Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

PV GAS dự chi hơn 3.800 tỷ trả cổ tức tiền mặt đợt 2 năm 2018

10:54 | 26/02/2019

Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Tổng Công ty Khí Việt Nam - CTCP (PV GAS, MCK: GAS) vừa công bố nghị quyết của HĐQT thông qua việc tổ chức cuộc họp Đại hội đồng cổ đông (ĐHĐCĐ) thường niên năm 2019 và tạm ứng cổ tức đợt 2 năm 2018.  
pv gas du chi hon 3800 ty tra co tuc tien mat dot 2 nam 2018Sojitz mong muốn cùng PV GAS phát triển chuỗi LNG tại Việt Nam
pv gas du chi hon 3800 ty tra co tuc tien mat dot 2 nam 2018Tokyo Gas cam kết phối hợp với PV GAS để phát triển thị trường khí tại Việt Nam
pv gas du chi hon 3800 ty tra co tuc tien mat dot 2 nam 2018PV GAS vươn tầm cao mới

Theo đó, PV GAS công bố sẽ chi cổ tức bằng tiền mặt đợt 2 cho năm 2018 với mức 2.000 đồng/cổ phiếu (lợi suất cổ tức 2%). Ngày đăng ký hưởng quyền cuối cùng là 18/3/2019. Việc thanh toán cổ tức sẽ được thực hiện trong quý 2/2019. Tỷ lệ tạm ứng cổ tức đợt 2 năm 2018 là 20% vốn điều lệ.

Với hơn 1,9 tỷ cổ phiếu đang lưu hành, ước tính PV GAS sẽ chi ra hơn 3.800 tỷ đồng để tạm ứng cổ tức đợt này.

Trước đó, trong tháng 10/2018, PV GAS cũng đã thanh toán cổ tức tiền mặt đợt 1 năm 2018 với trị giá 2.000 đồng/cổ phiếu (lợi suất cổ tức 2%).

pv gas du chi hon 3800 ty tra co tuc tien mat dot 2 nam 2018
PV GAS công bố việc chi cổ tức bằng tiền mặt đợt 2 cho năm 2018

Bên cạnh đó, HĐQT PV GAS cũng công bố thông qua việc lập danh sách cổ đông có quyền tham dự cuộc họp ĐHĐCĐ thường niên năm 2019, dự kiến tổ chức trong tháng 4/2019, ngày đăng ký tham dự cuối cùng là 18/3/2019.

Trong thời gian gần đây, cổ phiếu GAS tăng mạnh, từ mức 90.000 đồng/cổ phiếu đầu tháng 1/2019 lên mức 99.200 đồng/cổ phiếu (ngày 25/2). Nhiều công ty chứng khoán hiện đang đưa ra khuyến nghị “Khả quan” dành cho GAS.

Mai Phương

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 87,000 89,000
AVPL/SJC HCM 87,000 89,000
AVPL/SJC ĐN 87,000 89,000
Nguyên liệu 9999 - HN 87,800 88,200
Nguyên liệu 999 - HN 87,700 88,100
AVPL/SJC Cần Thơ 87,000 89,000
Cập nhật: 26/10/2024 14:45
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 87.600 88.900
TPHCM - SJC 87.000 89.000
Hà Nội - PNJ 87.600 88.900
Hà Nội - SJC 87.000 89.000
Đà Nẵng - PNJ 87.600 88.900
Đà Nẵng - SJC 87.000 89.000
Miền Tây - PNJ 87.600 88.900
Miền Tây - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - PNJ 87.600 88.900
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 87.600
Giá vàng nữ trang - SJC 87.000 89.000
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 87.600
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 87.500 88.300
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 87.410 88.210
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 86.520 87.520
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 80.480 80.980
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 64.980 66.380
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 58.790 60.190
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 56.150 57.550
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 52.610 54.010
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 50.410 51.810
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 35.480 36.880
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 31.860 33.260
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 27.890 29.290
Cập nhật: 26/10/2024 14:45
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 8,700 ▲10K 8,890 ▲5K
Trang sức 99.9 8,690 ▲10K 8,880 ▲5K
NL 99.99 8,765 ▲10K
Nhẫn tròn ko ép vỉ T.Bình 8,720 ▲10K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 8,790 ▲10K 8,900 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 8,790 ▲10K 8,900 ▲5K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 8,790 ▲10K 8,900 ▲5K
Miếng SJC Thái Bình 8,700 8,900
Miếng SJC Nghệ An 8,700 8,900
Miếng SJC Hà Nội 8,700 8,900
Cập nhật: 26/10/2024 14:45

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,377.03 16,542.46 17,073.19
CAD 17,855.01 18,035.36 18,613.99
CHF 28,538.34 28,826.60 29,751.44
CNY 3,471.82 3,506.89 3,619.40
DKK - 3,614.03 3,752.43
EUR 26,766.87 27,037.25 28,234.58
GBP 32,076.74 32,400.75 33,440.25
HKD 3,182.44 3,214.58 3,317.71
INR - 301.01 313.05
JPY 161.12 162.75 170.49
KRW 15.80 17.55 19.05
KWD - 82,623.78 85,927.11
MYR - 5,788.52 5,914.78
NOK - 2,272.06 2,368.53
RUB - 249.29 275.97
SAR - 6,736.09 7,005.40
SEK - 2,350.89 2,450.71
SGD 18,744.31 18,933.64 19,541.09
THB 663.65 737.39 765.63
USD 25,167.00 25,197.00 25,467.00
Cập nhật: 26/10/2024 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 25,215.00 25,227.00 25,467.00
EUR 26,937.00 27,045.00 28,132.00
GBP 32,302.00 32,432.00 33,379.00
HKD 3,203.00 3,216.00 3,317.00
CHF 28,757.00 28,872.00 29,719.00
JPY 163.10 163.76 170.80
AUD 16,526.00 16,592.00 17,078.00
SGD 18,904.00 18,980.00 19,499.00
THB 734.00 737.00 768.00
CAD 17,996.00 18,068.00 18,575.00
NZD 14,991.00 15,476.00
KRW 17.64 19.38
Cập nhật: 26/10/2024 14:45
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 25273 25273 25467
AUD 16461 16561 17131
CAD 17963 18063 18614
CHF 28867 28897 29691
CNY 0 3524.8 0
CZK 0 1040 0
DKK 0 3670 0
EUR 27000 27100 27972
GBP 32420 32470 33572
HKD 0 3280 0
JPY 163.85 164.35 170.86
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18 0
LAK 0 1.054 0
MYR 0 6027 0
NOK 0 2312 0
NZD 0 15026 0
PHP 0 415 0
SEK 0 2398 0
SGD 18820 18950 19682
THB 0 695.5 0
TWD 0 790 0
XAU 8700000 8700000 8900000
XBJ 8200000 8200000 8700000
Cập nhật: 26/10/2024 14:45