Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Cổ phần MBB của Vietcombank lại tiếp tục ế ẩm trong lần chào bán thứ 2

14:50 | 16/10/2018

364 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Chỉ có 10.000 cổ phần MBB được đấu giá thành công trên tổng số hơn 53 triệu cổ phần Vietcombank rao bán đợt này, thu về 219 triệu đồng.

Sở Giao dịch Chứng khoán Hà Nội (HNX) vừa thông báo kết quả phiên đấu giá cổ phần Ngân hàng Quân đội (MB) do Ngân hàng Ngoại thương Việt Nam (Vietcombank) sở hữu. Theo đó, chỉ có 10.000 cổ phần được đấu giá thành công trên tổng số hơn 53 triệu cổ phần Vietcombank rao bán đợt này.

Cụ thể, trong phiên đấu giá ngày 15/10, chỉ có 1 nhà đầu tư cá nhân trúng giá với tổng số cổ phần bán được là 10.000. Vietcombank chỉ thu về 219 triệu đồng từ việc bán số cổ phần MB lần này, khác xa với dự tính thu về 1.048 tỷ đồng từ việc rao bán 53,4 triệu cổ phiếu MBB với giá khởi điểm 19.641 đồng/cp.

vietcombank thu ve 219 trieu dong khi ban co phan mb
Vietcombank thu về 219 triệu đồng khi bán cổ phần MB

Trước đó, ngày 9/10, HNX thông báo về việc đăng ký mua cổ phần MBB có 5 nhà đầu tư cá nhân và 5 nhà đầu tư tổ chức đăng ký mua 5.934.000 cổ phần Vietcombank rao bán. Trong đó, các nhà đầu tư tổ chức đăng ký mua 4.800.000 cổ phần, nhà đầu tư cá nhân đăng ký mua 1.134.000 cổ phần.

Theo quy chế đấu giá, giá trúng được xác định không thấp hơn giá khởi điểm và không thấp hơn giá đóng cửa của cổ phiếu MBB trên thị trường chứng khoán tại ngày đấu giá. Mức giá khởi điểm cho phiên đấu giá ngày 15/10 là 19.641 đồng mỗi cổ phần nhưng mức giá đóng cửa của cổ phiếu MBB là 21.300 đồng.

Trừ 1 người duy nhất thành công với mức giá trung bình 21.900 đồng/cp, cả 9 nhà đầu tư còn lại, với khối lượng đăng ký mua gần 6 triệu cổ phần, đều đặt mua tại các mức giá thấp hơn giá đóng cửa.

Số cổ phần không bán đấu giá thành công (hơn 53 triệu cổ phần MBB) sẽ tiếp tục được Vietcombank bán trên thị trường chứng khoán theo phương thức khớp lệnh. Hiện chưa có thời gian cụ thể cho đợt bán cổ phần trên sàn.

vietcombank thu ve 219 trieu dong khi ban co phan mb Chào bán 53,9 triệu cổ phiếu MBB, Vietcombank chỉ bán được 5,93 triệu
vietcombank thu ve 219 trieu dong khi ban co phan mb Vietcombank chào bán 53,4 triệu cổ phiếu MBB với giá khởi điểm 19.641 đồng/cổ phiếu

H.A

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 82,000
AVPL/SJC HCM 80,000 82,000
AVPL/SJC ĐN 80,000 82,000
Nguyên liệu 9999 - HN 79,350 ▲100K 79,500 ▲150K
Nguyên liệu 999 - HN 79,250 ▲100K 79,400 ▲150K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 82,000
Cập nhật: 21/09/2024 09:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 79.500 ▲200K 80.550 ▲200K
TPHCM - SJC 80.000 82.000
Hà Nội - PNJ 79.500 ▲200K 80.550 ▲200K
Hà Nội - SJC 80.000 82.000
Đà Nẵng - PNJ 79.500 ▲200K 80.550 ▲200K
Đà Nẵng - SJC 80.000 82.000
Miền Tây - PNJ 79.500 ▲200K 80.550 ▲200K
Miền Tây - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 79.500 ▲200K 80.550 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 79.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 82.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 79.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 79.300 ▲200K 80.100 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 79.220 ▲200K 80.020 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 78.400 ▲200K 79.400 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 72.970 ▲180K 73.470 ▲180K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 58.830 ▲150K 60.230 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 53.220 ▲140K 54.620 ▲140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 50.820 ▲130K 52.220 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 47.610 ▲120K 49.010 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 45.610 ▲120K 47.010 ▲120K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 32.070 ▲80K 33.470 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.790 ▲80K 30.190 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.180 ▲60K 26.580 ▲60K
Cập nhật: 21/09/2024 09:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,845 ▲30K 8,020 ▲30K
Trang sức 99.9 7,835 ▲30K 8,010 ▲30K
NL 99.99 7,880 ▲60K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,880 ▲60K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,950 ▲30K 8,060 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,950 ▲30K 8,060 ▲30K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,950 ▲30K 8,060 ▲30K
Miếng SJC Thái Bình 8,000 8,200
Miếng SJC Nghệ An 8,000 8,200
Miếng SJC Hà Nội 8,000 8,200
Cập nhật: 21/09/2024 09:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 82,000
SJC 5c 80,000 82,020
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 82,030
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 78,900 ▲200K 80,200 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 78,900 ▲200K 80,300 ▲200K
Nữ Trang 99.99% 78,800 ▲200K 79,800 ▲200K
Nữ Trang 99% 77,010 ▲198K 79,010 ▲198K
Nữ Trang 68% 51,919 ▲136K 54,419 ▲136K
Nữ Trang 41.7% 30,930 ▲83K 33,430 ▲83K
Cập nhật: 21/09/2024 09:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,300.70 16,465.35 16,994.48
CAD 17,643.18 17,821.39 18,394.10
CHF 28,247.40 28,532.73 29,449.65
CNY 3,410.85 3,445.30 3,556.55
DKK - 3,607.25 3,745.58
EUR 26,712.18 26,982.00 28,178.34
GBP 31,842.50 32,164.15 33,197.77
HKD 3,073.10 3,104.15 3,203.90
INR - 293.34 305.08
JPY 165.11 166.78 174.72
KRW 15.91 17.68 19.18
KWD - 80,331.14 83,547.10
MYR - 5,794.26 5,920.95
NOK - 2,294.09 2,391.61
RUB - 252.36 279.38
SAR - 6,529.42 6,790.82
SEK - 2,367.28 2,467.92
SGD 18,532.10 18,719.29 19,320.85
THB 656.12 729.02 756.98
USD 24,370.00 24,400.00 24,740.00
Cập nhật: 21/09/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,350.00 24,360.00 24,700.00
EUR 26,845.00 26,953.00 28,070.00
GBP 31,985.00 32,113.00 33,104.00
HKD 3,085.00 3,097.00 3,202.00
CHF 28,426.00 28,540.00 29,435.00
JPY 168.14 168.82 176.56
AUD 16,407.00 16,473.00 16,982.00
SGD 18,662.00 18,737.00 19,295.00
THB 721.00 724.00 757.00
CAD 17,748.00 17,819.00 18,364.00
NZD 15,058.00 15,565.00
KRW 17.65 19.49
Cập nhật: 21/09/2024 09:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24400 24400 24740
AUD 16443 16493 17103
CAD 17818 17868 18427
CHF 28639 28739 29342
CNY 0 3452.2 0
CZK 0 1044 0
DKK 0 3663 0
EUR 27101 27151 27954
GBP 32346 32396 33148
HKD 0 3155 0
JPY 167.98 168.48 174.99
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2317 0
NZD 0 15128 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2405 0
SGD 18733 18783 19445
THB 0 703.9 0
TWD 0 768 0
XAU 8000000 8000000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 21/09/2024 09:45