Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Hạn ngạch thuốc lá nguyên liệu năm 2020 tăng hơn 2,8 ngàn tấn

21:00 | 17/01/2020

Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Thông tin từ Bộ Công Thương, việc nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo ngạch thuế quan năm 2020 vừa được ban hành cho thấy lượng nguyên liệu tăng so với năm 2019 lên tới hơn 2,8 ngàn tấn.

Theo Thông tư số 01/2020/TT-BCT ngày 14/01/2020 của Bộ Công Thương, Theo đó, lượng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu năm 2020: Lượng thuốc lá nguyên liệu (mã HS 2401) nhập khẩu theo ngạch thuế quan năm 2020 là 59.098 tấn.

han ngach thuoc la nguyen lieu nam 2020 tang hon 28 ngan tan
Hạn ngạch thuốc lá nguyên liệu năm 2020 tăng hơn 2,8 ngàn tấn.

Đối tượng và phương thức giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu được phân giao hạn ngạch thuế quan nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu được thực hiện theo quy định tại Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương.

Thông tư số 01/2020/TT-BCT có hiệu lực thi hành kể từ ngày 29 tháng 02 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 12 năm 2020.

Năm 2019, lượng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan là 56.284 tấn. Như vậy, lượng thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan năm nay tăng hơn năm 2019 khoảng 2.814 tấn. Trong khi cả xã hội đang kêu gọi hạn chế thuốc lá bởi tác hại xấu đến sức khỏe cộng đồng, việc gia tăng hạn ngạch nhập khẩu thuốc là hơn 2,8 ngàn tấn là một vấn đề cần xem xét.

Tùng Dương

han ngach thuoc la nguyen lieu nam 2020 tang hon 28 ngan tan

Tin tức kinh tế ngày 26/7: Nhập 300.000 tấn gạo từ Campuchia theo hạn ngạch thuế quan năm 2019
han ngach thuoc la nguyen lieu nam 2020 tang hon 28 ngan tan

Hạn ngạch nhập khẩu dầu của Triều Tiên tăng mạnh
han ngach thuoc la nguyen lieu nam 2020 tang hon 28 ngan tan

19 thương nhân thắng phiên đấu giá hạn ngạch nhập khẩu đường năm 2018
han ngach thuoc la nguyen lieu nam 2020 tang hon 28 ngan tan

OPEC duy trì hạn ngạch sản lượng 30 triệu thùng dầu thô/ngày
han ngach thuoc la nguyen lieu nam 2020 tang hon 28 ngan tan

Ô tô chở thuốc lá lậu tông sập cửa nhà để tẩu thoát
han ngach thuoc la nguyen lieu nam 2020 tang hon 28 ngan tan

Việt Nam sẽ cấm lưu hành thuốc lá điện tử, shisha
han ngach thuoc la nguyen lieu nam 2020 tang hon 28 ngan tan

13 tác phẩm đạt giải cuộc thi “Sáng tác tranh cổ động về phòng, chống tác hại của thuốc lá”

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 ▼500K 83,500 ▼500K
AVPL/SJC HCM 80,000 ▼500K 83,500 ▼500K
AVPL/SJC ĐN 80,000 ▼500K 83,500 ▼500K
Nguyên liệu 9999 - HN 80,500 ▼600K 81,900 ▼500K
Nguyên liệu 999 - HN 80,400 ▼600K 81,800 ▼500K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 ▼500K 83,500 ▼500K
Cập nhật: 14/11/2024 08:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
TPHCM - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Hà Nội - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
Hà Nội - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Đà Nẵng - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
Đà Nẵng - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Miền Tây - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
Miền Tây - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - PNJ 80.000 ▼800K 81.900 ▼500K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 80.000 ▼800K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▼500K 83.500 ▼500K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 80.000 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 79.900 ▼800K 80.700 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 79.820 ▼800K 80.620 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 78.990 ▼800K 79.990 ▼800K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 73.520 ▼730K 74.020 ▼730K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 59.280 ▼600K 60.680 ▼600K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 53.630 ▼540K 55.030 ▼540K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 51.210 ▼520K 52.610 ▼520K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 47.980 ▼490K 49.380 ▼490K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 45.960 ▼470K 47.360 ▼470K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 32.320 ▼330K 33.720 ▼330K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.010 ▼300K 30.410 ▼300K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.380 ▼270K 26.780 ▼270K
Cập nhật: 14/11/2024 08:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,960 ▼60K 8,290 ▼20K
Trang sức 99.9 7,950 ▼60K 8,280 ▼20K
NL 99.99 8,000 ▼85K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 7,950 ▼60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,050 ▼60K 8,330 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,030 ▼80K 8,330 ▼20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,050 ▼60K 8,300 ▼20K
Miếng SJC Thái Bình 8,050 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,050 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,050 8,400
Cập nhật: 14/11/2024 08:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,145.71 16,308.80 16,832.04
CAD 17,720.00 17,898.99 18,473.26
CHF 28,028.88 28,312.00 29,220.34
CNY 3,424.10 3,458.69 3,569.66
DKK - 3,545.96 3,681.76
EUR 26,254.69 26,519.89 27,694.34
GBP 31,503.16 31,821.38 32,842.32
HKD 3,178.11 3,210.21 3,313.21
INR - 299.71 311.69
JPY 158.30 159.90 167.51
KRW 15.60 17.34 18.81
KWD - 82,215.28 85,502.33
MYR - 5,650.70 5,773.96
NOK - 2,244.53 2,339.83
RUB - 246.90 273.32
SAR - 6,731.10 6,978.52
SEK - 2,280.21 2,377.03
SGD 18,483.29 18,669.99 19,268.99
THB 646.54 718.38 745.89
USD 25,150.00 25,180.00 25,502.00
Cập nhật: 14/11/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,170.00 25,182.00 25,502.00
EUR 26,372.00 26,478.00 27,579.00
GBP 31,679.00 31,806.00 32,771.00
HKD 3,194.00 3,207.00 3,311.00
CHF 28,183.00 28,296.00 29,140.00
JPY 159.87 160.51 167.45
AUD 16,233.00 16,298.00 16,793.00
SGD 18,587.00 18,662.00 19,183.00
THB 709.00 712.00 742.00
CAD 17,842.00 17,914.00 18,430.00
NZD 14,765.00 15,259.00
KRW 17.26 18.95
Cập nhật: 14/11/2024 08:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25180 25180 25504
AUD 16104 16204 16766
CAD 17767 17867 18418
CHF 28204 28234 29040
CNY 0 3474.3 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3648 0
EUR 26328 26428 27300
GBP 31705 31755 32857
HKD 0 3240 0
JPY 159.7 160.2 166.71
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.8 0
LAK 0 1.095 0
MYR 0 5952 0
NOK 0 2294 0
NZD 0 14694 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2336 0
SGD 18496 18626 19347
THB 0 670.2 0
TWD 0 782 0
XAU 8050000 8050000 8400000
XBJ 7900000 7900000 8400000
Cập nhật: 14/11/2024 08:45