng để kết hợp đa dạng các kênh thanh toán khác, nhằm đáp ứng các yêu cầu của nhiều đối tượng khách hàng, trong đó có các khách hàng cá nhân, tạo ra phương thức thanh toán xăng dầu phù hợp với xu thế kinh doanh hiện đại.

khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotit
PVOIL và GOT IT ký kết hợp tác

Thị trường hiện nay phát triển nhiều hình thức thanh toán đa dạng qua ngân hàng điện tử, ví thanh toán điện tử, ứng dụng tích điểm đổi quà, phiếu quà tặng… Việc tích hợp, đa dạng hóa hình thức thanh toán mới qua hệ thống PVOIL Easy cho phép khách hàng của PVOIL thuận tiện hơn nữa trong thanh toán khi mua bán xăng dầu. Điều này đồng thời tạo ra cơ hội để PVOIL tiếp cận với một lượng lớn khách hàng, bao gồm khách hàng doanh nghiệp và khách hàng cá nhân mà các kênh thanh toán này có sẵn. Đây cũng là một trong những bước cụ thể hóa định hướng phát triển của PVOIL là gia tăng sản lượng bán hàng qua kênh bán lẻ tại các cửa hàng xăng dầu (CHXD).

khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotit
Khách hàng mua xăng dầu PVOIL bằng thẻ quà tặng GOT IT

Trên cơ sở hạ tầng công nghệ đang hoạt động của PVOIL Easy, PVOIL tự tin mở rộng đối tượng phục vụ đến các khách hàng cá nhân và sẵn sàng cho việc tham gia, liên kết với các hệ sinh thái kinh doanh, ứng dụng thanh toán hiện đại đáp ứng xu thế phát triển mạnh mẽ của thanh toán không dùng tiền mặt, tối ưu hóa lợi ích của khách hàng khi mua mặt hàng thiết yếu là xăng dầu.

khach hang co the mua xang dau pvoil bang the qua tang gotit
Từ ngày 3/4, khách hàng sở hữu thẻ quà tặng GOT IT có thể sử dụng để mua xăng dầu của PVOIL

Từ ngày 03/4/2019, khách hàng sở hữu thẻ quà tặng GOT IT (thẻ giấy hoặc thẻ điện tử) có thể mua xăng dầu tại bất kỳ cửa hàng xăng dầu nào của PVOIL trong cả nước.

Theo kế hoạch, PVOIL Easy tiếp tục mở rộng tích hợp thanh toán với Cổng thanh toán Viettel (ViettelPay), ứng dụng ngân hàng điện tử Vietcombank (VCB-Mobile B@nking và VCBPAY)… cho phép khách hàng có thể thanh toán tiền mua xăng dầu qua các ứng dụng thanh toán hiện đại, phổ biến này.

M.P

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,450 77,600
Nguyên liệu 999 - HN 77,350 77,500
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 12/09/2024 00:47
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.500 78.650
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.500 78.650
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.500 78.650
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.500 78.650
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.500 78.650
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.500
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.400 78.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.320 78.120
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.520 77.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.230 71.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.400 58.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.930 53.330
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.580 50.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.450 47.850
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.500 45.900
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.280 32.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.080 29.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.560 25.960
Cập nhật: 12/09/2024 00:47
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,650 7,825
Trang sức 99.9 7,640 7,815
NL 99.99 7,655
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,655
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,755 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,755 7,865
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,755 7,865
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 12/09/2024 00:47
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,400 78,650
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,400 78,750
Nữ Trang 99.99% 77,300 78,250
Nữ Trang 99% 75,475 77,475
Nữ Trang 68% 50,865 53,365
Nữ Trang 41.7% 30,284 32,784
Cập nhật: 12/09/2024 00:47

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 15,939.04 16,100.04 16,617.44
CAD 17,605.16 17,782.99 18,354.48
CHF 28,377.43 28,664.07 29,585.25
CNY 3,381.16 3,415.31 3,525.60
DKK - 3,568.64 3,705.50
EUR 26,432.68 26,699.67 27,883.52
GBP 31,344.54 31,661.15 32,678.64
HKD 3,069.45 3,100.46 3,200.10
INR - 291.66 303.34
JPY 168.57 170.27 178.42
KRW 15.86 17.62 19.22
KWD - 80,229.45 83,441.42
MYR - 5,615.37 5,738.15
NOK - 2,225.94 2,320.57
RUB - 257.06 284.58
SAR - 6,526.13 6,787.40
SEK - 2,325.96 2,424.84
SGD 18,395.49 18,581.30 19,178.44
THB 645.76 717.51 745.03
USD 24,355.00 24,385.00 24,725.00
Cập nhật: 12/09/2024 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,400.00 24,410.00 24,750.00
EUR 26,601.00 26,708.00 27,823.00
GBP 31,571.00 31,698.00 32,684.00
HKD 3,089.00 3,101.00 3,205.00
CHF 28,567.00 28,682.00 29,582.00
JPY 169.63 170.31 178.15
AUD 16,038.00 16,102.00 16,606.00
SGD 18,532.00 18,606.00 19,157.00
THB 711.00 714.00 746.00
CAD 17,725.00 17,796.00 18,338.00
NZD 14,840.00 15,344.00
KRW 17.58 19.40
Cập nhật: 12/09/2024 00:47
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24390 24390 24720
AUD 16141 16191 16694
CAD 17851 17901 18356
CHF 28833 28883 29436
CNY 0 3415.1 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 26852 26902 27612
GBP 31892 31942 32595
HKD 0 3185 0
JPY 171.64 172.14 177.65
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.011 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14887 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2395 0
SGD 18654 18704 19255
THB 0 689.7 0
TWD 0 772 0
XAU 7900000 7900000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 12/09/2024 00:47