Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

10 công việc trả lương cao nhất nước Mỹ

12:37 | 17/08/2018

262 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
Y tế đóng góp số đại diện nhiều nhất, với bác sĩ có thể nhận lương gần 200.000 USD một năm.
10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

Glassdoor - một trong những website tuyển dụng và tư vấn việc làm hàng đầu thế giới vừa công bố danh sách những công việc trả lương cao nhất nước Mỹ năm nay. Báo cáo nghiên cứu bảng lương do người lao động cung cấp, lương cơ sở trung bình hàng năm, số việc làm đang tuyển tính đến hết ngày 19/7.

Để được xếp hạng, công việc đó phải nhận được ít nhất 100 báo cáo từ người lao động sống tại Mỹ trong một năm qua. Các công việc lãnh đạo cấp cao không được đề cập trong danh sách này. Y tế và công nghệ là hai lĩnh vực đóng góp số đại diện nhiều nhất.

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

10. Kỹ sư phần mềm

Lương trung bình năm: 105.329 USD Số vị trí đăng tuyển: 1.130

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

9. Y tá cấp cao

Lương trung bình năm: 106.962 USD Số vị trí đăng tuyển: 14.931

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

8. Quản lý Kỹ sư phần mềm

Lương trung bình năm: 107.479 USD Số vị trí đăng tuyển: 1.105

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

7. Phụ tá bác sĩ

Lương trung bình năm: 108.761 USD Số vị trí đăng tuyển: 8.616

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

6. Quản lý phát triển phần mềm

Lương trung bình năm: 108.879 USD Số vị trí đăng tuyển: 1.064

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

5. Cố vấn doanh nghiệp

Lương trung bình năm: 115.580 USD Số vị trí đăng tuyển: 693

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

4. Kiến trúc sư doanh nghiệp

Lương trung bình năm: 115.944 USD Số vị trí đăng tuyển: 1.097

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

3. Dược sĩ

Lương trung bình năm: 127.120 USD Số vị trí đăng tuyển: 2.534

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

2. Quản lý phòng dược

Lương trung bình năm: 146.412 USD Số vị trí đăng tuyển: 2.009

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my

1. Bác sĩ

Lương trung bình năm: 195.842 USD Số vị trí đăng tuyển: 3.038

Theo VnExpress.net

10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my CEO ngân hàng lương khủng nhất 645 tỷ đồng/năm
10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my Top vận động viên thu nhập cao nhất hành tinh
10 cong viec tra luong cao nhat nuoc my [PHOTO] Top 10 cầu thủ có mức lương khủng nhất thế giới

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 85,000 87,000
AVPL/SJC HCM 85,000 87,000
AVPL/SJC ĐN 85,000 87,000
Nguyên liệu 9999 - HN 85,500 85,800
Nguyên liệu 999 - HN 85,400 85,700
AVPL/SJC Cần Thơ 85,000 87,000
Cập nhật: 25/11/2024 03:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 85.500 86.800
TPHCM - SJC 85.000 87.000
Hà Nội - PNJ 85.500 86.800
Hà Nội - SJC 85.000 87.000
Đà Nẵng - PNJ 85.500 86.800
Đà Nẵng - SJC 85.000 87.000
Miền Tây - PNJ 85.500 86.800
Miền Tây - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 85.500 86.800
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 85.500
Giá vàng nữ trang - SJC 85.000 87.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 85.500
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 85.400 86.200
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 85.310 86.110
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 84.440 85.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 78.560 79.060
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 63.400 64.800
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 57.370 58.770
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 54.780 56.180
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 51.330 52.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 49.180 50.580
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 34.610 36.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.080 32.480
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.200 28.600
Cập nhật: 25/11/2024 03:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,470 8,670
Trang sức 99.9 8,460 8,660
NL 99.99 8,490
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,460
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,560 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,560 8,680
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,560 8,680
Miếng SJC Thái Bình 8,530 8,700
Miếng SJC Nghệ An 8,530 8,700
Miếng SJC Hà Nội 8,530 8,700
Cập nhật: 25/11/2024 03:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,046.60 16,208.68 16,728.64
CAD 17,687.79 17,866.46 18,439.60
CHF 27,837.96 28,119.15 29,021.19
CNY 3,419.82 3,454.37 3,565.18
DKK - 3,476.18 3,609.29
EUR 25,732.54 25,992.46 27,143.43
GBP 31,022.76 31,336.12 32,341.35
HKD 3,183.90 3,216.06 3,319.23
INR - 300.15 312.15
JPY 158.58 160.19 167.80
KRW 15.64 17.37 18.85
KWD - 82,362.07 85,654.62
MYR - 5,628.28 5,751.02
NOK - 2,235.02 2,329.91
RUB - 235.29 260.47
SAR - 6,754.55 7,002.80
SEK - 2,238.05 2,333.07
SGD 18,377.68 18,563.31 19,158.80
THB 649.08 721.20 748.82
USD 25,170.00 25,200.00 25,509.00
Cập nhật: 25/11/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,210.00 25,229.00 25,509.00
EUR 26,071.00 26,176.00 27,275.00
GBP 31,364.00 31,490.00 32,451.00
HKD 3,198.00 3,211.00 3,315.00
CHF 28,106.00 28,219.00 29,078.00
JPY 160.79 161.44 168.44
AUD 16,242.00 16,307.00 16,802.00
SGD 18,536.00 18,610.00 19,128.00
THB 712.00 715.00 746.00
CAD 17,850.00 17,922.00 18,438.00
NZD 14,619.00 15,111.00
KRW 17.40 19.11
Cập nhật: 25/11/2024 03:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25343 25343 25509
AUD 16149 16249 16817
CAD 17801 17901 18456
CHF 28210 28240 29034
CNY 0 3472.2 0
CZK 0 1011 0
DKK 0 3579 0
EUR 26021 26121 26996
GBP 31338 31388 32504
HKD 0 3266 0
JPY 161.72 162.22 168.77
KHR 0 6.032 0
KRW 0 17.9 0
LAK 0 1.11 0
MYR 0 5869 0
NOK 0 2284 0
NZD 0 14634 0
PHP 0 407 0
SEK 0 2300 0
SGD 18474 18604 19335
THB 0 679.9 0
TWD 0 779 0
XAU 8500000 8500000 8700000
XBJ 8000000 8000000 8700000
Cập nhật: 25/11/2024 03:00