Top 10 game có thưởng khi tải về - game bài đổi thưởng trực tuyến

Nhập lậu 1,5 tấn chân gà, bị phạt 90 triệu đồng

15:53 | 27/01/2023

71 lượt xem
Theo dõi PetroTimes trên
|
(PetroTimes) - Gần đây, trên thị trường xuất hiện loại chân gà ăn liền được khá nhiều trẻ em ưa chuộng. Nắm bắt được nhu cầu thị trường nên nhiều cá nhân đã nhập lậu mặt hàng này về bán với giá rẻ tại nhiều tỉnh thành miền Bắc.

Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang vừa ký quyết định xử phạt 90 triệu đồng đối với cá nhân vận chuyển 36.000 gói chân gà tẩm ướp ăn liền nhập lậu.

Nhập lậu 1,5 tấn chân gà, bị phạt 90 triệu đồng
Chân gà ăn liền đang hút thực khách, nhất là trẻ em.

Trước đó, ngày 9/1, Đội Quản lý thị trường số 5 - Cục QLTT tỉnh Bắc Giang phối hợp với Đội Cảnh sát điều tra tội phạm về kinh tế và chức vụ - Công an huyện Lục Ngạn, tỉnh Bắc Giang, Đội QLTT số 3 - Cục QLTT tỉnh Lạng Sơn đã kiểm tra xe ô tô BKS 29H-605.26, do ông Tăng Hoàng Phúc, trú tại huyện Lộc Bình, tỉnh Lạng Sơn điều khiển.

Qua kiểm tra, lực lượng chức năng phát hiện trên xe ô tô vận chuyển 36.000 gói chân gà tẩm ướt ăn liền, đóng túi hút chân không (loại 32g/gói), tổng trọng lượng khoảng 1.500 kg, sản xuất ngoài nước nhưng không có hóa đơn, chứng từ chứng minh nguồn gốc. Lái xe đồng thời là chủ hàng khai nhận tổng giá trị số hàng hóa vi phạm khoảng 180 triệu đồng.

Ngoài việc bị xử phạt, chủ hàng còn bị buộc phải tiêu hủy toàn bộ số chân gà tẩm ướp nêu trên. Người tiêu dùng trong nước nên đặc biệt chú ý với mặt hàng thực phẩm ăn liền, cần hiểu rõ nguồn gốc xuất xứ sản phẩm cũng như yêu cầu có đầy đủ các chứng nhận an toàn vệ sinh cho người tiêu dùng, đặc biệt là trẻ em.

P.V

Quảng Ninh: Tiêu hủy 3 tấn chân gà 'bẩn' Quảng Ninh: Tiêu hủy 3 tấn chân gà 'bẩn'
Phú Thọ: Thu giữ lô phụ gia thực phẩm dùng pha chế trà chanh Phú Thọ: Thu giữ lô phụ gia thực phẩm dùng pha chế trà chanh

Giá vàng

DOJI Mua vào Bán ra
AVPL/SJC HN 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
AVPL/SJC HCM 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
AVPL/SJC ĐN 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
Nguyên liệu 9999 - HN 79,250 ▲1200K 79,350 ▲1200K
Nguyên liệu 999 - HN 79,150 ▲1200K 79,250 ▲1200K
AVPL/SJC Cần Thơ 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
PNJ Mua vào Bán ra
TPHCM - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
TPHCM - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Hà Nội - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
Hà Nội - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Đà Nẵng - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
Đà Nẵng - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Miền Tây - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
Miền Tây - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - PNJ 79.300 ▲1200K 80.350 ▲1150K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Đông Nam Bộ PNJ 79.300 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - SJC 80.000 ▲200K 82.000 ▲200K
Giá vàng nữ trang - Giá vàng nữ trang Nhẫn Trơn PNJ 999.9 79.300 ▲1200K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999.9 79.100 ▲1100K 79.900 ▲1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 999 79.020 ▲1100K 79.820 ▲1100K
Giá vàng nữ trang - Vàng nữ trang 99 78.200 ▲1090K 79.200 ▲1090K
Giá vàng nữ trang - Vàng 916 (22K) 72.790 ▲1010K 73.290 ▲1010K
Giá vàng nữ trang - Vàng 750 (18K) 58.680 ▲830K 60.080 ▲830K
Giá vàng nữ trang - Vàng 680 (16.3K) 53.080 ▲750K 54.480 ▲750K
Giá vàng nữ trang - Vàng 650 (15.6K) 50.690 ▲720K 52.090 ▲720K
Giá vàng nữ trang - Vàng 610 (14.6K) 47.490 ▲670K 48.890 ▲670K
Giá vàng nữ trang - Vàng 585 (14K) 45.490 ▲640K 46.890 ▲640K
Giá vàng nữ trang - Vàng 416 (10K) 31.990 ▲460K 33.390 ▲460K
Giá vàng nữ trang - Vàng 375 (9K) 28.710 ▲410K 30.110 ▲410K
Giá vàng nữ trang - Vàng 333 (8K) 25.120 ▲370K 26.520 ▲370K
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
AJC Mua vào Bán ra
Trang sức 99.99 7,815 ▲110K 7,990 ▲100K
Trang sức 99.9 7,805 ▲110K 7,980 ▲100K
NL 99.99 7,820 ▲110K
Nhẫn tròn k ép vỉ T.Bình 7,820 ▲110K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng T.Bình 7,920 ▲110K 8,030 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng N.An 7,920 ▲110K 8,030 ▲100K
N.Tròn, 3A, Đ.Vàng H.Nội 7,920 ▲110K 8,030 ▲100K
Miếng SJC Thái Bình 8,000 ▲20K 8,200 ▲20K
Miếng SJC Nghệ An 8,000 ▲20K 8,200 ▲20K
Miếng SJC Hà Nội 8,000 ▲20K 8,200 ▲20K
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
SJC Mua vào Bán ra
SJC 1L, 10L, 1KG 80,000 ▲200K 82,000 ▲200K
SJC 5c 80,000 ▲200K 82,020 ▲200K
SJC 2c, 1C, 5 phân 80,000 ▲200K 82,030 ▲200K
Vàng nhẫn SJC 99,99 1 chỉ, 2 chỉ, 5 chỉ 78,700 ▲800K 80,000 ▲800K
Vàng nhẫn SJC 99,99 0.3 chỉ, 0.5 chỉ 78,700 ▲800K 80,100 ▲800K
Nữ Trang 99.99% 78,600 ▲800K 79,600 ▲800K
Nữ Trang 99% 76,812 ▲792K 78,812 ▲792K
Nữ Trang 68% 51,783 ▲544K 54,283 ▲544K
Nữ Trang 41.7% 30,847 ▲334K 33,347 ▲334K
Cập nhật: 20/09/2024 17:00

Tỉ giá

Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng VCB
AUD 16,300.70 16,465.35 16,994.48
CAD 17,643.18 17,821.39 18,394.10
CHF 28,247.40 28,532.73 29,449.65
CNY 3,410.85 3,445.30 3,556.55
DKK - 3,607.25 3,745.58
EUR 26,712.18 26,982.00 28,178.34
GBP 31,842.50 32,164.15 33,197.77
HKD 3,073.10 3,104.15 3,203.90
INR - 293.34 305.08
JPY 165.11 166.78 174.72
KRW 15.91 17.68 19.18
KWD - 80,331.14 83,547.10
MYR - 5,794.26 5,920.95
NOK - 2,294.09 2,391.61
RUB - 252.36 279.38
SAR - 6,529.42 6,790.82
SEK - 2,367.28 2,467.92
SGD 18,532.10 18,719.29 19,320.85
THB 656.12 729.02 756.98
USD 24,370.00 24,400.00 24,740.00
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Agribank
USD 24,350.00 24,360.00 24,700.00
EUR 26,845.00 26,953.00 28,070.00
GBP 31,985.00 32,113.00 33,104.00
HKD 3,085.00 3,097.00 3,202.00
CHF 28,426.00 28,540.00 29,435.00
JPY 168.14 168.82 176.56
AUD 16,407.00 16,473.00 16,982.00
SGD 18,662.00 18,737.00 19,295.00
THB 721.00 724.00 757.00
CAD 17,748.00 17,819.00 18,364.00
NZD 15,058.00 15,565.00
KRW 17.65 19.49
Cập nhật: 20/09/2024 17:00
Ngoại tệ Mua Bán
Tiền mặt Chuyển khoản
Ngân hàng Sacombank
USD 24420 24420 24780
AUD 16454 16504 17106
CAD 17829 17879 18436
CHF 28658 28758 29362
CNY 0 3453.8 0
CZK 0 1044 0
DKK 0 3663 0
EUR 27117 27167 27969
GBP 32372 32422 33175
HKD 0 3155 0
JPY 168.15 168.65 175.17
KHR 0 6.032 0
KRW 0 18.2 0
LAK 0 1.023 0
MYR 0 5974 0
NOK 0 2317 0
NZD 0 15139 0
PHP 0 417 0
SEK 0 2405 0
SGD 18741 18791 19451
THB 0 704.5 0
TWD 0 768 0
XAU 8000000 8000000 8200000
XBJ 7400000 7400000 7800000
Cập nhật: 20/09/2024 17:00