Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Bỏ 600 bảng Anh (18 triệu đồng) mua két sắt cũ, về phá khóa mới biết bên trong đựng 615 triệu đồng

12:41 | 15/11/2018

367 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Một người đàn ông đã bỏ ra 600 bảng Anh (hơn 18 triệu đồng) để mua một chiếc két sắt cũ dù không hy vọng lắm về giá trị của đồ vật bên trong nhưng nó là khiến anh này ngạc nhiên.
bo 600 bang anh 18 trieu dong mua ket sat cu ve pha khoa moi biet ben trong dung 615 trieu dong
Michael phá chiếc két an toàn cũ và phát hiện đầy tiền mặt bên trong. (Nguồn: YOUTUBE/STORAGE AUCTION PIRATES)

Theo tờ Daily Star, Michael de Haas đang sở hữu một kênh Youtube, nơi anh này liên tục mua những chiếc tủ khóa bị bỏ rơi để kiếm tiền. Nhưng có một lần nổi bật hơn so với những lần còn lại.

Cụ thể, người đàn ông này cùng bạn bè của mình đã bỏ 600 bảng Anh để mua một chiếc két an toàn dù không hề biết chiếc két đựng gì. Và khi họ phát hiện được những thứ bên trong, họ đã rất kinh ngạc.

Chiếc két an toàn chứa đầy những tờ 20 USD và 50 USD. Tổng số tiền bên trong đó lên tới 26.420 USD.

“Lần đầu tiên, tôi rất vui vì tôi đã sai khi nghĩ chiếc két an toàn này không đáng giá bao nhiêu. Số tiền này có thể giúp tôi mua một chiếc xe kéo và mở một cửa hàng”, Michael tiết lộ trên kênh YouTube của mình.

Được biết, anh ấy đã khám phá ra chiếc két tuyệt vời này vào năm 2012, nhưng câu chuyện này chỉ mới được chia sẻ trên Facebook từ ngày hôm qua. Clip gốc quay lại lúc Michael phá chiếc két hiện có hơn bốn triệu lần truy cập.

Một số người bình luận rằng: “Tôi cảm thấy tiếc cho số tiền tiết kiệm của ai đó”, “Cứ chờ đến khi ai đó ra tù và muốn đòi lại tiền tiết kiệm đi”,…

Theo Dân trí

bo 600 bang anh 18 trieu dong mua ket sat cu ve pha khoa moi biet ben trong dung 615 trieu dong"Siêu đạo chích" đột nhập gần 20 cửa hàng chỉ trong 1 tuần
bo 600 bang anh 18 trieu dong mua ket sat cu ve pha khoa moi biet ben trong dung 615 trieu dongBắt nhóm đối tượng nước ngoài đột nhập công ty trộm két sắt

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,000 87,000
AVPL/SJC HCM 85,000 87,000
AVPL/SJC ĐN 85,000 87,000
Nguyên liệu 9999 - HN 85,500 85,800
Nguyên liệu 999 - HN 85,400 85,700
AVPL/SJC Cần Thơ 85,000 87,000
Cập nhật: 24/11/2024 12:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 85.500 86.800
TPHCM - SJC 85.000 87.000
Hà Nội - PNJ 85.500 86.800
Hà Nội - SJC 85.000 87.000
Đà Nẵng - PNJ 85.500 86.800
Đà Nẵng - SJC 85.000 87.000
Miền Tây - PNJ 85.500 86.800
Miền Tây - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.500 86.800
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.500
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.400 86.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.310 86.110
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.440 85.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.560 79.060
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.400 64.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.370 58.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.780 56.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.330 52.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.180 50.580
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.610 36.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.080 32.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.200 28.600
Cập nhật: 24/11/2024 12:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,470 8,670
Trang sức 99.9 8,460 8,660
NL 99.99 8,490
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,460
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,560 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,560 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,560 8,680
Miếng SJC Thái Bình 8,530 8,700
Miếng SJC Nghệ An 8,530 8,700
Miếng SJC Hà Nội 8,530 8,700
Cập nhật: 24/11/2024 12:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,046.60 16,208.68 16,728.64
CAD 17,687.79 17,866.46 18,439.60
CHF 27,837.96 28,119.15 29,021.19
CNY 3,419.82 3,454.37 3,565.18
DKK - 3,476.18 3,609.29
EUR 25,732.54 25,992.46 27,143.43
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,183.90 3,216.06 3,319.23
INR - 300.15 312.15
JPY 158.58 160.19 167.80
KRW 15.64 17.37 18.85
KWD - 82,362.07 85,654.62
MYR - 5,628.28 5,751.02
NOK - 2,235.02 2,329.91
RUB - 235.29 260.47
SAR - 6,754.55 7,002.80
SEK - 2,238.05 2,333.07
SGD 18,377.68 18,563.31 19,158.80
THB 649.08 721.20 748.82
USD 25,170.00 25,200.00 25,509.00
Cập nhật: 24/11/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,210.00 25,229.00 25,509.00
EUR 26,071.00 26,176.00 27,275.00
GBP 31,364.00 31,490.00 32,451.00
HKD 3,198.00 3,211.00 3,315.00
CHF 28,106.00 28,219.00 29,078.00
JPY 160.79 161.44 168.44
AUD 16,242.00 16,307.00 16,802.00
SGD 18,536.00 18,610.00 19,128.00
THB 712.00 715.00 746.00
CAD 17,850.00 17,922.00 18,438.00
NZD 14,619.00 15,111.00
KRW 17.40 19.11
Cập nhật: 24/11/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25343 25343 25509
AUD 16149 16249 16817
CAD 17801 17901 18456
CHF 28210 28240 29034
CNY 0 3472.2 0
CZK 0 1011 0
DKK 0 3579 0
EUR 26021 26121 26996
GBP 31338 31388 32504
HKD 0 3266 0
JPY 161.72 162.22 168.77
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5869 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14634 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2300 0
SGD 18474 18604 19335
THB 0 679.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8500000 8500000 8700000
XBJ 8000000 8000000 8700000
Cập nhật: 24/11/2024 12:45