Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Bộ Công Thương "sờ gáy" 7 công ty đa cấp

14:52 | 27/03/2016

2,634 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Bộ Công Thương vừa ban hành quyết định thành lập đoàn kiểm tra hoạt động bán hàng đa cấp đối với 7 công ty đa cấp.
bo cong thuong so gay 7 cong ty da capKhi bộ quân phục bị lợi dụng
bo cong thuong so gay 7 cong ty da cap4 công ty đa cấp bị tước giấy phép
bo cong thuong so gay 7 cong ty da capĐa cấp Thiên Lộc vi phạm nghiêm trọng Nghị định 42
bo cong thuong so gay 7 cong ty da capVạch trần chiêu trò của mạng lưới đa cấp Thiên Ngọc Minh Uy

Quyết định 1052/QĐ-BCT ngày 21/3 do Thứ trưởng Bộ Công Thương Trần Quốc Khánh ký, nêu rõ: Đoàn kiểm tra do ông Phan Đức Quế, Trưởng phòng Cục quản lý Cạnh tranh (Bộ Công Thương) làm trưởng đoàn. Tham gia đoàn có đại diện của Cục Cảnh sát Điều tra Tội phạm về Kinh tế và Tham nhũng (C46, Bộ Công an), Cục Quản lý thị trường (Bộ Công Thương).

bo cong thuong so gay 7 cong ty da cap
Trụ sở Công ty TNHH Thiên Ngọc Minh Uy.

Đoàn kiểm tra có trách nhiệm báo cáo lãnh đạo Bộ Công Thương về kết quả kiểm tra, sau khi kiểm tra việc chấp hành các quy định của pháp luật về bán hàng đa cấp. Phát hiện, lập biên bản và kiến nghị cơ quan có thẩm quyền xử lý các trường hợp vi phạm của doanh nghiệp. Đồng thời, kết hợp tuyên truyền phổ biến pháp luật về bán hàng đa cấp.

Các công ty đa cấp bị kiểm tra theo quyết định, gồm: Công ty TNHH Thiên Ngọc Minh Uy; Công ty TNHH Unicity Maketing Việt Nam; Công ty TNHH Amway Việt Nam; Công ty Cổ phần Tập đoàn Liên kết Việt Nam. Công ty Cổ phần Liên kết Tri thức; Công ty Cổ phần Liên Minh tiêu dùng Việt Nam và Công ty TNHH Nhượng quyền Thăng Long.

Thiên Minh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,400 77,550
Nguyên liệu 999 - HN 77,300 77,450
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 06/09/2024 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.400 78.600
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.400 78.600
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.400 78.600
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.400 78.600
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.400 78.600
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.400
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.300 78.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.220 78.020
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.420 77.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.140 71.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.330 58.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.860 53.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.520 50.920
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.390 47.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.440 45.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.240 32.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.040 29.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.520 25.920
Cập nhật: 06/09/2024 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,645 7,820
Trang sức 99.9 7,635 7,810
NL 99.99 7,650
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,650
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,750 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,750 7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,750 7,860
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 06/09/2024 17:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,300 78,600
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,300 78,700
Nữ Trang 99.99% 77,200 78,200
Nữ Trang 99% 75,426 77,426
Nữ Trang 68% 50,831 53,331
Nữ Trang 41.7% 30,263 32,763
Cập nhật: 06/09/2024 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,138.45 16,301.47 16,825.30
CAD 17,766.85 17,946.31 18,522.99
CHF 28,510.62 28,798.61 29,724.01
CNY 3,400.75 3,435.10 3,546.01
DKK - 3,598.10 3,736.07
EUR 26,648.94 26,918.12 28,111.57
GBP 31,610.56 31,929.86 32,955.89
HKD 3,076.58 3,107.66 3,207.52
INR - 292.40 304.11
JPY 167.72 169.42 177.53
KRW 16.02 17.80 19.41
KWD - 80,376.60 83,594.21
MYR - 5,624.37 5,747.33
NOK - 2,271.17 2,367.72
RUB - 260.11 287.95
SAR - 6,535.14 6,796.75
SEK - 2,356.22 2,456.39
SGD 18,476.10 18,662.72 19,262.43
THB 648.49 720.54 748.17
USD 24,400.00 24,430.00 24,770.00
Cập nhật: 06/09/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,500.00 24,510.00 24,850.00
EUR 26,884.00 26,992.00 28,112.00
GBP 31,902.00 32,030.00 33,021.00
HKD 3,102.00 3,114.00 3,219.00
CHF 28,698.00 28,813.00 29,716.00
JPY 167.85 168.52 176.38
AUD 16,305.00 16,370.00 16,878.00
SGD 18,633.00 18,708.00 19,262.00
THB 716.00 719.00 751.00
CAD 17,937.00 18,009.00 18,559.00
NZD 15,101.00 15,608.00
KRW 17.74 19.59
Cập nhật: 06/09/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24440 24440 24770
AUD 16366 16416 16928
CAD 18029 18079 18531
CHF 28994 29044 29598
CNY 0 3437.7 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27112 27162 27864
GBP 32173 32223 32875
HKD 0 3185 0
JPY 170.54 171.04 176.56
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.3 0
LAK 0 1.015 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 15118 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2400 0
SGD 18752 18802 19354
THB 0 692.4 0
TWD 0 772 0
XAU 7950000 7950000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 06/09/2024 17:00