Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

PVI hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu quý I/2019

14:52 | 23/04/2019

533 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Vừa qua, tại trụ sở chính Tòa nhà PVI, Công ty cổ phần PVI (PVI) đã tổ chức thành công Hội nghị sơ kết hoạt động kinh doanh quý I/2019 và triển khai kế hoạch kinh doanh quý II/2019.

Chủ trì hội nghị có ông Nguyễn Xuân Hòa, Phó Tổng giám đốc Tập đoàn Dầu khí Việt Nam (PVN), Chủ tịch HĐQT PVI và ông Bùi Vạn Thuận, Tổng giám đốc PVI.

Hội nghị có sự tham dự của Phó Chủ tịch HĐQT, Bí thư Đảng ủy, Trưởng Ban Kiểm soát, Ban Tổng giám đốc, các đồng chí trong Ban Chấp hành Đảng bộ, Ban Lãnh đạo, Công đoàn, Đoàn Thanh niên, các công ty thành viên trong hệ thống PVI gồm Tổng công ty Bảo hiểm PVI, Tổng công ty cổ phần Tái bảo hiểm PVI, Công ty cổ phần Quản lý quỹ PVI, Công ty cổ phần Phát triển Tài sản Việt Nam.

pvi hoan thanh vuot muc cac chi tieu quy i2019
Chủ tịch HĐQT PVI Nguyễn Xuân Hòa và Tổng giám đốc PVI Bùi Vạn Thuận chủ trì hội nghị

Kết thúc 3 tháng đầu năm 2019, PVI đã đạt được những kết quả cụ thể: Kết quả kinh doanh hợp nhất: Tổng doanh thu và lợi nhuận trước thuế hợp nhất đều hoàn thành vượt mức kế hoạch của quý I/2019 với tỷ lệ lần lượt là 111,5% và 115,1%; Kết quả kinh doanh Công ty Mẹ: Tổng doanh thu và lợi nhuận trước thuế Công ty Mẹ đều hoàn thành vượt mức kế hoạch quý I/2019 với tỷ lệ lần lượt là 116,9% và 143,9%.

Phát biểu tại hội nghị, ông Nguyễn Xuân Hòa đã ghi nhận những đóng góp của Ban Lãnh đạo và toàn thể cán bộ nhân viên PVI trong toàn hệ thống đã hoàn thành vượt mức các chỉ tiêu kế hoạch 3 tháng đầu năm 2019, đồng thời định hướng tầm nhìn của Công ty trong thời gian tới, động viên cán bộ, nhân viên và người lao động của PVI yên tâm thực hiện tốt trách nhiệm của mỗi cá nhân đơn vị để hoàn thành nhiệm vụ được giao.

Phát biểu chỉ đạo và kết luận hội nghị, Tổng giám đốc PVI Bùi Vạn Thuận ghi nhận những kết quả đạt được trong 3 tháng đầu năm 2019 của tập thể người lao động PVI, đồng thời đưa ra các giải pháp để thực hiện nhiệm vụ công tác trong quý II cũng như năm 2019, đảm bảo hoàn thành kế hoạch do Đại hội đồng cổ đông giao.

pvi hoan thanh vuot muc cac chi tieu quy i2019Bảo hiểm PVI tham gia bảo hiểm cho VNH
pvi hoan thanh vuot muc cac chi tieu quy i2019PVI và NCB ký kết thỏa thuận hợp tác toàn diện
pvi hoan thanh vuot muc cac chi tieu quy i2019PVI bổ nhiệm Phó Tổng giám đốc
pvi hoan thanh vuot muc cac chi tieu quy i2019PVI tổ chức thành công Đại hội đồng cổ đông thường niên năm 2019
pvi hoan thanh vuot muc cac chi tieu quy i2019Hội đồng Quản trị PVI họp định kỳ lần thứ nhất năm 2019

PV

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 78,500 80,500
AVPL/SJC HCM 78,500 80,500
AVPL/SJC ĐN 78,500 80,500
Nguyên liệu 9999 - HN 77,250 77,400
Nguyên liệu 999 - HN 77,150 77,300
AVPL/SJC Cần Thơ 78,500 80,500
Cập nhật: 10/09/2024 02:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 77.300 78.450
TPHCM - SJC 78.500 80.500
Hà Nội - PNJ 77.300 78.450
Hà Nội - SJC 78.500 80.500
Đà Nẵng - PNJ 77.300 78.450
Đà Nẵng - SJC 78.500 80.500
Miền Tây - PNJ 77.300 78.450
Miền Tây - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - PNJ 77.300 78.450
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 77.300
Giá vàng nữ trang - SJC 78.500 80.500
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 77.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 77.200 78.000
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 77.120 77.920
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 76.320 77.320
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 71.050 71.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 57.250 58.650
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 51.790 53.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 49.450 50.850
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 46.330 47.730
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 44.380 45.780
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.200 32.600
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.000 29.400
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 24.490 25.890
Cập nhật: 10/09/2024 02:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,635 7,810
Trang sức 99.9 7,625 7,800
NL 99.99 7,640
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,640
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,740 7,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,740 7,850
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,740 7,850
Miếng SJC Thái Bình 7,850 8,050
Miếng SJC Nghệ An 7,850 8,050
Miếng SJC Hà Nội 7,850 8,050
Cập nhật: 10/09/2024 02:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 78,500 80,500
SJC 5c 78,500 80,520
SJC 2c, 1C, 5 phân 78,500 80,530
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 77,150 78,450
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 77,150 78,550
Nữ Trang 99.99% 77,050 78,050
Nữ Trang 99% 75,277 77,277
Nữ Trang 68% 50,729 53,229
Nữ Trang 41.7% 30,200 32,700
Cập nhật: 10/09/2024 02:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,016.15 16,177.93 16,697.71
CAD 17,724.19 17,903.22 18,478.43
CHF 28,389.25 28,676.01 29,597.34
CNY 3,397.24 3,431.56 3,542.35
DKK - 3,587.44 3,724.99
EUR 26,570.99 26,839.39 28,029.22
GBP 31,481.84 31,799.84 32,821.54
HKD 3,084.20 3,115.35 3,215.44
INR - 293.12 304.85
JPY 167.04 168.73 176.80
KRW 15.88 17.65 19.25
KWD - 80,552.71 83,776.99
MYR - 5,601.55 5,723.98
NOK - 2,239.71 2,334.91
RUB - 259.69 287.49
SAR - 6,554.97 6,817.34
SEK - 2,332.26 2,431.40
SGD 18,418.00 18,604.04 19,201.77
THB 642.47 713.86 741.23
USD 24,470.00 24,500.00 24,840.00
Cập nhật: 10/09/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,450.00 24,460.00 24,800.00
EUR 26,723.00 26,830.00 27,947.00
GBP 31,684.00 31,811.00 32,799.00
HKD 3,096.00 3,108.00 3,212.00
CHF 28,549.00 28,664.00 29,561.00
JPY 168.00 168.67 176.55
AUD 16,109.00 16,174.00 16,679.00
SGD 18,551.00 18,626.00 19,176.00
THB 708.00 711.00 742.00
CAD 17,815.00 17,887.00 18,432.00
NZD 14,912.00 15,417.00
KRW 17.59 19.41
Cập nhật: 10/09/2024 02:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24520 24520 24850
AUD 16228 16278 16788
CAD 17990 18040 18499
CHF 28846 28896 29463
CNY 0 3434.3 0
CZK 0 1060 0
DKK 0 3713 0
EUR 27024 27074 27777
GBP 32053 32103 32765
HKD 0 3185 0
JPY 170.2 170.7 176.21
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.011 0
MYR 0 5887 0
NOK 0 2368 0
NZD 0 14944 0
PHP 0 410 0
SEK 0 2395 0
SGD 18694 18744 19306
THB 0 686.7 0
TWD 0 772 0
XAU 7850000 7850000 8050000
XBJ 7300000 7300000 7620000
Cập nhật: 10/09/2024 02:00