Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Hà Nội: Một người trúng Vietlott hơn 39 tỷ đồng

15:09 | 26/09/2020

Theo dõi PetroTimes trên
|
Đây là tấm vé số trúng độc đắc (Jackpot) thứ 3 trong vòng gần 2 tháng qua của sản phẩm Mega 6/45.
Hà Nội: Một người trúng Vietlott hơn 39 tỷ đồng  - 1
Vietlott xác định có một tấm vé trúng độc đắc trị giá hơn 39 tỷ đồng.

Ngày 26/9, Công ty Xổ số Điện toán Việt Nam (Vietlott) cho biết, trong kỳ quay 643 của sản phẩm Mega 6/45, đơn vị này đã xác định có một tấm vé trúng giải độc đắc trị giá hơn 39 tỷ đồng.

Tấm vé may mắn được phát hành tại đường Nhân Hòa (phường Thanh Xuân Trung, quận Thanh Xuân, TP Hà Nội). Tấm vé này có bộ số gồm: 14 – 20 – 22 – 35 – 44 – 45.

Như vậy, sau khi trừ thuế thu nhập thì chủ nhân của tấm vé sẽ thực lãnh khoảng hơn 35 tỷ đồng.

Người trúng giải độc đắc sản phẩm Mega 6/45 gần đây nhất là ông N.V.C (ngụ Bà Rịa – Vũng Tàu).

Ông C. trúng độc đắc trị giá hơn 17 tỷ đồng vào ngày 16/8. Tấm vé này có bộ số gồm: 02 – 05 – 06 – 20 – 33 – 39. Đây là tấm vé được ông C. mua tại một điểm bán hàng trên đường Lê Lợi (phường 7, TP Vũng Tàu).

Hà Nội: Một người trúng Vietlott hơn 39 tỷ đồng  - 2
Trong gần 2 tháng qua đã có 3 người trúng độc đắc sản phẩm Mega 6/45 trị giá hơn 126 tỷ đồng.

Trước đó, vào ngày 7/8, một tấm vé Mega 6/45 phát hành tại Hà Nội cũng trúng độc đắc hơn 70 tỷ đồng. Tấm vé được bán ra tại một đại lý trên đường Lạc Long Quân (phường Xuân La, quận Tây Hồ).

Chủ nhân tấm vé là ông G., người này chỉ mua một dãy số duy nhất và trúng độc đắc hơn 70 tỷ đồng.

Như vậy, trong gần 2 tháng qua đã có 3 người trúng giải độc đắc của sản phẩm Mega 6/45 với tổng trị giá giải thưởng hơn 126 tỷ đồng.

Theo Dân trí

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,800 88,200
Nguyên liệu 999 - HN 87,700 88,100
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 27/10/2024 17:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.600 88.900
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.600 88.900
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.600 88.900
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.600 88.900
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.600 88.900
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.600
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.500 88.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.410 88.210
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.520 87.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.480 80.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.980 66.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.790 60.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.150 57.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.610 54.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.410 51.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.480 36.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.860 33.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.890 29.290
Cập nhật: 27/10/2024 17:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,700 8,890
Trang sức 99.9 8,690 8,880
NL 99.99 8,765
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,720
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,790 8,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,790 8,900
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,790 8,900
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 27/10/2024 17:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,377.03 16,542.46 17,073.19
CAD 17,855.01 18,035.36 18,613.99
CHF 28,538.34 28,826.60 29,751.44
CNY 3,471.82 3,506.89 3,619.40
DKK - 3,614.03 3,752.43
EUR 26,766.87 27,037.25 28,234.58
GBP 32,076.74 32,400.75 33,440.25
HKD 3,182.44 3,214.58 3,317.71
INR - 301.01 313.05
JPY 161.12 162.75 170.49
KRW 15.80 17.55 19.05
KWD - 82,623.78 85,927.11
MYR - 5,788.52 5,914.78
NOK - 2,272.06 2,368.53
RUB - 249.29 275.97
SAR - 6,736.09 7,005.40
SEK - 2,350.89 2,450.71
SGD 18,744.31 18,933.64 19,541.09
THB 663.65 737.39 765.63
USD 25,167.00 25,197.00 25,467.00
Cập nhật: 27/10/2024 17:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,215.00 25,227.00 25,467.00
EUR 26,937.00 27,045.00 28,132.00
GBP 32,302.00 32,432.00 33,379.00
HKD 3,203.00 3,216.00 3,317.00
CHF 28,757.00 28,872.00 29,719.00
JPY 163.10 163.76 170.80
AUD 16,526.00 16,592.00 17,078.00
SGD 18,904.00 18,980.00 19,499.00
THB 734.00 737.00 768.00
CAD 17,996.00 18,068.00 18,575.00
NZD 14,991.00 15,476.00
KRW 17.64 19.38
Cập nhật: 27/10/2024 17:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25273 25273 25467
AUD 16461 16561 17131
CAD 17963 18063 18614
CHF 28867 28897 29691
CNY 0 3524.8 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27000 27100 27972
GBP 32420 32470 33572
HKD 0 3280 0
JPY 163.85 164.35 170.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 15026 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18820 18950 19682
THB 0 695.5 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 27/10/2024 17:45