[VIDEO] Những chiêu trò thu mua nông sản "dị biệt" của thương lái Trung Quốc
1,671 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
(PetroTimes) - Sau đỉa, lá điều khô, hạt na,... thì mấy ngày qua, cau non, quả cam non, búp thanh long, đang tiếp tục là các mặt hàng được các thương lái Trung Quốc tăng cường thu mua trên địa bàn nhiều tỉnh miền Nam nước ta.
Mô hình "kiếm lời" từ chiêu trò thu mua nông sản
P.V (tổng hợp)
Giá vàng
DOJI
Mua vào
Bán ra
AVPL/SJC HN
79,000
81,000
AVPL/SJC HCM
79,000
81,000
AVPL/SJC ĐN
79,000
81,000
Nguyên liệu 9999 - HN
77,350
77,550
Nguyên liệu 999 - HN
77,250
77,450
AVPL/SJC Cần Thơ
79,000
81,000
Cập nhật: 03/09/2024 22:00
PNJ
Mua vào
Bán ra
TPHCM - PNJ
77.400
78.600
TPHCM - SJC
79.000
81.000
Hà Nội - PNJ
77.400
78.600
Hà Nội - SJC
79.000
81.000
Đà Nẵng - PNJ
77.400
78.600
Đà Nẵng - SJC
79.000
81.000
Miền Tây - PNJ
77.400
78.600
Miền Tây - SJC
79.000
81.000
Giá vàng nữ trang - PNJ
77.400
78.600
Giá vàng nữ trang - SJC
79.000
81.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ
PNJ
77.400
Giá vàng nữ trang - SJC
79.000
81.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang
Nhẫn Trơn PNJ 999.9
77.400
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9
77.300
78.100
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999
77.220
78.020
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99
76.420
77.420
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K)
71.140
71.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K)
57.330
58.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K)
51.860
53.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K)
49.520
50.920
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K)
46.390
47.790
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K)
44.440
45.840
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K)
31.240
32.640
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K)
28.040
29.440
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K)
24.520
25.920
Cập nhật: 03/09/2024 22:00
AJC
Mua vào
Bán ra
Trang sức 99.99
7,635
7,820
Trang sức 99.9
7,625
7,810
NL 99.99
7,640
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình
7,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình
7,740
7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An
7,740
7,860
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội
7,740
7,860
Miếng SJC Thái Bình
7,900
8,100
Miếng SJC Nghệ An
7,900
8,100
Miếng SJC Hà Nội
7,900
8,100
Cập nhật: 03/09/2024 22:00
SJC
Mua vào
Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG
79,000
81,000
SJC 5c
79,000
81,020
SJC 2c, 1C, 5 phân
79,000
81,030
Vàng nhẫn SJC 99,99
1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ
77,300
78,600
Vàng nhẫn SJC 99,99
0.3 chỉ, 0.5 chỉ
77,300
78,700
Nữ Trang 99.99%
77,250
78,200
Nữ Trang 99%
75,426
77,426
Nữ Trang 68%
50,831
53,331
Nữ Trang 41.7%
30,263
32,763
Cập nhật: 03/09/2024 22:00
Tỉ giá
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD
16,476.93
16,643.36
17,191.71
CAD
17,972.86
18,154.40
18,752.53
CHF
28,552.73
28,841.14
29,791.36
CNY
3,431.90
3,466.56
3,581.31
DKK
-
3,624.00
3,765.93
EUR
26,832.82
27,103.86
28,327.84
GBP
31,917.54
32,239.94
33,302.15
HKD
3,106.12
3,137.50
3,240.87
INR
-
295.45
307.52
JPY
166.07
167.74
175.91
KRW
16.11
17.90
19.55
KWD
-
81,167.50
84,483.28
MYR
-
5,690.78
5,819.77
NOK
-
2,312.56
2,412.76
RUB
-
258.81
286.74
SAR
-
6,604.07
6,873.85
SEK
-
2,377.63
2,480.66
SGD
18,595.23
18,783.06
19,401.90
THB
648.89
720.99
749.22
USD
24,660.00
24,690.00
25,030.00
Cập nhật: 03/09/2024 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD
24,700.00
24,710.00
25,050.00
EUR
27,024.00
27,133.00
28,258.00
GBP
32,139.00
32,268.00
33,263.00
HKD
3,126.00
3,139.00
3,244.00
CHF
28,808.00
28,924.00
29,825.00
JPY
167.38
168.05
175.81
AUD
16,597.00
16,664.00
17,177.00
SGD
18,752.00
18,827.00
19,382.00
THB
713.00
716.00
748.00
CAD
18,104.00
18,177.00
18,730.00
NZD
15,351.00
15,863.00
KRW
17.86
19.71
Cập nhật: 03/09/2024 22:00
Ngoại tệ
Mua
Bán
Tiền mặt
Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD
24710
24710
25050
AUD
16733
16783
17285
CAD
18255
18305
18756
CHF
29082
29132
29686
CNY
0
3474.7
0
CZK
0
1060
0
DKK
0
3713
0
EUR
27321
27371
28074
GBP
32561
32611
33263
HKD
0
3185
0
JPY
169.55
170.05
175.56
KHR
0
6.032
0
KRW
0
18.3
0
LAK
0
0.993
0
MYR
0
5887
0
NOK
0
2368
0
NZD
0
15375
0
PHP
0
410
0
SEK
0
2440
0
SGD
18900
18950
19501
THB
0
692.9
0
TWD
0
772
0
XAU
8000000
8000000
8100000
XBJ
7300000
7300000
7620000
Cập nhật: 03/09/2024 22:00