Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Việt Nam đã có các gói hỗ trợ kinh tế vượt dịch nào?

10:28 | 16/10/2021

Theo dõi PetroTimes trên
|
Việt Nam đã triển khai các gói hỗ trợ tài khóa - tiền tệ với tổng quy mô theo ước tính của Bộ Kế hoạch và Đầu tư vào khoảng 10,45 tỷ USD tương đương 2,84% GDP.

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,800 ▲200K 88,200 ▲200K
Nguyên liệu 999 - HN 87,700 ▲200K 88,100 ▲200K
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 29/10/2024 10:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.800 ▲200K 88.900 ▲10K
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.800 ▲200K 88.900 ▲10K
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.800 ▲200K 88.900 ▲10K
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.800 ▲200K 88.900 ▲10K
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.800 ▲200K 88.900 ▲10K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.800 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.700 ▲200K 88.500 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.610 ▲200K 88.410 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.720 ▲200K 87.720 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.670 ▲190K 81.170 ▲190K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 65.130 ▲150K 66.530 ▲150K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.930 ▲140K 60.330 ▲140K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.280 ▲130K 57.680 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.740 ▲130K 54.140 ▲130K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.520 ▲110K 51.920 ▲110K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.570 ▲90K 36.970 ▲90K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.940 ▲80K 33.340 ▲80K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.960 ▲70K 29.360 ▲70K
Cập nhật: 29/10/2024 10:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,690 ▲5K 8,890 ▲10K
Trang sức 99.9 8,680 ▲5K 8,880 ▲10K
NL 99.99 8,740 ▲5K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,710 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,780 ▲5K 8,900 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,780 ▲5K 8,900 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,780 ▲5K 8,900 ▲10K
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 29/10/2024 10:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,247.02 16,411.13 16,937.66
CAD 17,791.44 17,971.15 18,547.72
CHF 28,569.95 28,858.53 29,784.42
CNY 3,468.70 3,503.74 3,616.15
DKK - 3,609.31 3,747.53
EUR 26,719.25 26,989.14 28,184.37
GBP 32,049.26 32,372.99 33,411.63
HKD 3,180.36 3,212.49 3,315.55
INR - 300.82 312.85
JPY 159.93 161.55 169.23
KRW 15.85 17.61 19.11
KWD - 82,618.17 85,921.33
MYR - 5,760.99 5,886.65
NOK - 2,258.92 2,354.83
RUB - 248.41 275.00
SAR - 6,734.87 7,004.13
SEK - 2,333.32 2,432.40
SGD 18,688.74 18,877.52 19,483.17
THB 663.98 737.76 766.01
USD 25,164.00 25,194.00 25,464.00
Cập nhật: 29/10/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,215.00 25,224.00 25,464.00
EUR 26,916.00 27,024.00 28,111.00
GBP 32,309.00 32,439.00 33,387.00
HKD 3,202.00 3,215.00 3,316.00
CHF 28,794.00 28,910.00 29,759.00
JPY 162.03 162.68 169.64
AUD 16,381.00 16,447.00 16,931.00
SGD 18,847.00 18,923.00 19,440.00
THB 732.00 735.00 766.00
CAD 17,941.00 18,013.00 18,518.00
NZD 0.00 14,931.00 15,415.00
KRW 0.00 17.59 19.33
Cập nhật: 29/10/2024 10:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25140 25140 25464
AUD 16318 16418 16981
CAD 17882 17982 18533
CHF 28882 28912 29705
CNY 0 3513.9 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 26939 27039 27911
GBP 32348 32398 33503
HKD 0 3280 0
JPY 162.59 163.09 169.61
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.072 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 14946 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18755 18885 19617
THB 0 694.8 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 29/10/2024 10:00