Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Bamboo Airways mở bán vé đường bay mới TP. HCM - Đà Nẵng

14:52 | 28/08/2019

499 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Bamboo Airways triển khai áp dụng chương trình bán vé ưu đãi đường bay mới TP. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng với mức giá hấp dẫn.
bamboo airways mo ban ve duong bay moi tp hcm da nangThủ tướng chủ trì Hội nghị phát triển kinh tế miền Trung tại FLC Quy Nhơn
bamboo airways mo ban ve duong bay moi tp hcm da nangBamboo Airways áp dụng công nghệ giải trí không dây trên máy bay tiên tiến bậc nhất Việt Nam

Cụ thể, nhân dịp mở đường bay mới giữa TP. Hồ Chí Minh (SGN) - Đà Nẵng (DAD) đúng dịp kỷ niệm Quốc Khánh 2/9, Bamboo Airways triển khai áp dụng chương trình bán vé ưu đãi đường bay trên với mức giá chỉ từ 380.000 VND. Đặc biệt, hành khách di chuyển trên chuyến bay TP. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng vào ngày 1/9 sẽ có cơ hội trải nghiệm chương trình đặc sắc trên máy bay và nhận được nhiều phần quà hấp dẫn.

Theo đó, đường bay của Bamboo Airways từ TP Hồ Chí Minh đến Đà Nẵng có thời gian bay dự kiến là 1 giờ 20 phút. Lịch bay chi tiết như sau:

bamboo airways mo ban ve duong bay moi tp hcm da nang

Khách hàng có thể đặt vé trên website Bamboo Airways tại đường link //www.bambooairways.com/vi/, ứng dụng di động Bamboo Airways, ứng dụng di động ZaloPay, hoặc đặt qua các đại lý vé trên toàn quốc.

Đường bay mới của Bamboo Airways kết nối Đà Nẵng - “trái tim của miền Trung” và “hòn ngọc Viễn Đông” - TP. Hồ Chí Minh sôi động, ra mắt đúng dịp nghỉ lễ Quốc Khánh 2/9, hứa hẹn đáp ứng nhu cầu di chuyển, du lịch tăng cao của hành khách, cả về số lượng và sự tiện lợi nhờ khung giờ bay đa dạng.

Chuẩn bị cho mùa nghỉ lễcao điểm, Bamboo Airways cho biết đã lên kế hoạch tăng cường nhân lực tại các cảng hàng không cũng như đội bay để đảm bảo an toàn, đúng lịch trình bay, đặc biệt đối với các đường bay nghỉ dưỡng được nhiều du khách lựa chọn như từ Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh tới Đà Nẵng, Thọ Xuân (Thanh Hoá), Cát Bi (Hải Phòng), Liên Khương (Đà Lạt), Phù Cát (Quy Nhơn), Vân Đồn (Quảng Ninh)…

Hãng hàng không khuyến nghị hành khách chủ động kế hoạch đi lại từ sớm vào dịp Lễ, tăng cường sử dụng dịch vụ làm thủ tục trực tuyến, làm thủ tục qua điện thoại… tiết kiệm thời gian chờ đợi ở sân bay trước giờ khởi hành.

Trước đường bay TP. Hồ Chí Minh – Đà Nẵng, Bamboo Airways phủ sóng trên 25 đường bay nội địa và quốc tế đi Nhật Bản, Hàn Quốc, Trung Quốc, thực hiện hơn 10.000 chuyến bay an toàn tuyệt đối, vận chuyển trên 1 triệu lượt hành khách, duy trì tỷ lệ đúng giờ 93,8%, đứng đầu ngành hàng không Việt Nam trong 6 tháng đầu năm 2019, nắm giữ 7% thị phần nội địa sau 6 tháng bay thương mại.

Dự kiến, đến cuối năm 2019, Hãng sẽ tiếp tục mở rộng mạng lưới đường bay lên 37-40 đường, trong đó có các đường bay dài nối liền các châu lục như châu Á, châu Âu, châu Mỹ.

Đội bay của Bamboo Airways dự kiến sẽ tăng lên ít nhất 30 máy bay đến năm 2023, bao gồm các dòng Airbus A321neo cho mẫu máy bay thân hẹp và Boeing 787 Dreamliner cho mẫu máy bay thân rộng.

Xuân Hinh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 82,500 84,500
AVPL/SJC HCM 82,500 84,500
AVPL/SJC ĐN 82,500 84,500
Nguyên liệu 9999 - HN 82,450 82,750
Nguyên liệu 999 - HN 82,350 82,650
AVPL/SJC Cần Thơ 82,500 84,500
Cập nhật: 13/10/2024 19:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 82.300 83.300
TPHCM - SJC 82.500 84.500
Hà Nội - PNJ 82.300 83.300
Hà Nội - SJC 82.500 84.500
Đà Nẵng - PNJ 82.300 83.300
Đà Nẵng - SJC 82.500 84.500
Miền Tây - PNJ 82.300 83.300
Miền Tây - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 82.300 83.300
Giá vàng nữ trang - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 82.300
Giá vàng nữ trang - SJC 82.500 84.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 82.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 82.200 83.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 82.120 82.920
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 81.270 82.270
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 75.630 76.130
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 61.000 62.400
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 55.190 56.590
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 52.700 54.100
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 49.380 50.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 47.310 48.710
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 33.280 34.680
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 29.880 31.280
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 26.140 27.540
Cập nhật: 13/10/2024 19:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,170 8,350
Trang sức 99.9 8,160 8,340
NL 99.99 8,210
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 8,190
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,260 8,360
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,260 8,370
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,260 8,360
Miếng SJC Thái Bình 8,250 8,450
Miếng SJC Nghệ An 8,250 8,450
Miếng SJC Hà Nội 8,250 8,450
Cập nhật: 13/10/2024 19:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,319.17 16,484.01 17,013.46
CAD 17,589.56 17,767.23 18,337.90
CHF 28,238.57 28,523.81 29,439.97
CNY 3,420.66 3,455.21 3,566.18
DKK - 3,572.38 3,709.32
EUR 26,454.57 26,721.79 27,906.13
GBP 31,567.01 31,885.87 32,910.01
HKD 3,112.87 3,144.31 3,245.30
INR - 294.73 306.52
JPY 161.08 162.71 170.46
KRW 15.94 17.71 19.22
KWD - 80,883.98 84,120.69
MYR - 5,730.33 5,855.52
NOK - 2,265.77 2,362.05
RUB - 242.99 269.01
SAR - 6,592.22 6,856.02
SEK - 2,342.32 2,441.85
SGD 18,531.50 18,718.68 19,319.91
THB 658.22 731.36 759.39
USD 24,610.00 24,640.00 25,000.00
Cập nhật: 13/10/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,660.00 24,670.00 25,010.00
EUR 26,624.00 26,731.00 27,850.00
GBP 31,826.00 31,954.00 32,944.00
HKD 3,132.00 3,145.00 3,250.00
CHF 28,444.00 28,558.00 29,456.00
JPY 163.29 163.95 171.45
AUD 16,432.00 16,498.00 17,008.00
SGD 18,679.00 18,754.00 19,306.00
CAD 17,732.00 17,803.00 18,339.00
THB 724.00 727.00 759.00
DKK 3,574.00 3,709.00
NOK 2,266.00 2,362.00
Cập nhật: 13/10/2024 19:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24630 24630 25000
AUD 16370 16470 17033
CAD 17682 17782 18333
CHF 28559 28589 29382
CNY 0 3476.1 0
CZK 0 1028 0
DKK 0 3644 0
EUR 26712 26812 27685
GBP 31943 31993 33096
HKD 0 3180 0
JPY 163.68 164.18 170.69
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.1 0
LAK 0 1.0501 0
MYR 0 6104 0
NOK 0 2300 0
NZD 0 14925 0
PHP 0 420 0
SEK 0 2395 0
SGD 18629 18759 19481
THB 0 689.3 0
TWD 0 768 0
XAU 8250000 8250000 8450000
XBJ 7700000 7700000 8200000
Cập nhật: 13/10/2024 19:00