Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

BIC: Công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam

18:48 | 05/07/2015

765 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Mới đây, Tổng Công ty Bảo hiểm BIDV (BIC) đã được vinh danh là 1 trong 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam trong năm 2015

Đây là kết quả tổng kết chuyên sâu về tình hình kinh doanh và năng lực quản trị của 668 Công ty đang niêm yết trên thị trường chứng khoán do tạp chí Nhịp cầu Đầu tư phối hợp với Công ty Chứng khoán Thiên Việt, Công ty Quản lý Quỹ VIG và Hội đồng tư vấn bao gồm nhiều chuyên gia kinh tế hàng đầu tổ chức và công bố. Đây cũng là lần thứ 2 liên tiếp BIC được nhận giải thưởng này.

Top 50 công ty kinh doanh hiệu quả nhất Việt Nam 2015 là sự kiện được Tạp chí Nhịp cầu Đầu tư tổ chức lần thứ 4, nhằm khảo sát chuyên sâu và xếp hạng doanh nghiệp thông qua các phương pháp đo lường khoa học theo tiêu chuẩn quốc tế dựa trên các tiêu chí: doanh thu, lợi nhuận, lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) và lợi nhuận trên vốn (ROC) bình quân 3 năm liền trước năm khảo sát. Chương trình nhằm đánh giá những điểm mạnh và hạn chế trong mô hình kinh doanh, cách thức quản trị, tầm nhìn của các nhà quản trị doanh nghiệp trong giai đoạn kinh tế 3 năm liền kề.

Cũng như các năm trước, các công ty niêm yết được khảo sát năm nay phải thỏa mãn các điều kiện: có giá trị vốn hóa từ 500 tỷ đồng trở lên (xác định đến hết năm tài chính liền trước), doanh thu 3 năm liền trước năm khảo sát từ 200 tỷ đồng/năm trở lên và lợi nhuận 3 năm liền trước năm khảo sát từ 20 tỷ đồng/năm trở lên.

Trong giai đoạn 2012 – 2014, nền kinh tế nói chung và thị trường bảo hiểm phi nhân thọ nói riêng tiếp tục phải đối mặt với nhiều khó khăn (tăng trưởng bình quân chưa tới 10%/năm). Mặc dù vậy, với các giải pháp kinh doanh hiệu quả, quy mô doanh thu của BIC vẫn liên tục được mở rộng, lợi nhuận luôn đạt mức cao. Cụ thể, doanh thu phí bảo hiểm 3 năm qua của BIC tăng trưởng bình quân 21,7% (cao hơn gấp 2 lần tốc độ tăng trưởng của thị trường), lợi nhuận tăng trưởng gần 10%/năm, tỷ lệ ROE trung bình đạt 12,2%/năm.

Trước đó, đầu năm 2015, BIC cũng đã được Vietnam Report xếp hạng trong top 50 công ty tăng trưởng xuất sắc nhất Việt Nam giai đoạn 2009 – 2014, top 500 doanh nghiệp tăng trưởng nhanh nhất, top 1000 doanh nghiệp nộp thuế lớn nhất Việt Nam trong giai đoạn 2012 - 2014, đồng thời, được Báo Diễn đàn Doanh nghiệp và Hội Doanh nhân trẻ Việt Nam công nhận là doanh nghiệp bảo hiểm có chỉ số đòn bảy tài chính tốt nhất Việt Nam năm 2014.

P.V (Năng lượng Mới)

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,850 78,050
Nguyên liệu 999 - HN 77,750 77,950
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 15/09/2024 12:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.950 79.100
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.950 79.100
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.950 79.100
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.950 79.100
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.950 79.100
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.950
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.950
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.900 78.700
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.820 78.620
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 77.010 78.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.690 72.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.780 59.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 52.270 53.670
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.910 51.310
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.760 48.160
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.790 46.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.490 32.890
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.260 29.660
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.720 26.120
Cập nhật: 15/09/2024 12:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,695 ▲10K 7,880 ▲10K
Trang sức 99.9 7,685 ▲10K 7,870 ▲10K
NL 99.99 7,700 ▲10K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,700 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,800 ▲10K 7,920 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,800 ▲10K 7,920 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,800 ▲10K 7,920 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 15/09/2024 12:45
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,800 79,100
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,800 79,200
Nữ Trang 99.99% 77,700 78,700
Nữ Trang 99% 75,921 77,921
Nữ Trang 68% 51,171 53,671
Nữ Trang 41.7% 30,471 32,971
Cập nhật: 15/09/2024 12:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,097.83 16,260.44 16,782.99
CAD 17,635.99 17,814.13 18,386.62
CHF 28,182.70 28,467.37 29,382.21
CNY 3,385.70 3,419.90 3,530.34
DKK - 3,581.35 3,718.70
EUR 26,526.61 26,794.55 27,982.60
GBP 31,456.22 31,773.96 32,795.07
HKD 3,069.29 3,100.29 3,199.93
INR - 291.84 303.52
JPY 168.91 170.62 178.78
KRW 15.98 17.75 19.36
KWD - 80,245.80 83,458.40
MYR - 5,629.52 5,752.61
NOK - 2,248.76 2,344.36
RUB - 262.02 290.08
SAR - 6,526.41 6,787.69
SEK - 2,344.89 2,444.58
SGD 18,426.15 18,612.27 19,210.40
THB 651.71 724.12 751.89
USD 24,360.00 24,390.00 24,730.00
Cập nhật: 15/09/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,370.00 24,380.00 24,720.00
EUR 26,681.00 26,788.00 27,903.00
GBP 31,654.00 31,781.00 32,768.00
HKD 3,084.00 3,096.00 3,200.00
CHF 28,349.00 28,463.00 29,353.00
JPY 169.50 170.18 178.08
AUD 16,207.00 16,272.00 16,779.00
SGD 18,546.00 18,620.00 19,172.00
THB 717.00 720.00 752.00
CAD 17,751.00 17,822.00 18,366.00
NZD 14,944.00 15,449.00
KRW 17.65 19.49
Cập nhật: 15/09/2024 12:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24390 24390 24720
AUD 16276 16326 16836
CAD 17868 17918 18369
CHF 28674 28724 29278
CNY 0 3420.9 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 26953 27003 27706
GBP 31983 32033 32703
HKD 0 3185 0
JPY 172.1 172.6 178.11
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.011 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14966 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2395 0
SGD 18676 18726 19287
THB 0 695.8 0
TWD 0 772 0
XAU 7850000 7850000 8080000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 15/09/2024 12:45