Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Cùng PVcomBank “Chọn hạnh phúc mỗi ngày”

13:48 | 25/08/2017

390 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Từ 21/8 đến hết 11/11/2017, PVcomBank triển khai chương trình "Chọn hạnh phúc mỗi ngày" cùng hàng ngàn quà tặng cho khách hàng gửi tiết kiệm hay đăng ký mở tài khoản.
cung pvcombank chon hanh phuc moi ngay
Khách hàng giao dịch tại PVcomBank.

Cuộc sống là chuỗi những sự lựa chọn, từng lựa chọn dù lớn dù nhỏ, đích đến cuối cùng mà chúng ta hướng tới chính là cảm giác hạnh phúc. Khởi đầu một ngày với giao dịch tài chính tiện ích, hay quyết định mua nhà, mua xe cùng những tiện nghi hiện đại, tất cả đều là những lựa chọn. Xuất phát từ ý tưởng này, PVcomBank tổ chức chương trình khuyến mại “Chọn hạnh phúc mỗi ngày” với mong muốn khách hàng chọn cho mình giải pháp tài chính tối ưu, tạo niềm vui và hứng khởi mỗi ngày cùng với PVcomBank.

Cụ thể, khi gửi tiết kiệm tại PVcomBank, khách hàng sẽ được hưởng mức lãi suất cạnh tranh lên đến 7,9%/năm, giúp mọi khoản tiền đều được sinh lời tối đa. Quản lý tài chính hiệu quả và an toàn khi lựa chọn gói tài khoản PV-Account với nhiều ưu đãi như: miễn phí mở/đóng tài khoản, miễn phí sử dụng dịch vụ SMS Banking, miễn phí chuyển tiền qua Internet Banking và các giao dịch rút tiền qua thẻ tại hơn 16.800 ATM trên toàn quốc.

Trong thời gian khuyến mại, với mỗi 10 triệu đồng tiền gửi tiết kiệm kỳ hạn 1 tháng trở lên; đăng ký mở tài khoản PV-Account; hoặc mở mới tài khoản thanh toán và duy trì số dư bình quân tối thiểu 1 triệu đồng, khách hàng sẽ nhận được 1 seri quay thưởng với cơ hội trúng 3 chuyến du lịch dành cho 2 người đến đất nước hạnh phúc Buhtan trị giá 100 triệu đồng và 5 chiếc điện thoại Samsung S8 Plus, mỗi chiếc trị giá 20 triệu đồng.

Hơn nữa, khách hàng gửi tiền tối thiếu 30 triệu đồng tại PVcomBank với kỳ hạn từ 6 tháng trở lên còn được hưởng ưu đãi lãi suất cộng thêm tới 0,4%/năm từ ngày 21/8 đến 17/9/2017; hay nhận những chiếc túi xách du lịch từ ngày 18/9 - 11/11/2017 khi lựa chọn kỳ hạn từ 1 tháng.

"Hãy lựa chọn những giải pháp tài chính từ PVcomBank để sống trọn vẹn hạnh phúc mỗi ngày và tận hưởng hàng ngàn quà tặng cùng ưu đãi hấp dẫn" - đó là thông điệp PVcomBank gởi đến khách hàng trong chương trình khuyến mại này.

Thu Hà

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 84,000
AVPL/SJC HCM 82,000 84,000
AVPL/SJC ĐN 82,000 ▲500K 84,000 ▲500K
Nguyên liệu 9999 - HN 82,800 ▲400K 83,000 ▲300K
Nguyên liệu 999 - HN 82,700 ▲400K 82,900 ▲300K
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 84,000
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
TPHCM - SJC 82.000 84.000
Hà Nội - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Hà Nội - SJC 82.000 84.000
Đà Nẵng - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Đà Nẵng - SJC 82.000 84.000
Miền Tây - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Miền Tây - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.800 ▲600K 83.600 ▲400K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 84.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.800 ▲600K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.700 ▲700K 83.500 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.620 ▲700K 83.420 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.770 ▲700K 82.770 ▲700K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.090 ▲640K 76.590 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.380 ▲530K 62.780 ▲530K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.530 ▲480K 56.930 ▲480K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.030 ▲460K 54.430 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.690 ▲430K 51.090 ▲430K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.600 ▲410K 49.000 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.490 ▲290K 34.890 ▲290K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.060 ▲260K 31.460 ▲260K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.310 ▲240K 27.710 ▲240K
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,180 ▲20K 8,350 ▲10K
Trang sức 99.9 8,170 ▲20K 8,340 ▲10K
NL 99.99 8,220 ▲20K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,200 ▲20K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,270 ▲20K 8,360 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,270 ▲20K 8,360 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,270 ▲20K 8,360 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,200 8,400
Miếng SJC Nghệ An 8,200 8,400
Miếng SJC Hà Nội 8,200 8,400
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 82,000 84,000
SJC 5c 82,000 84,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 82,000 84,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 81,900 ▲300K 83,200 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 81,900 ▲300K 83,300 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 81,850 ▲300K 82,900 ▲200K
Nữ Trang 99% 80,079 ▲198K 82,079 ▲198K
Nữ Trang 68% 54,028 ▲136K 56,528 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 32,223 ▲84K 34,723 ▲84K
Cập nhật: 04/10/2024 12:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,516.68 16,683.51 17,219.45
CAD 17,801.39 17,981.20 18,558.83
CHF 28,317.55 28,603.58 29,522.43
CNY 3,437.20 3,471.92 3,583.45
DKK - 3,593.17 3,730.92
EUR 26,604.17 26,872.90 28,064.07
GBP 31,668.42 31,988.30 33,015.88
HKD 3,106.00 3,137.37 3,238.16
INR - 293.97 305.73
JPY 163.07 164.72 172.56
KRW 16.06 17.85 19.36
KWD - 80,682.05 83,911.06
MYR - 5,785.72 5,912.15
NOK - 2,287.83 2,385.07
RUB - 249.24 275.93
SAR - 6,574.67 6,837.79
SEK - 2,354.53 2,454.60
SGD 18,611.80 18,799.79 19,403.71
THB 660.33 733.70 761.83
USD 24,550.00 24,580.00 24,920.00
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,570.00 24,590.00 24,930.00
EUR 26,777.00 26,885.00 28,005.00
GBP 31,882.00 32,010.00 33,001.00
HKD 3,122.00 3,135.00 3,241.00
CHF 28,507.00 28,621.00 29,526.00
JPY 164.72 165.38 173.02
AUD 16,633.00 16,700.00 17,213.00
SGD 18,748.00 18,823.00 19,380.00
THB 727.00 730.00 763.00
CAD 17,927.00 17,999.00 18,547.00
NZD 15,124.00 15,632.00
KRW 17.78 19.64
Cập nhật: 04/10/2024 12:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24560 24560 24900
AUD 16590 16690 17252
CAD 17905 18005 18556
CHF 28634 28664 29457
CNY 0 3489.1 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3644 0
EUR 26840 26940 27812
GBP 31982 32032 33140
HKD 0 3180 0
JPY 165.85 166.35 172.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6104 0
NOK 0 2325 0
NZD 0 15177 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2395 0
SGD 18692 18822 19554
THB 0 691.4 0
TWD 0 768 0
XAU 8200000 8200000 8400000
XBJ 7700000 7700000 8100000
Cập nhật: 04/10/2024 12:00