Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Bảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle Vietnam

07:02 | 05/06/2024

Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Ngày 3/6/2024 đã diễn ra sự kiện "Lễ Ra Mắt Thương Hiệu JEEP Bicycle Vietnam". Lần đầu tiên tại Việt Nam, thương hiệu xe đạp Jeep sẽ chính thức được ra mắt và phân phối độc quyền bởi Jeep Bicycle Vietnam, hứa hẹn mang đến những mẫu xe đạp chất lượng đẳng cấp Thế giới đến với người tiêu dùng Việt, xây dựng nên một cộng đồng yêu xe đạp Jeep, đam mê thể thao và khát khao khẳng định chính mình. Jeep Bicycle Vietnam kế thừa đầy đủ những giá trị cốt lõi của JEEP: Passion - ĐAM MÊ, Adventure - KHÁM PHÁ, Freedom - TỰ DO VÀ Authenticity - CÁ TÍNH RIÊNG.

Tại sự kiện cũng đã diễn ra lễ ký kết hợp đồng Bảo hiểm giữa Jeep Bicycle Vietnam với Bảo hiểm PVI Gia Định (đơn vị thành viên của Bảo hiểm PVI).

Bảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle Vietnam
Bà Nguyễn Thị Ngọc Hà - Giám đốc PVI Gia Định (ngoài cùng bên phải) tại lễ ký kết
Bảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle Vietnam

Theo đó, Bảo hiểm PVI sẽ là đơn vị độc quyền cung cấp cho Jeep Bicycle Vietnam gói bảo hiểm cho trách nhiệm về sản phẩm với giá trị bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng. Bên cạnh đó, Bảo hiểm PVI còn mở rộng bảo hiểm tai nạn 24/7 cho các chủ xe không chỉ cho hoạt động đạp xe thể thao nói riêng mà cả trong sinh hoạt hằng ngày.

Jeep, là một thương hiệu xe tiên phong trong lĩnh vực xe off-road, ra đời từ năm 1941 với những mẫu xe như Willys MB và Wrangler đã trở thành biểu tượng cho tinh thần phiêu lưu và tự do. Trải qua hơn 80 năm phát triển, Jeep đã khẳng định vị thế của mình trên thị trường xe toàn cầu với những dòng xe mạnh mẽ, bền bỉ và đầy cá tính.

Tại buổi lễ JEEP Bicycle Vietnam cũng đã công bố Đại sứ Thương hiệu chính thức của JEEP Bicycle Vietnam, Hoa Hậu Liên lục địa 2022 Lê Nguyễn Bảo Ngọc.

Bảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle Vietnam

Bảo hiểm PVI luôn mong muốn đem lại những điều tốt đẹp nhất và an toàn nhất cho khách hàng của mình.

Bảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle Vietnam
Bảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle Vietnam
Bảo hiểm PVI cung cấp gói bảo hiểm lên tới 1 tỷ đồng cho JEEP Bicycle Vietnam

Hải Anh

Bảo hiểm PVI hợp tác với Thế giới di động mở rộng trên 3.000 điểm thu BHXH, BHYTBảo hiểm PVI hợp tác với Thế giới di động mở rộng trên 3.000 điểm thu BHXH, BHYT
Duy trì đà tăng trưởng, Bảo hiểm PVI vững thế  số 1 thị trường Bảo hiểm phi nhân thọ về quy mô và hiệu quảDuy trì đà tăng trưởng, Bảo hiểm PVI vững thế số 1 thị trường Bảo hiểm phi nhân thọ về quy mô và hiệu quả
AM Best tái xếp hạng Năng lực Tài chính ở mức A- (Xuất sắc) cho Tổng Công ty Bảo hiểm PVIAM Best tái xếp hạng Năng lực Tài chính ở mức A- (Xuất sắc) cho Tổng Công ty Bảo hiểm PVI
Bảo hiểm PVI tiếp tục là doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ có vốn điều lệ lớn nhất thị trườngBảo hiểm PVI tiếp tục là doanh nghiệp bảo hiểm phi nhân thọ có vốn điều lệ lớn nhất thị trường
Bảo hiểm PVI thăm hỏi và chi trả bồi thường cho gia đình nạn nhân vụ hỏa hoạn trên phố Trung KínhBảo hiểm PVI thăm hỏi và chi trả bồi thường cho gia đình nạn nhân vụ hỏa hoạn trên phố Trung Kính

  • top-right-banner-chuyen-muc-pvps
  • bidv-nha
  • pvoil-duong-xa-them-gan
  • vietinbank
  • bao-hiem-pjico
  • rot-von-duong-dai-agri
  • vpbank

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,000 85,800
AVPL/SJC HCM 82,000 85,800
AVPL/SJC ĐN 82,000 85,800
Nguyên liệu 9999 - HN 83,350 84,350
Nguyên liệu 999 - HN 83,250 84,250
AVPL/SJC Cần Thơ 82,000 85,800
Cập nhật: 11/11/2024 07:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 83.400 85.200
TPHCM - SJC 82.000 85.800
Hà Nội - PNJ 83.400 85.200
Hà Nội - SJC 82.000 85.800
Đà Nẵng - PNJ 83.400 85.200
Đà Nẵng - SJC 82.000 85.800
Miền Tây - PNJ 83.400 85.200
Miền Tây - SJC 82.000 85.800
Giá vàng nữ trang - PNJ 83.400 85.200
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 85.800
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 83.400
Giá vàng nữ trang - SJC 82.000 85.800
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 83.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 83.300 84.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 83.220 84.020
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 82.360 83.360
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 76.640 77.140
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.830 63.230
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.940 57.340
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 53.420 54.820
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 50.050 51.450
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.950 49.350
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.740 35.140
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 30.290 31.690
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.500 27.900
Cập nhật: 11/11/2024 07:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,240 8,540
Trang sức 99.9 8,230 8,530
NL 99.99 8,230
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,230
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,330 8,600
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,330 8,600
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,330 8,550
Miếng SJC Thái Bình 8,200 8,600
Miếng SJC Nghệ An 8,200 8,600
Miếng SJC Hà Nội 8,200 8,600
Cập nhật: 11/11/2024 07:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,386.96 16,552.48 17,083.62
CAD 17,748.68 17,927.96 18,503.23
CHF 28,233.20 28,518.39 29,433.48
CNY 3,445.62 3,480.43 3,592.11
DKK - 3,588.51 3,725.96
EUR 26,564.12 26,832.44 28,020.85
GBP 31,960.73 32,283.56 33,319.48
HKD 3,171.21 3,203.24 3,306.03
INR - 298.91 310.86
JPY 159.65 161.26 168.93
KRW 15.77 17.52 19.01
KWD - 82,255.58 85,544.62
MYR - 5,708.37 5,832.91
NOK - 2,273.02 2,369.54
RUB - 245.70 272.00
SAR - 6,714.29 6,982.77
SEK - 2,311.29 2,409.44
SGD 18,644.17 18,832.49 19,436.79
THB 654.77 727.53 755.39
USD 25,100.00 25,130.00 25,470.00
Cập nhật: 11/11/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,180.00 25,191.00 25,491.00
EUR 26,817.00 26,925.00 28,011.00
GBP 32,279.00 32,409.00 33,356.00
HKD 3,197.00 3,210.00 3,312.00
CHF 28,494.00 28,608.00 29,444.00
JPY 161.79 162.44 169.40
AUD 16,587.00 16,654.00 17,140.00
SGD 18,843.00 18,919.00 19,436.00
THB 724.00 727.00 758.00
CAD 17,942.00 18,014.00 18,519.00
NZD 15,013.00 15,497.00
KRW 17.54 19.27
Cập nhật: 11/11/2024 07:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25105 25105 25445
AUD 16435 16535 17098
CAD 17848 17948 18499
CHF 28585 28615 29408
CNY 0 3496.3 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3648 0
EUR 26786 26886 27759
GBP 32251 32301 33404
HKD 0 3240 0
JPY 162.93 163.43 169.94
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.8 0
LAK 0 1.102 0
MYR 0 5952 0
NOK 0 2294 0
NZD 0 14980 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2336 0
SGD 18743 18873 19595
THB 0 687.3 0
TWD 0 782 0
XAU 8200000 8200000 8600000
XBJ 7900000 7900000 8600000
Cập nhật: 11/11/2024 07:00